Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1931/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193a/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4357/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

 


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

I

LOẠI ĐẤT

 

69.104,47

1.618,21

6.144,41

3.128,02

7.081,74

3.335,89

5.348,52

3.238,51

3.773,50

8.861,68

8.477,85

2.531,15

3.791,14

7.573,26

4.200,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.743,72

1413,50

5824,92

2909,62

6841,41

3114,14

5060,64

2891,09

3578,70

8636,63

8294,31

2397,94

3626,84

7260,91

3893,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.386,32

151,29

162,25

147,60

168,36

132,17

210,92

245,38

251,18

155,47

128,51

91,35

93,30

224,65

223,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

276,34

 

25,51

 

25,82

 

 

48,46

46,63

85,91

 

21,85

22,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.609,81

87,45

87,91

313,08

62,57

158,76

261,04

340,56

243,53

63,04

99,81

156,42

86,00

152,49

497,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

771,94

32,66

74,87

54,86

85,64

68,06

142,19

37,93

40,35

34,73

29,33

30,61

18,29

42,53

79,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.658,44

253,06

2134,70

632,15

574,40

1868,94

377,64

1422,80

2368,11

5141,49

4237,59

1109,06

1403,32

1140,43

1994,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.028,08

 

 

789,05

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,55

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.189,42

879,19

3360,04

958,23

5943,35

822,61

4065,31

829,49

670,79

3239,14

3794,52

1006,62

2022,21

5511,69

1086,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

25.301,62

630,38

2458,07

538,01

3681,71

574,69

3030,00

489,63

372,77

2310,54

3148,26

810,91

1463,37

5154,63

638,65

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

99,71

9,85

5,14

14,65

7,10

5,11

3,54

14,93

4,74

2,77

4,55

3,88

3,73

8,57

11,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.347,65

171,22

191,81

184,09

147,19

155,00

190,26

243,18

141,43

195,30

156,46

96,70

110,69

185,12

179,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,99

7,03

 

30,55

 

 

 

13,76

12,48

 

 

 

 

11,17

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,56

3,06

0,10

 

 

 

 

 

0,10

0,07

0,10

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,42

1,20

 

1,02

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,76

0,05

 

1,78

 

8,61

0,84

7,96

0,28

 

0,19

 

 

 

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,52

 

 

 

 

 

 

9,20

 

 

3,32

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,49

 

0,21

0,08

 

2,54

0,06

0,48

 

 

 

 

0,12

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.412,56

106,21

76,35

106,54

82,87

99,78

116,13

169,89

82,17

73,90

99,20

72,32

89,53

97,11

140,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.288,54

84,88

65,28

91,98

79,03

92,21

110,59

153,79

71,89

71,58

94,27

70,73

85,20

90,28

126,84

-

Đất thủy lợi

DTL

37,16

3,33

2,47

5,34

0,99

2,75

1,08

6,21

2,91

0,39

3,07

0,38

0,05

4,49

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,25

0,03

0,07

 

0,02

0,02

0,03

0,14

0,27

0,15

0,07

0,03

0,25

0,06

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,64

4,08

0,44

0,05

0,08

0,10

0,05

0,11

0,21

0,12

0,08

0,09

0,07

0,05

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

28,77

2,89

4,68

1,10

1,68

0,76

2,15

3,61

1,14

1,26

1,11

0,69

3,77

1,88

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,36

1,05

0,61

0,41

 

0,27

 

0,28

0,43

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,79

0,05

 

0,04

0,12

0,00

0,09

0,01

0,01

0,13

0,09

0,11

0,02

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,44

0,13

 

0,12

 

 

0,04

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,02

0,02

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,19

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,86

4,53

2,66

4,48

0,88

3,67

1,60

4,76

5,29

0,14

0,26

0,28

0,15

0,23

6,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,58

1,15

0,14

2,15

0,07

 

0,50

 

 

0,13

0,24

 

 

0,04

0,14

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,05

1,11

0,14

0,25

0,28

0,14

0,49

0,25

0,32

0,13

0,16

0,19

0,15

0,23

1,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295,96

 

22,96

22,92

19,68

20,65

34,02

34,98

23,14

20,15

21,47

15,23

13,70

20,19

26,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,35

40,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,01

1,44

0,18

0,28

0,41

0,13

0,48

0,35

0,57

0,43

0,13

0,21

0,61

0,46

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

1,60

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,75

0,26

 

0,14

0,02

0,18

0,09

0,33

0,52

0,04

0,22

0,06

 

 

0,90

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

457,60

8,21

91,85

20,34

43,94

22,97

38,06

5,42

14,85

100,59

31,67

8,68

6,59

55,83

8,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,13

 

 

 

 

 

0,09

0,51

7,02

 

0,01

 

 

0,01

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.013,09

33,49

127,67

34,31

93,14

66,75

97,63

104,24

53,38

29,75

27,07

36,50

53,60

127,23

128,33

II

KHU CHỨC NĂNG

 

65.409,32

2870,33

5726,69

3322,70

6856,82

3022,74

4670,00

2554,30

3290,72

8565,04

8126,52

2245,35

3499,69

7262,96

3395,46

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.618,21

1618,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.048,28

32,66

100,39

54,86

111,46

68,06

142,19

86,39

86,98

120,64

29,33

52,46

40,45

42,53

79,89

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59.875,94

1132,26

5494,74

2379,43

6517,76

2750,04

4442,95

2252,29

3038,90

8380,63

8032,11

2115,68

3425,53

6832,67

3080,96

6

Khu du lịch

KDL

5,19

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.028,08

 

 

789,05

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,55

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

40,35

40,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2,42

1,20

 

1,02

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

42,77

41,55

 

1,02

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.432,40

 

108,60

71,75

207,94

116,89

50,00

172,58

141,42

43,62

43,42

61,98

20,02

187,02

207,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

315,67

 

22,96

24,71

19,68

29,26

34,86

42,94

23,42

20,15

21,66

15,23

13,70

20,19

26,91

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,98

30,98

8,38

1,28

14,43

40,57

38,06

53,21

5,02

26,01

19,91

16,97

28,38

15,02

29,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,63

11,74

1,40

0,16

2,09

12,18

2,60

11,81

2,94

2,52

1,53

2,03

6,67

2,34

3,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,32

 

 

 

 

 

 

1,52

0,01

 

 

0,79

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,81

6,55

2,05

0,82

0,21

9,49

9,35

15,93

1,88

1,11

1,30

4,52

6,12

0,54

4,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,07

1,23

1,62

0,04

0,32

1,39

3,09

0,88

0,18

0,18

0,13

1,62

0,36

0,05

0,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

135,37

5,13

3,28

0,26

11,49

13,19

7,92

17,04

 

22,14

13,44

5,93

14,46

10,95

10,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

50,62

5,74

 

 

0,31

3,86

15,10

7,32

 

0,05

3,52

2,84

0,75

1,10

10,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,48

0,61

0,03

 

0,02

0,46

 

0,23

0,03

 

 

0,04

0,02

0,04

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,84

 

 

0,04

0,53

0,07

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,59

 

 

 

0,35

0,07

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,16

 

 

0,04

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,35

0,05

 

 

 

 

 

0,11

 

 

0,17

 

0,02

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

301,27

30,61

6,08

0,80

13,34

40,19

36,77

39,39

2,61

25,17

18,81

15,87

27,75

14,52

29,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,36

11,66

0,25

 

1,75

12,07

2,40

11,53

1,22

2,42

1,28

1,77

6,37

2,10

3,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,32

 

 

 

 

 

 

1,52

0,01

 

 

0,79

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,38

6,42

1,81

0,54

0,07

9,25

8,98

10,79

1,39

1,05

0,85

4,15

5,90

0,46

4,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,65

1,09

1,09

 

0,13

1,37

2,67

0,83

 

 

0,02

1,26

0,29

 

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

125,03

5,13

2,92

0,26

11,10

13,19

7,64

8,70

 

21,65

13,17

5,84

14,45

10,85

10,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

50,55

5,74

 

 

0,29

3,86

15,08

7,32

 

0,05

3,50

2,84

0,75

1,10

10,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,31

0,58

0,01

 

 

0,46

 

0,23

 

 

 

0,01

 

 

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,99

0,57

0,01

 

 

0,77

0,84

2,01

 

 

0,13

0,01

0,13

 

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,13

0,10

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,35

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,27

0,01

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

0,01

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,69

 

0,01

 

 

0,77

0,84

1,38

 

 

0,02

0,01

0,13

 

0,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

16,60

0,16

0,07

0,09

 

3,22

0,58

4,69

0,03

0,07

 

1,03

0,44

0,45

5,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,07

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,57

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,57

0,16

0,07

 

 

3,22

0,58

3,91

 

 

 

1,00

0,41

0,45

5,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,54

0,16

0,06

 

 

3,22

0,58

3,91

 

 

 

0,98

0,41

0,45

5,77

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,0008

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

 

0,03

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20..

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4) +(5)

(4)

(5)=(6)+ (7)+(8)+ (9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)

44,59

0,52

44,07

10,73

13,19

 

20,16

Xã Đức Xuân

4,8,9, 13,12,20,25,31,38,39,45,52, 60,67,74,81, 01-BĐLN, 02- BĐLN

 

2021

18,51

2,21

16,31

6,99

2,05

 

7,26

TT Đông Khê

18,19, 25,29 (tỷ lệ 1/1000); 48,49,55,56,68,69,72,73,74, 75,76,77,79 (tỷ lệ 1/500), 01- BĐLN

38,78

1,30

37,48

10,65

3,03

 

23,81

Xã Lê Lai

4,5,9,10,18,30,42,43,53,66,7 7,78,88,89,97,104,105, 02- BĐLN

15,37

0,56

14,80

2,29

6,21

 

6,31

Xã Vân Trình

49,52,56,60,61,64, 01- BĐLN

17,87

0,09

17,78

0,22

14,27

 

3,29

Xã Thụy Hùng

9,13,14,15,01-BĐLN

2

Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19+00 - Km 79+00 và Cầu BTCT tại Km 15+200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út.

1,40

 

1,40

0,21

1,19

 

 

Xã Canh Tân

01 BĐLN

 

2022

15,66

 

15,66

2,42

13,24

 

 

Xã Minh Khai

01,02,04 BĐLN

7,86

 

7,86

1,21

6,65

 

 

Xã Quang Trọng

01 BĐLN

11,23

 

11,23

1,73

9,50

 

 

Xã Đức Thông

01 BĐLN

12,24

 

12,24

1,89

10,35

 

 

Xã Trọng Con

01,02 BĐLN

2,78

 

2,78

0,43

2,35

 

 

Xã Lê Lai

01 BĐLN

3,43

 

3,43

0,53

2,90

 

 

TT Đông Khê

01 BĐLN

3

Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu, nhà điều hành, Trạm trộn 1+2, bãi đúc dầm).

11,76

0,98

10,78

6,15

 

 

4,63

Xã Thụy Hùng

01, 03

2023

 

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Trọng Con thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1247

 

0,1247

 

 

 

0,1247

Xã Trọng Con

63

2024

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Tân thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1040

 

0,1040

 

 

 

0,1040

Xã Canh Tân

19

2024

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Minh Khai thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,0656

 

0,0656

 

 

 

0,0656

Xã Minh Khai

109

2024

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Quang Trọng thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1025

 

0,1025

 

 

 

0,1025

Xã Quang Trọng

25

2024

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Lê Lợi thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,1011

 

0,1011

 

 

 

0,1011

Xã Lê Lợi

5

2024

 

6

Cải tạo xây dựng các công trình trong khu vực phòng thủ huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ Xóm Bản Chang, xã Trọng Con

0,40

 

0,40

 

0,40

 

 

Xã Trọng Con

2

2024

 

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,68

 

2,68

2,00

 

 

0,68

TT Đông Khê

45,50,46,47,12,13,48,49

 

2022

2

Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,57

 

0,57

0,02

0,52

 

0,03

xã Canh Tân

33,39,52,32,30,31,1

 

2022

3

Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Đức Xuân

44,45

 

2022

4

Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Đức Xuân

39;40

 

2022

5

Cầu hang Nà thôn Tục Ngã

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Đức Xuân

52

 

2022

6

Đập mương thủy lợi xóm Nà Khao

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Kim Đồng

172

 

2022

7

Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kim Đồng

114,105

 

2022

8

Đập mương thủy lợi xóm Khuổi Đăm

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kim Đồng

32

 

2022

9

Mở mới bê tông đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Lê Lai

42

 

2022

10

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán

0,36

 

0,36

0,36

 

 

 

Xã Lê Lợi

18,24

 

2022

11

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót

0,12

 

0,12

0,10

 

 

0,02

Xã Lê Lợi

35, 36

 

2022

12

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung

0,38

 

0,38

0,30

 

 

0,08

Xã Lê Lợi

12,13,7, 11,18

 

2022

13

Xây mới đập Khưa Xăm + kênh mương

0,23

 

0,23

0,02

 

 

0,21

Xã Lê Lợi

8,13

 

2022

14

Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai xóm Chông Cá

0,69

 

0,69

 

0,69

 

 

Xã Minh Khai

3

 

2022

15

Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng

0,75

 

0,75

 

0,75

 

 

Xã Minh Khai

1

 

2022

16

Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng

1,80

 

1,80

 

1,80

 

 

Xã Quang Trọng

3

 

2022

17

Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng

1,30

 

1,30

 

1,30

 

 

Xã Quang Trọng

2

 

2022

18

Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng

0,60

 

0,60

 

0,60

 

 

Xã Quang Trọng

3

 

2022

19

BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ

0,40

 

0,40

 

0,40

 

 

Xã Thái Cường

1

 

2022

20

BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un

2,00

 

2,00

 

2,00

 

 

Xã Thái Cường

1

 

2022

21

Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng

0,30

 

0,30

 

0,30

 

 

Xã Thái Cường

1

 

2022

22

Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 -Pác Giới

0,10

 

0,10

 

0,03

 

0,07

Xã Thái Cường

2

 

2022

23

BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược

0,21

 

0,21

 

0,12

 

0,09

Xã Thái Cường

74,2

 

2022

24

BT đường GTNT Lũng Mười

0,08

 

0,08

 

0,02

 

0,06

Xã Thái Cường

95,93,2

 

2022

25

Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

3,87

 

3,87

2,14

 

 

1,73

TT Đông Khê

24,71,72,77

 

2022

26

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022

0,02

 

0,02

 

0,01

 

0,01

Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông

Xã Lê Lai: tờ 47,59,60;

 

2022

27

Công trình đường giao thông liên xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,66

 

2,66

0,01

2,60

 

0,05

Xã Canh Tân, Kim Đồng

01,02- BĐLN

 

2023

28

Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng- Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4,94

 

4,94

 

1,24

 

3,70

Xã Canh Tân, Kim Đồng

02,03- BĐLN

 

2023

29

Cải tạo, nâng cấp đường Bản Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

0,30

 

 

0,60

Xã Lê Lợi

51,59

 

2023

30

Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đức Xuân

69

 

2023

31

Nước sinh hoạt tập trung xóm Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đức Xuân

01 BĐLN

 

2023

32

Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,30

 

1,30

0,10

 

 

1,20

Xã Kim Đồng

01,02- BĐLN

 

2023

33

Công trình đường giao thông liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường)

4,20

 

4,20

0,38

 

 

3,82

Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường

02- BĐLN

 

2023

34

Đường Nội đồng Đông Đăm - Keng Nhàn + Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,32

 

0,32

0,11

 

 

0,21

Xã Lê Lợi

11

 

2023

35

Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,10

 

2,10

 

1,05

 

1,05

Xã Minh Khai

1

 

2023

36

Nước sinh hoạt tập trung Nà Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quang Trọng

17

 

2023

37

Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,09

 

0,09

 

0,09

 

 

Xã Quang Trọng

03_BĐLN

 

2023

38

Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn

4,50

 

4,50

 

1,00

 

3,50

Xã Quang Trọng

3,04

 

2023

39

Công trình giao thông liên xã Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình)

2,10

 

2,10

 

1,50

 

0,60

Xã Thái Cường

02- BĐLN

 

2023

40

Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én, xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Thụy Hùng

8,9,15

 

2023

41

Công Trình Giao thông liên xã Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình)

0,40

 

0,40

 

0,15

 

0,25

Xã Thụy Hùng

01 BĐLN

 

2023

42

Công Trình Giao thông Khưa Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng

0,57

 

0,57

 

0,02

 

0,55

Xã Thụy Hùng

01 BĐLN

 

2023

43

Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,57

 

0,57

0,01

 

 

0,56

Xã Trọng Con

02,03-BĐLN

 

2023

44

Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

0,02

 

 

0,02

Xã Trọng Con

190

 

2023

45

Đường GTNT xóm Pác Han xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,11

 

1,11

0,87

 

 

0,24

Xã Thái Cường

51,52,63

 

2023

46

Trường mầm non Canh Tân, xã Canh Tân

0,21

 

0,21

 

0,21

 

 

Xã Canh Tân

01 BĐLN

 

2023

47

Bê tông đường Lũng Pác Khoang - Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,20

 

1,20

0,02

 

 

1,18

Xã Đức Xuân

02 BĐLN

 

2023

48

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Canh Tân

41

 

2023

49

Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Canh Tân

42

 

2023

50

Cải tạo nâng cấp đường nội thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Đức Thông

1

 

2023

51

Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng - Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

1,20

 

1,20

 

1,20

 

 

Xã Minh Khai

2

 

2023

52

Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù thôn Nà Pá

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Đức Xuân

38,39

 

2023

53

Đường và cầu Nà Lại thôn Pác Khoang

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Đức Xuân

21

 

2023

54

Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)

30,60

0,16

30,44

1,87

4,80

 

23,77

Xã Kim Đồng

1, 2, 16

 

2023

1,28

 

1,28

0,45

 

 

0,83

Xã Lê Lai

03, 09, 10, 18

7,80

 

7,80

0,79

1,47

 

5,54

Xã Thái Cường

02, 03, 05, 07; 08

19,38

0,80

18,58

0,87

3,21

 

14,50

Xã Vân Trình

08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27

55

Đường giao thông liên xã Nà Dề (thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An

3,04

 

3,04

 

 

 

3,04

TT Đông Khê

01 _BĐLN

 

2023

56

Đường giao thông liên xã Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,90

 

2,90

 

2,90

 

 

Xã Minh Khai

3

 

2023

57

Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng Mười - Pác Giới

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thái Cường

2

 

2023

58

Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thái Cường

61

 

2023

59

Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi Ngảng

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Thái Cường

1

 

2023

60

Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn -Vài - Tẻm Tăng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thái Cường

7

 

2023

61

Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm

0,09

 

0,09

 

0,04

 

0,05

Xã Minh Khai

1

 

2023

62

Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,28

 

0,28

0,06

0,07

 

0,15

Xã Trọng Con

DC3; DC190

 

2023

63

Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,74

 

0,74

 

0,01

 

0,73

Xã Vân Trình

01 _BĐLN

 

2023

64

Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Vân Trình

8,11

 

2022

65

Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Vân Trình

48

 

2023

66

Đường giao thông Phạc Sliến - Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An

0,64

 

0,64

 

0,64

 

 

Xã Vân Trình

01 _BĐLN

 

2023

67

Công trình đường giao thông liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường)

2,06

0,04

2,02

0,21

 

 

1,81

Xã Trọng Con, Thái Cường

Xã Thái Cường: 01_BĐLN;58,59,71; xã Trọng Con: 01_BĐLN, 4,5,8,12

 

2023

68

Công trình Nhà văn hóa xã Lê Lợi

0,15

 

0,15

0,02

 

 

0,13

Xã Lê Lợi

5

 

2023

69

Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

Xã Kim Đồng

116

 

2022

III.2

CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường giao thông liên xã Kim Đồng- Đức Thông- Canh Tân

0,16

 

0,16

0,01

 

 

0,15

Xã Canh Tân

75,105,106

2024

 

2

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Xuân Thắng, xã Kim Đồng

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kim Đồng

2

2024

 

3

Xây dựng các hạng mục phụ trợ phân trường Mầm non Nà Danh (Xây dựng hàng rào, đường lên trường)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Lê Lai

95

2024

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Nà Cốc - Bản Căm, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Xã Lê Lai

51,52,53,63,64,2

2024

 

5

Cấp nước sinh hoạt khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

 

0,15

 

0,15

TT. Đông Khê

1

2024

 

6

Cải tạo, nâng cấp Keng Pèn (Đức Long) - Đuốc Khánh (Lạng Sơn), dài 1 km

0,70

 

0,70

 

0,20

 

0,50

Xã Đức Long

90,98,102

2024

 

7

Dự án bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò làng xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (44 hộ dân)

2,84

 

2,84

0,07

1,73

 

1,05

Xã Quang Trọng

60, 74, 03-BĐLN

2024

 

8

Đầu tư xây dựng đường dây trạm hạ thế Nà Pò - Khuổi Tàng, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

0,02

 

 

0,09

Xã Đức Thông

2

2024

 

9

Nhà văn hóa xóm Bản Pằng xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

0,01

 

 

0,05

Xã Lê Lợi

22 - Danh Sỹ

2024

 

10

Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,0008

 

0,0008

0,0008

 

 

0,0000

Xã Đức Xuân

tờ số 31 (1/1000)

2024

 

0,0028

 

0,0028

 

 

 

0,0028

TT. Đông Khê

57,58 (1/500); tờ số 11 (1/1000)

0,0008

 

0,0008

 

 

 

0,0008

Xã Vân Trình

tờ 20 (1/1000)

11

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cổng kiểm soát khu vực lối mở Nà Lạn, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,18

 

0,18

 

0,06

 

0,12

Xã Đức Long

tờ 101, tờ 2

2024

 

12

Bê tông vào vùng sản xuất từ Quốc lộ 34B đến Cốc Kéo thôn Nà Ảng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,73

 

0,73

0,35

0,07

 

0,30

xã Vân Trình

65;66;76

2024

 

13

Đường GTNT Khau Trường thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

2,22

 

2,22

 

0,02

 

2,20

Thị trấn Đông Khê

4,19

2024

 

14

Đường giao thông Khuổi Phùm - Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

1,90

 

1,90

 

1,60

 

0,29

xã Đức Thông

99,111,2,3

2024

 

15

Đường giao thông liên xã Trọng Con (Thạch An ) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn)

0,08

 

0,08

0,02

0,03

 

0,03

Xã Trọng Con

203,217,3

2024

 

16

Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng (Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4,93

4,55

0,38

 

0,38

 

 

Xã Minh Khai

2,4,119,120,128,135,142,14 3,150

2024

 

17

Đường nội đồng Bó Nả, thôn Nà Lình, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,26

 

0,26

 

0,02

 

0,25

Xã Lê Lai

DC1; DC81; DC81; DC92

2024

 

18

Đường giao thông liên xã Nà SLòng (Lê Lai) - Nà Tục (Đức Xuân), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

3,35

 

3,35

 

3,30

 

0,04

Xã Lê Lai

1,2,113,119

2024

 

19

Dự án Cải tạo sửa chữa di tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng.

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Vân Trình

tờ 22

2024

 

20

Nhà văn hóa xóm Nặm Nà xã Kim Đồng

0,03

 

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Kim Đồng

Tờ 98

2024

 

21

Mở mới đường GTNT Nà Cà - Nặm Cáp

1,40

 

1,40

 

1,40

 

 

Xã Minh Khai

Tờ 04_BĐLN

2024

 

22

Nước sinh hoạt Đuốc Khảnh, xóm Nà Luồng, Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

TT Đông Khê

Tờ 01_BĐLN

2024

 

23

Nước sinh hoạt tập trung Bó Dường, xã Vân Trình

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Vân Trình

78

2024

 

24

Nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Pò và UBND xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Đức Thông

53

2024

 

25

Nước sinh hoạt tập trung Khuổi Mả xóm Tân Tiến, xã Canh Tân

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Canh tân

03-BĐLN

2024

 

26

Khu Trung tâm cây xanh thể dục thể thao

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Thị trấn Đông Khê

64

2024

 

III

KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh

 

 

 

 

 

 

 

Xã Lê Lai

2

 

2021

-

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (bao gồm khu vực cấp phép khai thác 7,9 ha, sân công nghiệp 1,30 ha)

9,20

 

9,20

 

7,69

 

1,51

-

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh gồm (một phần diện tích khu phụ trợ 1, trạm bê tông, khu phụ trợ 2 và đường vào mỏ

4,67

 

4,67

 

0,65

 

4,02

IV

CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2)

0,0081

 

0,0081

 

 

 

0,0081

TT Đông Khê

64

 

2022

2

Lô đất số 08 và lô đất dự kiến phát triển cơ quan (Bản vẽ QH-04, phê duyệt năm 2007), tại cửa khẩu Đức Long, huyện Thạch An

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

Xã Đức Long

93,101

 

2023

3

Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn liền với đất tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Thạch An (Địa chỉ: Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng)

0,0436

 

0,0436

 

 

 

0,0436

TT Đông Khê

58

2024

 

V

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Vân Trình

55

 

2022

2

Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất tuyến du lịch thứ 4 Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng (xây dựng 02 biển pano quảng bá trên địa bàn huyện Thạch An)

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kim Đồng, Vân Trình

Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 -BĐLN

2023

 

3

Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Pò Khòe - Phát Đét

0,22

 

0,22

0,10

 

 

0,12

Xã Lê Lai

31

2024

 

 

Tổng I+II+III+IV+V

354,39

11,20

343,19

58,46

133,37

0,00

151,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 1931/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản