Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tại Tờ trình số 18/TTr-STTTT ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan có liên quan thực hiện tích hợp, kết nối với Cổng Dịch vụ công quốc gia đối với các dịch vụ công trực tuyến phê duyệt tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH THỰC HIỆN TÍCH HỢP VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên Dịch vụ công trực tuyến/ Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Mức độ thực hiện | Lộ trình | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Sở Công Thương | 3 |
| Quý II/2020 |
2 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thành phố | Sở Công Thương | 3 |
| Quý II/2020 |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương | 3 |
| Quý II/2020 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương | 3 |
| Quý II/2020 |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương | 3 |
| Quý II/2020 |
6 | Thông báo hoạt động khuyến mại | Sở Công Thương |
| 4 | Quý II/2020 |
7 | Xác nhận tình trạng hôn nhân | Sở Tư pháp | 3 |
| Quý III/2020 |
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | Sở Tư pháp | 3 |
| Quý III/2020 |
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài | Sở Tư pháp | 3 |
| Quý III/2020 |
10 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
| Quý II/2020 |
11 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
| Quý II/2020 |
12 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3 |
| Quý II/2020 |
13 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 4 | Quý II/2020 |
14 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Ban Quản lý các KCN |
| 4 | Quý IV/2020 |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động -TB&XH | 3 |
| Quý III/2020 |
16 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động -TB&XH | 3 |
| Quý III/2020 |
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sở Lao động -TB&XH | 3 |
| Quý III/2020 |
18 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Sở Lao động -TB&XH | 3 |
| Quý III/2020 |
19 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế | 3 |
| Quý IV/2020 |
20 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế | 3 |
| Quý IV/2020 |
21 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Sở Y tế | 3 |
| Quý IV/2020 |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| 4 | Quý IV/2020 |
23 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| 4 | Quý IV/2020 |
24 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
25 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
27 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
28 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
29 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
30 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
32 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
33 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 |
| Quý III/2020 |
34 | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Sở Tài chính | 3 |
| Quý III/2020 |
35 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Sở Tài chính |
| 4 | Quý III/2020 |
36 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và các loài thuộc Phụ lục II, III CITES | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| Quý IV/2020 |
37 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| Quý IV/2020 |
38 | Cấp, cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| Quý IV/2020 |
39 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| Quý IV/2020 |
40 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3 |
| Quý IV/2020 |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4 | Quý IV/2020 |
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4 | Quý IV/2020 |
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4 | Quý IV/2020 |
44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4 | Quý IV/2020 |
45 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan cấp quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 4 | Quý IV/2020 |
46 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 3 |
| Quý IV/2020 |
47 | Tiếp nhận Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 4 | Quý IV/2020 |
48 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 4 | Quý III/2020 |
49 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 4 | Quý III/2020 |
50 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông | 3 |
| Quý IV/2020 |
51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | 3 |
| Quý IV/2020 |
52 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 4 | Quý IV/2020 |
53 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 4 | Quý IV/2020 |
54 | Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Sở Ngoại vụ | 3 |
| Quý IV/2020 |
55 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | 3 |
| Quý IV/2020 |
- 1Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Dược 2016
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang
- 6Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 1964/QĐ-UBND
- 8Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 825/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh thực hiện tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ánh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra