Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 824/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÀU BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.002,11

8.835,93

4.464,13

2.764,48

3.299,21

7.541,37

4.777,20

2.319,79

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.612,48

3.837,35

3.159,78

2.111,23

2.491,79

6.665,90

3.342,41

2.004,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

457,37

49,26

 

65,05

28,87

84,25

209,70

20,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.670,41

3.575,99

3.064,32

1.999,02

2.458,95

6.471,74

3.117,98

1.982,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

189,20

189,20

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,48

6,15

 

1,64

 

3,79

0,90

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

283,01

16,74

95,45

45,52

3,97

106,12

13,83

1,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.389,63

4.998,58

1.304,35

653,25

807,42

875,47

1.434,80

315,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,03

8,13

 

4,94

 

2,19

18,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

49,04

6,50

 

 

 

 

7,16

35,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.284,62

1.764,09

660,44

 

600,00

 

164,92

95,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

113,00

43,46

10,52

10,61

1,19

16,68

26,12

4,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

800,39

314,74

2,54

124,60

14,40

138,95

196,02

9,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,72

 

 

 

 

35,35

1,37

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện cấp xã

DHT

2.083,20

699,85

264,70

297,77

126,98

264,63

336,42

92,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.661,24

600,75

200,19

147,83

111,07

228,22

293,89

79,29

-

Đất thủy lợi

DTL

210,49

14,48

53,95

133,05

 

5,84

3,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,54

11,76

0,57

0,75

3,47

7,31

5,48

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,66

8,12

0,17

0,63

0,10

0,32

1,00

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77,29

38,91

3,95

6,42

5,30

5,70

13,47

3,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,54

2,25

1,11

0,62

 

3,99

1,57

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,77

8,61

1,61

4,01

0,69

1,31

11,20

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,27

0,13

 

0,04

0,07

0,08

0,18

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,31

1,91

 

 

 

 

0,40

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,83

 

 

0,46

 

2,19

0,18

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,72

1,88

0,89

0,69

0,25

0,62

1,07

0,33

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

35,42

9,46

1,90

2,46

5,68

7,89

4,32

3,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,61

1,44

0,23

0,85

0,37

1,19

0,60

0,94

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,75

0,84

0,63

0,64

1,63

1,70

0,57

0,74

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

73,64

62,69

 

4,08

 

2,25

4,62

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.568,64

 

309,10

200,91

59,16

331,76

607,45

60,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.052,05

2.052,05

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,80

19,76

1,57

1,32

2,30

1,63

3,75

2,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,88

0,07

 

 

 

0,44

0,37

 

2.19

Đất sống, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

223,69

25,99

54,85

8,26

1,78

79,71

37,79

15,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,57

 

 

 

 

0,19

27,38

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,19

 

 

0,11

 

 

2,08

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

8.835,93

8.835,93

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

22.670,41

3.575,99

3.064,32

1.999,02

2.458,95

6.471,74

3.117,98

1.982,40

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

189,20

189,20

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.284,62

1.764,09

660,44

 

600,00

 

164,92

95,17

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.835,93

8.835,93

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

113,00

43,46

10,52

10,61

1,19

16,68

26,12

4,43

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8.948,93

8.879,39

10,52

10,61

1,19

16,68

26,12

4,43

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.456,09

 

440,26

352,96

132,22

516,27

860,12

154,26

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.844,61

 

442,30

452,64

143,74

627,43

1.016,94

161,57

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) … (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Đất nông nghiệp

NNP

1.714,82

424,27

626,81

9,55

607,76

22,47

23,06

0,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.711,59

421,04

626,81

9,55

607,76

22,47

23,06

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,59

2,12

 

0,49

 

0,79

0,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,98

1,71

 

0,49

 

0,79

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

 

 

 

 

0,38

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,60

1,71

 

0,49

 

0,41

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,11

 

 

 

 

0,20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Căn cứ hậu phương Huyện

CQP

2,19

 

2,19

Long Nguyên

Thửa đất số 268, tờ bản đô số 78

2

Đất quốc phòng (Quân đoàn 4)

CQP

9,81

 

9,81

Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Lai Uyên: Thửa đất số 147, Tờ bản đồ số 1; Thửa đất số 93, tờ bản đồ số 17; Thửa đất số 99, tờ bản đồ số 23; Thửa đất số 110, tờ bản đồ số 33 Trừ Văn Thố: Thửa đất số 191, 64,4580, tờ bản đồ số 24

3

Đồn công an huyện Bàu Bàng

CAN

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)

II

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Lai Hưng

SKK

600,00

 

600,00

Tân Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9

2

Khu Công nghiệp Cây Trường

SKK

700,00

 

700,00

Cây Trường II, Lai Uyên

 

3

Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng

SKK

892,20

620,94

271,26

Cây Trường II, Lai Uyên

 

4

Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành

DNL

4,61

 

4,61

Trừ Văn Thố, Cây Trường II

 

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

II.2.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối

DNL

5,59

 

5,59

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

2

TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

0,90

 

0,90

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

3

Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)

DSH

0,41

 

0,41

Long Nguyên

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07

4

Đường Tân Hưng 63 (đường liên ấp 2,3,4)

DGT

0,10

 

0,10

Tân Hưng

Công trình dạng tuyến

5

Tuyến đường giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than

DGT

1,50

 

1,50

Cây Trường II

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20

6

4 tuyến đường giao thông và hồ bơi

DGT, DTT

3,07

 

3,07

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

7

Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên

DGT

10,00

 

10,00

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

8

Trường mầm non Ánh Dương

DGD

1,71

 

1,71

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 54

9

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

TSC

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng

10

Văn phòng ấp 2

DSH

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 15

11

Văn phòng ấp 2

DSH

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28

12

Văn phòng ấp 3

DSH

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 126, tờ bản đồ số 25

13

Văn phòng ấp 4

DSH

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26

II.2.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

DVH

1,50

 

1,50

Tân Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25

2

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

DNL

1,30

 

1,30

Long Nguyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

3

Khu di tích ấp Bến Tượng

DDT

0,20

 

0,20

Lai Hưng

Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28

4

Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

TSC

0,17

 

0,17

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87

5

Văn phòng ấp 1

DSH

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 46, tờ bản đồ số 28

6

Văn phòng ấp 5

DSH

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26

7

Văn phòng ấp 3

DSH

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 13

8

Tượng đài huyện Bàu Bàng

DVH

0,20

 

0,20

Lai Uyên

 

9

Trường mầm non xã Trừ Văn Thố

DGD

0,70

 

0,70

Trừ Văn Thố

Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10

10

Trường THCS Lai Uyên

DGD

2,43

 

2,43

Lai Uyên

Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50

11

ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)

DGT

17,92

15,68

2,24

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

12

Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )

DGT

4,48

 

4,48

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

13

Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)

DGT

20,04

17,53

2,50

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

14

Đường nam Bàu Bàng

DGT

52,57

41,62

10,95

Lai Hưng Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

15

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

DGT

1,00

 

1,00

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

16

Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên

DNL

0,28

 

0,28

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

17

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát

DNL

0,30

 

0,30

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B

DGT

14,46

14,03

0,43

Tân Hưng, Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

19

Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng

DTL

0,69

 

0,69

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02, 03, 04

20

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

1,00

 

1,00

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

21

Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0,10

 

0,10

Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

22

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

DNL

1,00

 

1,00

Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Công trình dạng tuyến

23

Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

TSC

0,38

 

0,38

Long Nguyên

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29

24

Văn phòng khu phố Đồng Sổ

DSH

0,08

 

0,08

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56

25

Công viên Bằng Lăng

DKV

0,11

 

0,11

Lai Uyên

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1

26

Trường mầm non Tân Hưng

DGD

2,00

 

2,00

Tân Hưng

Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25

27

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618

DGT

11,76

5,04

6,72

Lai Uyên, Tân Hưng

Công trình dạng tuyến

28

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

DNL

1,25

 

1,25

Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

29

Trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

1,60

 

1,60

Lai Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48

30

Trường tiểu học Bàu Bàng

DGD

1,60

 

1,60

Lai Uyên

Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56

31

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng

DVH

4,00

 

4,00

Lai Uyên

Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42

32

Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3

DVH

0,32

 

0,32

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13

33

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

DGT

45,60

 

45,60

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

34

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

DGT

2,40

0,88

1,52

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

35

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

DGT

2,40

 

2,40

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

36

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

DNL

0,70

 

0,70

Lai Hưng, Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEXIDC

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (11)

(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

3.553,90

1.598,76

878,52

124,61

621,48

199,36

119,88

11,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,50

0,50

 

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.547,17

1.595,03

878,52

124,11

620,98

198,86

118,88

10,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

67,37

 

67,37

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

67,37

 

67,37

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,60

 

 

 

 

16,60

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Xã, thị trấn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu ngành dệt may (Công ty TNHH Ánh Sao Mai)

SKC

1,07

 

1,07

CLN

Thửa đất số 1399, tờ bản đồ số 77

Long Nguyên

2

Dự án cho thuê nhà xưởng (Công ty cổ phần Thành Thắng House)

SKC

7,04

 

7,04

CLN

Thửa đất số 268,600, 567, 269, 531, tờ bản đồ số 36

Lai Hưng

3

Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

 

148,30

 

148,30

CLN

 

Các xã, thị trấn

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu M&C Long Nguyên (Công ty cổ phần VLXD Bình Dương)

TMD

0,12

 

0,12

CLN

Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 77

Long Nguyên

2

Công ty TNHH MTV trạm xăng dầu Cây Trường II

TMD

0,21

 

0,21

CLN

Thửa đất số 1022, tờ bản đồ số 6

Cây Trường II

3

Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Trừ Văn Thố (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)

TMD

0,19

 

0,19

CLN

Thửa đất số 552 và 553 (thửa đất mới số 1205), tờ bản đồ số 23

Trừ Văn Thố

4

Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lai Hưng (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)

TMD

0,18

 

0,18

CLN

Thửa đất số 842, tờ bản đồ số 9

Lai Hưng

5

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hữu Lợi (Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hữu Lợi)

TMD

0,09

 

0,09

CLN

Thửa đất số 291, tờ bản đồ số 18

Lai Uyên

6

Dự án dịch vụ logistics (Công ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI)

TMD

4,69

 

4,69

CLN

Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 38

Long Nguyên

7

Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

 

20,23

 

20,23

CLN

 

Các xã, thị trấn

III

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khoa học công nghệ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT, ONT

480,00

 

480,00

CLN

 

Lai Uyên, Cây Trường II, Trừ Văn Thố

2

Khu dân cư khoa học công nghệ 2 (Tống Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

397,00

 

397,00

CLN

 

Lai Uyên

3

Khu dân cư khoa học công nghệ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT, ONT

222,00

 

222,00

CLN

 

Lai Uyên, Trừ Văn Thố

4

Khu dân cư ấp Bà Tứ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ONT

76,00

 

76,00

CLN

 

Cây Trường II

5

Khu dân cư ấp Bà Tứ 2 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ONT

83,00

 

83,00

CLN

 

Cây Trường II

6

Khu dân cư ấp Bà Tứ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP)

ONT

60,00

 

60,00

CLN

 

Cây Trường II

7

Khu nhà ở Hoàng Khôi - Lai Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất Động sản Hoàng Khôi)

ONT

5,16

 

5,16

CLN

Một phần thửa đất số 538, 22, tờ bản đồ số 2

Lai Hưng

8

Khu nhà ở Thuận Phát 2

ONT

20,37

 

20,37

CLN

Thửa đất số 44, 108, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, tờ bản đồ số 50

Long Nguyên

9

Khu nhà ở M&C Long Nguyên (Công ty CP VL và XD Bình Dương)

ONT

46,19

 

46,19

SKX: 16,6ha CLN

Thửa đất số 1318, 1772, 1319, 1085, 1980, 32,43, 61, 65, 941, tờ bản đồ số 77; Thửa đất số 599, 701, 702, 1020, 600, tờ bản đồ số 52

Long Nguyên

10

Khu nhà ở Ngọc Tiến Thành (Công ty TNHH Ngọc Tiến Thành Land)

ODT

4,62

 

4,62

CLN

Thửa đất số: 534, 671, 672, 673, 674, 675, 873, 874, 875, 876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 666,667,668, 669,670, 883, 884, 885, 886, 887, 837, 838, 839, 840, 570, 568, 571, 841, 842, 843, 844, 566, 565, 607, 608, 592, 593, 605, 576, 606, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 834, 836, 575, 577, 579, 511, tờ bản đồ số 5

Lai Uyên

11

Khu nhà ở Quang Khải (Công ty Cổ phần Địa ốc Quang Khải)

ODT

10,79

 

10,79

CLN

Thửa đất số 73, 186, tờ bản đồ số 36

Lai Uyên

12

Khu nhà ở Vĩnh Lợi (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Vĩnh Lợi)

ODT

24,95

 

24,95

CLN

Thửa đất số 678, tờ bản đồ số 36

Lai Uyên

13

Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha) (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

56,36

 

56,36

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44

Lai Uyên

14

Khu dân cư và Chung cư Đại Phước Lộc (Công ty TNHH Bất động sản Đại Phước Lộc)

ODT

12,00

 

12,00

 

Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36

Lai Uyên

15

Khu nhà ở Thăng Long (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)

ONT

21,64

 

21,64

CLN

Thửa đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ số 24

Trừ Văn Thố

16

Khu nhà ở Hoàng Cát center

ODT

7,43

 

7,43

CLN

Thửa đất số 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ số 27

Lai Uyên

17

Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương)

ONT

6,20

 

6,20

CLN

Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99, 100, tờ bản đồ số 21

Lai Hưng

18

Khu nhà ở Thắng Lợi Land (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển hạ tầng Thắng Lợi Land)

ONT

4,02

 

4,02

CLN

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 72

Long Nguyên

19

Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân

 

56,00

0,00

56,00

 

 

Các xã, thị trấn

IV

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Long Hòa - Minh Tân (Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng)

NKH

67,37

 

67,37

CLN

Lô 3H, 4H, 7B, nông trường Long Hòa

Cây Trường II

V

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods (VN)

ONT

234,23

 

234,23

SKC

Tờ bản đồ số 37

Lai Hưng

VI

Giao đất

 

 

 

 

 

 

 

VI. 1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

37,71

37,71

 

CLN

 

Lai Uyên

2

Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

31,28

31,28

 

CLN

 

Lai Uyên

3

Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

0,20

0,20

 

CLN

 

Lai Uyên

4

Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

45,24

45,24

 

CLN

 

Lai Uyên

5

Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ODT

9,79

9,79

 

CLN

 

Lai Uyên

6

Khu dân cư Lai Hưng (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)

ONT

19,05

19,05

 

CLN

 

Lai Hưng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 824/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản