Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 04 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 14/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 40.030,75 | 8.556,94 | 5.643,13 | 2.893,40 | 2.782,48 | 2.688,21 | 3.124,20 | 4.549,62 | 3.508,76 | 4.050,46 | 2.233,53 |
1 | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32.320,75 | 7.499,98 | 5.187,28 | 1.904,25 | 1.739,33 | 2.261,33 | 2.059,11 | 4.032,91 | 3.049,14 | 3.210,48 | 1.376,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 760,00 |
|
|
|
|
|
|
| 279,80 | 130,82 | 349,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 254,25 | 13,95 | 2,91 | 1,80 | 14,43 |
| 24,64 | 12,63 | 26,21 | 124,94 | 32,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30.265,07 | 7.428,19 | 5.181,51 | 1.898,91 | 1.719,85 | 2.250,84 | 1.935,78 | 3.611,65 | 2.505,60 | 2.766,14 | 966,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 809,68 |
|
|
|
|
| 64,10 | 355,90 | 227,33 | 162,35 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 61,20 | 4,14 | 0,46 | 1,54 | 0,15 |
| 3,29 | 2,21 | 7,23 | 17,52 | 24,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 170,53 | 53,70 | 2,39 | 2,00 | 4,90 | 10,49 | 31,30 | 50,52 | 2,97 | 8,72 | 3,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.710,00 | 1.056,96 | 455,85 | 989,15 | 1.043,15 | 426,88 | 1.065,09 | 516,71 | 459,62 | 839,98 | 856,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 292,10 |
|
|
|
| 14,02 |
| 165,79 | 78,63 | 32,59 | 1,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 230,10 | 207,47 | 0,21 |
| 0,17 | 2,63 | 6,15 | 13,00 |
|
| 0,47 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.817,38 |
|
| 394,40 | 804,00 |
| 618,98 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SK.N | 94,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 94,51 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 202,81 | 41,52 | 32,98 | 37,87 | 10,26 | 32,78 | 10,79 | 5,00 | 5,13 | 20,86 | 5,62 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 478,74 | 10,85 | 65,90 | 19,74 | 44,78 | 6,67 | 129,55 | 14,99 | 0,59 | 153,46 | 32,21 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40,22 |
|
| 13,18 | 20,51 |
| 6,53 |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 647,40 |
|
| 31,00 |
|
|
|
|
| 167,84 | 448,56 |
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.228,91 | 493,79 | 191,97 | 203,82 | 108,20 | 281,32 | 213,99 | 136,85 | 161,87 | 264,05 | 173,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.467,89 | 265,36 | 170,15 | 166,68 | 93,94 | 166.56 | 80,95 | 120,93 | 70,21 | 211,62 | 121,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 318,08 | 0,74 | 1.64 | 0,95 | 1,80 | 89,73 | 84,69 | 7,36 | 67,95 | 36,00 | 27,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 26,74 | 3,17 | 2.26 | 2,53 | 0,01 | 3,76 | 4,44 | 2,08 | 3,44 | 1,69 | 3,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,37 | 0,42 | 0,33 | 0,42 | 0,36 | 3,40 | 0,30 | 0.59 | 0,15 | 0,16 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48,14 | 8,79 | 2,45 | 9,48 | 3,40 | 7,55 | 3,07 | 2,28 | 3,32 | 3,60 | 4,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,16 | 0,88 |
|
| 0,97 | 2,46 | 0,13 |
| 0,72 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DSL | 23,61 | 1,51 | 6,71 | 7,62 | 1,46 | 0,93 | 1,34 | 0,11 | 1,09 | 2,50 | 0,35 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,69 | 0,13 | 0,04 | 0,03 | 0,18 | 0,09 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,06 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 37,41 |
| 0,75 |
|
|
| 35,58 |
|
| 1,08 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,78 | 0,58 |
| 0,22 | 2,07 |
| 1,21 | 1,95 | 7,13 | 0,62 |
|
- | Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 97,19 | 32,02 | 7,18 | 15,47 | 3,43 | 6,19 | 2,17 | 1,49 | 7,52 | 6,74 | 14,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 180,51 | 179,43 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,91 |
- | Đất chợ | DCH | 3,33 | 0,76 | 0,46 | 0,42 | 0,58 | 0,65 | 0,11 |
| 0,11 |
| 0,24 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,26 | 0,89 | 0,47 | 0,37 | 3,31 | 0,37 | 0,66 | 0,18 | 1,29 | 0,49 | 0,23 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,95 |
| 0,10 | 7,36 | 0,62 | 5,81 | 0,17 |
| 0,24 | 0,15 | 1,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 434,75 | 45,93 | 121,49 | 2,03 | 47,36 |
| 50,05 | 15,15 | 88,87 | 30,23 | 33,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 291,01 |
|
| 232,65 |
| 58,36 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,68 | 0,64 | 0,85 | 1,29 | 0,70 | 2,31 | 4,33 | 1,21 | 0,42 | 0,54 | 0,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 13,41 |
|
|
|
| 13,41 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,79 |
| 0,58 | 0,31 | 0,56 | 0,12 | 0,19 | 0,14 | 0,63 | 0,76 | 2,50 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 895,91 | 255,83 | 41,30 | 45,13 | 2,69 | 9,08 | 23,65 | 164,40 | 121,95 | 74,50 | 157,38 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tân Định | Bình Mỹ | Tân Bình | Tân Lập | Tân Thành | Đất Cuốc | Hiếu Liêm | Lạc An | Tân Mỹ | Thường Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.350,60 | 27,68 | 28,92 | 13,98 | 829,90 | 45,83 | 237,32 | 22,57 | 77,78 | 34,59 | 32,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.347,53 | 27,68 | 28,92 | 13,98 | 829,90 | 45,83 | 237,32 | 22,57 | 77,78 | 34,59 | 28,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,32 | 1,10 |
|
|
| 0,13 |
| 1,10 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,19 | 1,10 |
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích QH (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí, Số tờ, Số thửa | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | CQP | 60,00 |
| 60,00 | CLN | Lạc An | Tờ bản đồ số 37 |
2 | Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) | CAN | 2,63 |
| 2,63 | CLN | Tân Thành | Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31 |
- | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng mới Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân | CQP | 1,07 |
| 1,07 | LUA | Thường Tân | Các thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215; tờ bản đồ số 29 |
4 | Trụ sở Công an xã Bình Mỹ | CAN | 0,21 |
| 0,21 | CLN | Bình Mỹ | Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230) |
II. | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
| ||
II.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
| |||
a | Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc | SKK | 342,00 | 122,60 | 219,40 | CLN | Đất Cuốc | Tờ bản đồ số 37, 38, 39 |
2 | Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập | SKK | 804,00 |
| 804,00 | CLN | Tân Lập | Tờ bản đồ số 17, 18, 19 |
II.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
| ||
II.2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. |
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình, dự án đăng ký quá 3 năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc | DGT | 79,60 | 70,60 | 9,00 | CLN; LUA (20,8ha) | Thường Tân, Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; Tờ bản đồ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ |
2 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a) (đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT. 747, ĐT 742. đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41) | DGT | 2,50 |
| 2,50 | CLN | Tân Bình | Tờ bản đồ số 14, 18 |
3 | Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư | DGT | 18,70 |
| 18,70 | CLN | Tân Định, Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Bình Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định |
4 | Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng | DNL | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04) | Bình Mỹ, Tân Lập |
5 | Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai | DTL | 1,47 |
| 1,47 | CLN | Lạc An, Tân Mỹ | Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
6 | Mở rộng Trung tâm y tế huyện | DYT | 0,70 |
| 0,70 | CLN | Tân Thành | Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 |
- | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28 | DGT | 0,64 |
| 0,64 | CLN | Tân Thành | Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411 Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0 363) |
8 | Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1 | DGT | 1,13 |
| 1,13 | CLN | Tân Định | Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52; Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27 |
9 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | DGT | 20,05 |
| 20,05 | CLN | Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành | Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58) |
10 | Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên | DGT | 25,30 | 0,63 | 24,67 | CLN CAN (2,192ha) | Hiếu Liêm, Tân Định | - Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72) |
11 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436 | DGT | 0,95 |
| 0,95 | CLN | Đất Cuốc | Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D |
12 | Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01 | DGT | 0,74 |
| 0,74 | CLN | Tân Thành | Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01 |
13 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24 | DGT | 0,55 |
| 0,55 | CLN | Thường Tân | - Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0 618) - Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0 408) |
14 | Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Lạc An | Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0 992) |
15 | Nâng cấp BTXM đường Tân Binh 39, 56 | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Tân Bình | - Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 480 - Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0 496 |
16 | Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1) | DGT | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Đất Cuốc | Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04 Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km 0 157 |
17 | Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1) | DGT | 0,25 |
| 0,25 | CLN | Tân Định | Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0 847) |
18 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33 | DGT | 0,05 |
| 0,05 | CLN | Bình Mỹ | Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 259 |
19 | Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Tân Thành | Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0 Km1 10) |
20 | Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44 | DGT | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Tân Binh | - Tân Bình 23: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05 - Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48 |
21 | Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46: | DGT | 0,60 | 0,03 | 0,57 | CLN | Bình Mỹ | * Bình Mỹ 21: Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747 Cuối tuyến: lý trình Km0 300 * Bình Mỹ 38 - nhánh 3: Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38 Cuối tuyến: lý trình Km0 550 |
22 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2) | DGT | 0,50 |
| 0,50 | CLN | Tân Lập | * Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17: Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746 Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa. * Tân Lập 38: Đầu tuyến: giáp đường ĐT746 Cuối tuyến: lý trình Km0 282 |
23 | Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Tân Mỹ | Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km 1 300 (công ty gạch Lam Nhi) |
24 | Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32 | DGT | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Thường Tân | Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25. Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08 Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28 Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng |
25 | Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 | DGT | 3,20 |
| 3,20 | CLN | Bình Mỹ | công trình dạng tuyến: đầu tuyến giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A |
26 | Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ | DGT | 1,70 |
| 1,70 | CLN | Đất Cuốc, Tân Mỹ | Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09 |
27 | Đường Tân Thành 39,40 | DGT | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Tân Thành | Một phần thửa đất số 42, 21, 11, 12, 3; tờ bản đồ số 24 |
28 | Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu Gõ đến Hiếu Liêm | DGT | 39,84 |
| 39,84 | CLN | Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm | Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm |
29 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa | DGT | 29,91 |
| 29,91 | CLN | Tân Thành, Tân Lập | Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
30 | Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1) | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Hiếu Liêm | Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746 Cuối tuyến: lý trình km 1 00 |
31 | Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64 | DGT | 0,54 |
| 0,54 | CLN | Tân Định | Tờ bản đồ số 41,42 |
32 | Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân | DNL | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Tân Mỹ | Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09 |
33 | Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Bình Mỹ, Tân Lập | Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51; 75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập |
34 | TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối | DNL | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Tân Bình | KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131, 132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39) |
35 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ | Công trình dạng tuyến |
36 | TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành | DNL | 1,06 |
| 1,06 | CLN | Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
|
37 | Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 | DNL | 0,54 |
| 0,54 | CLN | Tân Bình |
|
38 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 | DNL | 0,28 |
| 0,28 | CLN | Tân Bình |
|
39 | Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên | SKC | 2,05 |
| 2,05 | CLN | Tân Thành | Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30 |
40 | Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (giai đoạn 1) | DVH | 2,15 |
| 2,15 | CLN | Bình Mỹ | Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành thửa 230,231) |
41 | Trường Tiểu học Tân Lập | DGD | 2,00 |
| 2,00 | CLN | Tân Lập | 1 pt 88 tờ bản đồ 16 |
42 | Trường THPT Tân Bình | DGD | 1,96 |
| 1,96 | CLN | Tân Bình | Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42 |
43 | Xây dựng chợ Tân Định | DCH | 0,60 |
| 0,60 | CLN | Tân Định | Thửa đất số 453, tờ bản đồ số 19 |
44 | Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An | SKX | 2,00 |
| 2,00 | LUA | Thường Tân | Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31 |
45 | Văn phòng ấp Vườn Ươm | DSH | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Tân Định | Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38 |
46 | Văn phòng ấp 1 | DSH | 0,75 |
| 0,75 | CLN | Lạc An | Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33 |
- | Công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 | DGT | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Tân Thành | Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nổi dài; Tân Thành 22: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0 184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411, điểm cuối tại Km0 223. |
48 | Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 | DGT | 0,30 |
| 0,30 | CLN | Tân Lập | Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 210; Tân Lập 14: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0 341 |
49 | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn | DTL | 79,27 |
| 79,27 | CLN | Tân Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An |
50 | Hạng mục mương thoát nước thuộc công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn) | DGT | 0,01 |
| 0,01 | CLN | Đất Cuốc | Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ số 36 |
51 | Trường mầm non Sơn Ca | DGD | 1,66 |
| 1,66 | CLN | Tân Định | Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ số 47 |
52 | Trường mầm non Bông Trang | DGD | 1,30 |
| 1,30 | CLN | Tân Bình | Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ số 12 |
53 | Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | DNL | 0,53 |
| 0,53 | CLN | Bình Mỹ | Công trình dạng tuyến |
54 | Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ | DNL | 0,20 |
| 0,20 | CLN | Bình Mỹ | Công trình dạng tuyến |
55 | Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rõ Sông Mây - Tân Định | DNL | 2,88 |
| 2,88 | CLN | Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An | Công trình dạng tuyến |
56 | Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây | DNL | 2,60 |
| 2,60 | CLN | Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập | Công trình dạng tuyến |
57 | Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối | DNL | 6,40 |
| 6,40 | CLN | Tân Bình | tờ bản đồ số 24, 25 |
58 | Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối | DNL | 4,74 |
| 4,74 | CLN | Bình Mỹ | đất Công ty Cao su Phước Hòa (thuộc tờ bản đồ số 75) |
59 | Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) | DVH | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Tân Thành | Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT | HẠNG MỤC | Mã QH | Diện tích QH (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Xã, phường, thị trấn | Vị trí, Số tờ, Số thửa | |||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
I | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | |||||||||
1 | Danh mục công trình, dự án của các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Các CT, dự án ĐK trong KH2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) | SKS | 13,18 |
| 13,18 | CLN | Tân Bình | Tờ bản đồ số 4 | ||
2 | Chợ và khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư | ODT | 7,96 | 3,18 | 4,78 | CLN | Tân Thanh | Tờ bản đồ số 6, 7 | ||
3 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt) | SKC | 4,84 |
| 4,84 | CLN | Đất Cuốc | thửa đất số 14, tờ bản đồ số 5 | ||
b | Công trình, dự án được phê duyệt tại Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh (được bổ sung giữa năm 2020) |
| ||||||||
4 | Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định của Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong | SKC | 4,95 |
| 4,95 | CLN | Tân Định | Thửa đất số 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, tờ bản đồ số 40 | ||
5 | Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương | SKX | 8,10 |
| 8,10 | CLN | Thường Tân | Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30 | ||
6 | Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng | DCH | 0,26 |
| 0,26 | CLN | Tân Lập | Thửa đất số 102, 103, 459 | ||
7 | Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt | SKX | 16,00 |
| 16,00 | CLN | Thường Tân |
| ||
8 | Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh | SKX | 15,22 |
| 15,22 | CLN | Tân Mỹ | Tờ bản đồ số 50, 59 | ||
9 | Khu khai thác sét gạch ngói của Công ty TNHH Minh Đạo | SKX | 8,15 |
| 8,15 | CLN | Tân Bình | Tờ bản đồ số 4, số 5 | ||
10 | Khu khai thác đá của Công ty CP đá Hoa Tân An | SKX | 0,03 |
| 0,03 | LUA | Thường Tân | Thửa 976 tờ bản đồ số 25 | ||
11 | Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư | ONT | 13,78 |
| 13,78 | CLN | Bình Mỹ | Thửa 219, 220, 221, 268, 269, 270, 271, 294, 336, 3, 4, 5, 6, 7, 146 166, 8, 1, 2, 3, 4, 5, 113, 69, 70, 71 Tờ bản đồ số 29,43,44 | ||
12 | Địa điểm thực hiện dự án gia công cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của CT TNHH kỹ nghệ Kim Loại | SKC | 5,03 |
| 5,03 | CLN | Tân Mỹ |
| ||
c | Công trình, dự án được phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Dương - đăng ký năm 2021 |
| ||||||||
13 | Khu khai thác đá xây dựng | SKX | 0,29 |
| 0,29 | LUA | Thường Tân | Tờ bản đồ số 30 | ||
d | Công trình, dự án đăng ký trong năm 2021, cập nhật diện tích, vị trí trong năm 2022 |
|
|
|
| |||||
14 | Khu nhà ở Tân Thành (Công ty TNHH ĐT BĐS Tân Hiệp) | ODT | 1,58 |
| 1,58 | CLN | Tân Thành | thửa 699, 670, 671,672 tờ 7 | ||
e | Dự án, công trình đăng ký mới trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương | SKX | 0,56 |
| 0,56 | CLN | Thường Tân | thửa 585, 21, 22 tờ 24, 30 | ||
16 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods) | SKC | 1,50 |
| 1,50 | CLN | Đất Cuốc | thửa 662 tờ 38 | ||
17 | Dự án đất TMD của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa | TMD | 0,73 |
| 0,73 | CLN | Tân Bình | thửa 262 tờ 28 | ||
18 | Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ) | ONT | 5,76 |
| 5,76 | CLN | Đất Cuốc | thửa 501 tờ 5 | ||
19 | Khu nhà ở Thái Bình (Công ty cổ phần địa ốc Đất Thủ) | ODT | 2,07 |
| 2,07 | CLN, ODT | Tân Thành |
| ||
20 | Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BDS Bắc Bình Dương) | ODT | 32,62 |
| 32,62 | CLN, ODT | Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 44, 46 | ||
21 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh) | TMD | 0,18 |
| 0,18 | CLN | Tân Định | Thửa đất số 555, tờ bản đồ số 25 | ||
22 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc) | SKC | 11,45 |
| 11,45 | CLN | Tân Lập | Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5, 94, 117, tờ bản đồ số 17 | ||
II | Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| 355,30 |
| 355,30 |
| Toàn huyện |
| ||
a | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 80,00 |
| 80,00 |
| Toàn huyện |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 18,00 |
| 18,00 |
| Bình Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 17,00 |
| 17,00 |
| Đất Cuốc |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 1,00 |
| 1 00 |
| Hiếu Liêm |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 3,00 |
| 3,00 |
| Lạc An |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 10,00 |
| 10,00 |
| Tân Bình |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 3,00 |
| 3,00 |
| Tân Định |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 15,00 |
| 15,00 |
| Tân Lập |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 2,00 |
| 2,00 |
| Tân Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 8,00 |
| 8,00 |
| Tân Thành |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở |
| 3,00 |
| 3,00 |
| Thường Tân |
| ||
b | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
| 10,00 |
| 10,00 |
| Toàn huyện |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Thành |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Lập |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Bình |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Thường Tân |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Mỹ |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Tân Định |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Hiếu Liêm |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Lạc An |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Đất Cuốc |
| ||
| Đất CLN chuyển NKH | NKH | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Bình Mỹ |
| ||
c | Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 55,25 |
| 55,25 |
| Toàn huyện |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 11,00 |
| 11,00 |
| Bình Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 10,50 |
| 10,50 |
| Đất Cuốc |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 8,25 |
| 8,25 |
| Tân Lập |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 9,00 |
| 9,00 |
| Tân Bình |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 8,50 |
| 8,50 |
| Tân Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 5,00 |
| 5,00 |
| Tân Định |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC |
| 3,00 |
| 3,00 |
| Tân Thành |
| ||
d | Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 150,00 |
| 150,00 |
| Toàn huyện |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 30,00 |
| 30,00 |
| Tân Thành |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 30,00 |
| 30,00 |
| Tân Bình |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 30,00 |
| 30,00 |
| Bình Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 15,00 |
| 15,00 |
| Tân Định |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 10,00 |
| 10,00 |
| Tân Lập |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 10,00 |
| 10,00 |
| Đất Cuốc |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 10,00 |
| 10,00 |
| Tân Mỹ |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 5,00 |
| 5,00 |
| Thường Tân |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 5,00 |
| 5,00 |
| Hiếu Liêm |
| ||
| Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD |
| 5,00 |
| 5,00 |
| Lạc An |
| ||
e | Đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác |
| 60,05 |
| 60,05 |
| Toàn huyện |
| ||
| Đất LUA chuyển sang mục đích khác |
| 25,16 |
| 25,16 |
| Lạc An |
| ||
| Đất LUA chuyển sang mục đích khác |
| 2,90 |
| 2,90 |
| Tân Mỹ |
| ||
| Đất LUA chuyển sang mục đích khác |
| 31,99 |
| 31,99 |
| Thường Tân |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 829/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra