Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 07/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Loại đất |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.721,27 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 59,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 79,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 682,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.898,07 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 700,38 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 83,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 86,97 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,57 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,18 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 438,65 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 277,05 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 72,74 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7,23 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,62 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 7,13 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 1,29 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,89 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,74 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 60,80 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,48 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,60 |
2.9.14 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 2,08 |
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,88 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 40,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,01 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,78 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 19,82 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 157,22 |
II | Khu chức năng |
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 79,32 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 6.580,82 |
6 | Khu du lịch | KDL | 58,5 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 5.883,15 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 86,97 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 5,75 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,79 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT |
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,14 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.9.13 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 9,30 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rùng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01. Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 của huyện Côn Đảo
(kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Stt | Hạng mục | Diện tích kế hoạch 2024 | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
1 | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3) | 13,35 |
| 13,35 | HNK, CLN, RPH, NTS, CQP, TMD, DGT, DTL | Trung tâm | Tờ 40 một phần thửa 1, Tờ 45 một phần thửa 27,.. |
2 | Các tuyến đường vào nhà ở xã hội huyện Côn Đảo | 0,72 |
| 0,72 | HNK | Trung tâm | Tờ 42 một phần thửa 255; Tờ 13 thửa 9, 121, một phần thửa 14, 5, 123, 124, 6 |
3 | Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A | 1,12 | 0,99 | 0,13 | HNK | Trung tâm | Tờ 42 một phần thửa 255, Tờ 14 thửa 16, 21, một phần thửa 19, một phần thửa 40, 74, 75 |
4 | Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Văn Cừ theo quy hoạch | 0,03 |
| 0,03 | CLN | Trung tâm | Tờ 43 thửa 11 |
5 | Sửa chữa cải tạo đường Phan Chu Trinh (giai đoạn 2) | 0,06 |
| 0,06 | CLN | Trung tâm | Tờ 38 gần thửa 2 |
6 | Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch | 0,55 |
| 0,55 | ODT, HNK, CLN, RPH | Trung tâm | Tờ số 3 thửa 233 |
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Lò Vôi | 3,89 |
| 3,89 | HNK, DTL, RPH | Trung tâm | Tờ 43 thửa 10, 19; Tờ 10 thửa 16, 17, 22,20, 18, 21,28, 12, một phần thửa 9, 11, 19 |
2 | Nạo vét Hồ An Hải | 23,35 | 22,50 | 0,85 | CLN | Trung tâm | Tờ 48 thửa 2 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Nhà tù Côn Đảo (Di tích Sở Lò Vôi) | 41,04 | 40,79 | 0,25 | HNK | Trung tâm | Tờ 43 thửa 14, một phần thửa 13 |
| Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, chỉnh trang cảnh quang khu vực hồ Quang Trung II (giai đoạn 2) | 0,08 |
| 0,08 | HNK | Trung tâm | Tờ 42 một phần thửa 305 |
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A) | 1,15 | 0,9 | 0,25 | RPH | Trung tâm | Tờ 42 một phần thửa 255 |
2.2 | Các khu vực sử dụng đất khác (thực hiện thủ tục đất đai, thủ tục đầu tư, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất,....) |
|
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm rada phòng không 367 | 0,3 | 0,3 |
|
| Đỉnh Núi Thánh Gia | Tờ 61 thửa 25 |
3,00 | 3,00 |
|
| Chân Núi Thánh Gia | Tờ 48 thửa 115 | ||
2 | Kho Lưỡng Dụng Huyện Côn Đảo | 0,73 |
| 0,73 |
| Trung tâm | Tờ 42 thửa 279 |
| Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | 0,27 | 0,27 |
|
| Trung tâm | Tờ 41 một phần thửa 377 |
2 | Nhà công vụ công an huyện Côn Đảo | 0,17 | 0,17 |
|
| Trung tâm | Tờ 41 một phần thửa 377 |
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nước Lớn (Xây dựng Bể chứa nước tại Nhà máy nước Lớn) | 0,45 | 0,45 |
|
| Đường Huỳnh Thúc Kháng | Tờ 41 một phần thửa 371 |
1 | Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10,000m3/ng.đêm | 1,06 |
| 1,06 |
| Trung tâm | Tờ 41 một phần thửa 371 |
| Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống | 0,10 | 0,06 |
|
| Bến Đầm, Cỏ Ống | tờ 22 thửa 5 |
2 | Khu đất diện tích 17.347,3m2 (ký hiệu KS.2.2) tại trung tâm huyện Côn Đảo | 1,73 |
| 1,73 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 8 |
3 | Khu đất có diện tích 15.445,39m2 (Ký hiệu KS.2.1) tại trung tâm huyện Côn Đảo | 1,54 |
| 1,54 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 9 |
4 | Khu đất có diện tích 12.195,4m2 (Ký hiệu HH2,2) tại trung tâm huyện Côn Đảo | 1,22 |
| 1,22 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 2 |
5 | Khu đất diện tích 14.255,71m2 (ký hiệu KS.2.3) tại trung tâm huyện Côn Đảo | 1,43 |
| 1,43 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 4 |
6 | Một phần khu đất có diện tích 16.219,9m2 (ký hiệu KS2,4) tại Trung tâm Côn Đảo | 1,35 |
| 1,35 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 7 |
7 | Một phần khu đất có diện tích 13.515,07m2 (ký hiệu HH2,3) tại Trung tâm Côn Đảo | 1,35 |
| 1,35 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 1 |
8 | Khu đất có diện tích 9.023,9m2 (ký hiệu KS2,6) tại đường Nguyễn Văn Linh - Ngô Gia Tự - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh, huyện Côn Đảo | 0,90 |
| 0,90 |
| Trung tâm | tờ 17 thửa 48 |
9 | Khu đất có diện tích 6.394m2 (ký hiệu KS2,7) đất tại đường Nguyễn Văn Linh - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh - Phạm Hùng | 0,64 |
| 0,64 |
| Trung tâm | tờ 23 thửa 18 |
10 | Khu đất có diện tích 8.120,02m2 (một phần lô đất có ký hiệu KS2,5) đất tại đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh - Phạm Văn Đồng - Ngô Gia Tự | 0,81 |
| 0,81 |
| Trung tâm | tờ 23 thửa 76 |
11 | Khu đất có diện tích 8.259,6m2 Lô HH2,6 tại đường Ngô Gia Tự, trung tâm huyện Côn Đảo | 0,83 |
| 0,83 |
| Trung tâm | tờ 17 thửa 70 |
12 | Lô 819,13m2 (một phần lô HH1,8) góc đường Trần Phú - Phạm Hùng | 0,08 |
| 0,08 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 67 |
13 | Lô đất có diện tích 241,5m2 đường Trần Phú (một phần Lô HH2.3) | 0,02 |
| 0,02 |
| Trung tâm | tờ 23 thửa 127,128 |
14 | Khu đất có diện tích 533,4m2 tại đường Trần phú, huyện Côn Đảo (Một phần lô HH2.4) | 0,05 |
| 0,05 |
| Trung tâm | tờ 18 thửa 322,323....330, |
15 | Khu đất có diện tích 806,3m2 đất tại đường Trần Phú - Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo | 0,08 |
| 0,08 |
| Trung tâm | tờ 49 thửa 6,5 |
16 | Khu đất có diện tích 20.927,6m2 đất (gồm 02 lô RS3.3 và RS3.4) tại đường Quy hoạch - Hồ Văn Mịch - Đường ven hồ An Hải, Khu dân cư số 3 (giáp ranh đất Bộ Tư lệnh Công Binh) | 2,09 |
| 2,09 |
| Trung tâm | tờ 23 thửa 137,172,171,138 |
17 | Khu đất có diện tích 6.991m2 đất (KS1.1) tại đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Huệ, Khu 5 (Khu Biên Phòng cũ + 36 Tôn Đức Thắng+ Trường Cao Văn Ngọc cũ) | 0,70 |
| 0,70 |
| Trung tâm | tờ 22 thửa 5 |
| Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ | 0,42 | 0,42 |
|
| Trung tâm | Tờ 19 thửa 26, 21, 22, một phần thửa 60, 25 |
2 | Cảng tàu khách Côn Đảo | 1,84 | 1,84 |
|
| KDC số 5 | Tờ 49 một phần thửa 15 |
3 | Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu | 1,58 | 1,58 |
|
| Khu Cỏ Ống | Tờ 30 một phần thửa 1, 3; Tờ 31 thửa 34 |
4 | Tuyến đường nội bộ khu dân cư số 9 theo quy hoạch | 0,50 | 0,50 |
|
| Trung tâm | Tờ 14 thửa 93 |
5 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | 26,66 | 26,66 |
|
| Phía bắc Trung tâm CĐ | Tờ 45 thửa 57; Tờ 41 thửa 149; Tờ 42 thửa 358; Tờ 37 thửa 98; Tờ 38 thửa 222 |
6 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng | 5,02 | 5,02 |
|
| Trung tâm |
|
7 | Dự án Nâng cấp mở rộng Cảng hàng không Côn Đảo | 181,75 |
| 44,88 |
| Cỏ Ống | Tờ 31 thửa 38, 39, 40, 41,50, 56, 57, 58, 70, 82, 104, 105, 117,.. |
| Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | 21,75 | 21,75 |
|
| Trung tâm |
|
2 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống - Bến Đầm | 0,2 | 0,2 |
|
| Bến Đầm - Cỏ Ống |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp điện từ lưới điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 0,18 | 0,18 |
|
| Trung tâm | Tờ 40 một phần thửa 1 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu | 0,49 | 0,49 |
|
| Cỏ Ống | Tờ 31 thửa 110 |
2 | Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu | 0,49 | 0,49 |
|
| Bến Đầm | Tờ 57 một phần thửa 1 |
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y | 1,14 | 1,14 |
|
| Trung tâm | Tờ 17 thửa 37 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Côn Đảo k10 | 0,50 | 0,50 |
|
| KDC số 3, huyện Côn Đảo | Tờ 11 thửa 112 |
| Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
1 | Chùa Núi Một | 0,13 | 0,13 |
|
| Khu An Hải | Tờ 48 thửa 112 |
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Côn Đảo | 0,39 | 0,39 |
|
| Trung tâm | Tờ 18 thửa 294, 303, 318, 320 |
| Đất bãi thải xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo | 1,48 | 1,48 |
|
| Trung tâm | Tờ 48 thửa 62 |
2 | Nhà máy xử lý rác huyện Côn Đảo | 1,92 |
| 1,92 |
| Bến Đầm |
|
| Đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Lô K | 0,80 | 0,80 |
|
| Trung tâm | Tờ 18 thửa 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 297, 298, 299, 300, 301, 468, 469, 527 |
2 | Nhà ở xã hội | 0,64 | 0,64 |
|
| Trung tâm | Tờ 13 thửa 1, 3 một phần thửa 7, 5, 6, 123; Tờ 14 thửa 34, một phần thửa 33, 48; Tờ 42 một phần thửa 296, 297, 298 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A) | 1,15 | 0,9 | 0,25 |
| Trung tâm | Tờ 42 một phần thửa 255 |
4 | Trụ sở đội Thuế cũ đường Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo | 0,01 |
| 0,01 |
| Trung tâm | Tờ 23 thửa 194 |
5 | Khu đất có diện tích 95,7m2 tại đường Phạm Văn Đồng, huyện Côn Đảo | 0,01 |
| 0,01 |
| Trung tâm | Tờ 18 thửa 172 |
6 | Lô 277,4m2 đất đường Phạm Văn Đồng, Khu 8 (lô đối diện khu 5 căn giáo viên) | 0,03 |
| 0,03 |
| Trung tâm | tờ 18 thửa 238 |
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy nước nhỏ (Cải tạo, sửa chữa nhà quản lý trạm bơm nhà máy nước nhỏ) | 0,18 | 0,18 |
|
| 23 Võ Thị Sáu, KDC số 6 | Tờ 46 |
| Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo | 0,11 | 0,11 |
|
| Bến Đầm | Tờ 54 một phần thửa 10 |
2 | Xây dựng trụ sở Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo | 0,30 | 0,30 |
|
| KDC số 7, huyện Côn Đảo | Tờ 42 thửa 344 |
2.3 | Các khu đất đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo văn bản 7093/STNMT-VPĐK |
|
|
|
|
|
|
| Đất di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Phòng điều tra) | 0,05 | 0,05 |
|
| Trung tâm | Tờ 24 thửa 23 |
2 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Cò) | 0,15 | 0,15 |
|
| Trung tâm | Tờ 24 thửa 22 |
3 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Chúa Đảo) | 2,08 | 2,08 |
|
| Trung tâm | Tờ 24 thửa 32 |
4 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hải) | 1,29 | 1,29 |
|
| Trung tâm | Tờ 18 thửa 406 |
5 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Sơn) | 1,52 | 1,52 |
|
| Trung tâm | Tờ 18 thửa 390 |
6 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Dương) | 21,44 | 21,44 |
|
| Trung tâm | Tờ 42 thửa 175, 106 214, tờ 43 thửa 5, 7, 8, 9 |
7 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Keo) | 9,55 | 9,55 |
|
| Trung tâm | Tờ 43 thửa 51 |
8 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Bình) | 2,96 | 2,96 |
|
| Trung tâm | Tờ 43 thửa 15 |
9 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú An) | 2,94 | 2,94 |
|
| Trung tâm | Tờ 43 thửa 75 |
10 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hưng) | 2,94 | 2,94 |
|
| Trung tâm | Tờ 43 thửa 73 |
11 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Phong) | 0,68 | 0,68 |
|
| Trung tâm | Tờ 14 thửa 131 |
12 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Tường) | 0,59 | 0,59 |
|
| Trung tâm | Tờ 14 thửa 14 |
13 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Thọ) | 1,36 | 1,36 |
|
| Trung tâm | Tờ 14 thửa 90 |
14 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Công quán) | 0,1 | 0,1 |
|
| Trung tâm | Tờ 24 thửa 38 |
15 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Chuồng cọp- Pháp) | 0,55 | 0,55 |
|
| Trung tâm | Tờ 14 thửa 236 |
16 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở lò vôi) | 0,5 | 0,5 |
|
| Trung tâm | Tờ 43 thửa 13 |
17 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Muối) | 0,2 | 0,2 |
|
| Trung tâm | Tờ 48 thửa 110 |
18 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Khu biệt lập chuồng bò) | 0,64 | 0,64 |
|
| Trung tâm | Tờ 13 thửa 38, 54, 53 |
19 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Ma thiên lãnh) | 0,15 | 0,15 |
|
| Trung tâm | Tờ 61 một phần thửa 22, tờ 40 thửa 2 |
20 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Tàu 914) | 0,26 | 0,26 |
|
| Trung tâm | Tờ 24 một phần thửa 36 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 2) | 0,33 | 0,33 |
|
| Trung tâm | Tờ 37 thửa 94 |
2 | Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 3) | 0,21 | 0,21 |
|
| Trung tâm | Tờ 16 thửa 25, 121 |
3 | Nhà bảo tàng Côn Đảo | 2,06 | 2,06 |
|
| Trung tâm | Tờ 19 thửa 60 |
4 | Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Đền thờ Côn Đảo) | 2,55 | 2,55 |
|
| Trung tâm | Tờ 42 thửa 238 |
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
1 | Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo (Trụ sở mới) | 0,19 | 0,19 |
|
| Trung tâm | Tờ 23 thửa 86 |
2 | Chi Cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo | 0,2 | 0,2 |
|
| Trung tâm | Tờ 17 một phần thửa 50 |
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý Vườn Quốc gia (Trạm Cỏ ống) | 0,06 | 0,06 |
|
| Cỏ Ống |
|
2 | Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Trạm kiểm lâm Cơ động) | 0,06 | 0,06 |
|
| Trung tâm | Tờ 51 thửa 11 |
2.4 | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp sang đất ở | 2,21 |
| 2,21 | HNK, CLN |
|
|
2 | Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ | 0,05 |
| 0,05 | HNK |
|
|
- 1Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 579/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 13Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 579/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra