Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2643/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;

Theo đề nghị của UBND huyện Thạch An tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 24/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4523/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.833,99

1430,83

5830,51

2872,46

6844,44

3119,03

5097,28

2900,33

3581,40

8646,31

8293,40

2410,76

3635,30

7264,28

3907,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.402,72

155,06

163,10

146,44

169,02

128,90

214,45

248,38

253,62

155,52

128,63

93,30

95,67

224,81

225,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

277,22

 

25,51

 

25,81

 

 

48,61

46,64

85,91

 

22,64

22,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.635,35

93,59

89,84

308,74

62,74

158,29

269,17

343,47

245,08

64,10

100,50

160,45

85,17

153,94

500,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

835,74

32,55

76,38

108,96

85,37

67,22

145,02

37,74

45,56

34,81

28,63

32,21

18,48

42,97

79,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.576,24

252,84

2125,18

587,08

558,23

1875,79

374,28

1423,44

2359,58

5149,79

4233,96

1104,53

1405,94

1129,87

1995,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.027,81

 

 

788,97

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,35

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.254,04

886,43

3370,89

917,66

5962,06

825,13

4090,82

832,39

670,89

3239,32

3797,14

1016,32

2026,40

5523,74

1094,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

25.301,62

630,38

2458,07

538,01

3681,71

574,69

3030,00

489,63

372,77

2310,54

3148,26

810,91

1463,37

5154,63

638,65

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

100,19

10,36

5,11

14,61

7,02

5,22

3,54

14,91

4,78

2,77

4,53

3,95

3,63

8,61

11,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,90

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.255,57

155,71

186,14

221,36

144,20

152,49

153,03

234,01

138,99

185,55

157,67

82,86

101,99

181,30

160,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,86

7,11

 

30,70

 

 

 

13,79

12,48

 

 

 

 

10,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,92

3,60

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,62

1,20

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,86

 

0,11

2,69

0,06

8,64

0,98

8,46

0,28

 

0,29

0,01

0,07

0,23

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,32

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,51

 

0,21

0,08

 

2,54

0,06

9,98

 

 

 

 

0,14

 

1,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.294,13

91,82

72,71

115,98

80,63

98,39

79,30

158,98

82,30

64,83

97,18

59,42

79,05

93,75

119,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.172,73

73,99

61,80

98,52

76,91

91,18

73,82

142,94

72,27

62,80

92,34

57,96

74,94

87,04

106,22

-

Đất thủy lợi

DTL

36,65

3,05

2,46

5,36

0,98

2,57

1,06

6,22

3,01

0,39

2,92

0,38

0,09

4,48

3,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,43

0,05

0,02

 

0,02

 

 

0,14

0,06

0,04

0,04

0,01

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,28

0,83

0,54

0,05

0,08

0,08

0,05

0,11

0,07

0,07

0,08

0,09

0,07

0,05

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

28,74

2,89

4,47

1,10

1,68

0,80

2,15

3,55

1,14

1,26

1,29

0,69

3,77

1,88

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,61

1,05

0,61

0,41

 

0,53

 

0,28

0,43

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,27

0,05

 

0,04

0,01

 

0,08

0,02

0,01

 

 

 

0,01

0,01

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,13

 

0,12

 

 

0,04

0,01

0,02

 

0,01

0,01

0,02

0,02

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,15

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,85

 

 

2,88

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,40

4,54

2,66

4,48

0,88

3,23

1,60

4,74

5,29

0,14

0,26

0,28

0,15

0,23

6,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,56

1,15

0,14

2,15

0,07

 

0,50

 

 

0,13

0,24

 

 

0,04

0,14

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,99

1,09

0,14

0,25

0,28

0,10

0,49

0,25

0,32

0,13

0,16

0,19

0,15

0,23

1,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

292,09

 

20,93

22,55

18,87

20,23

33,62

35,75

20,71

19,54

24,53

14,23

14,21

19,82

27,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,03

37,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,73

2,19

0,18

0,28

0,41

0,11

0,36

0,41

0,57

0,43

0,13

0,17

0,61

0,55

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,26

3,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,26

 

0,14

0,02

0,22

0,09

0,34

0,52

0,04

0,22

0,06

 

 

0,90

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

458,32

8,15

91,85

20,34

43,94

22,27

38,06

5,49

14,81

100,59

31,84

8,68

7,77

55,83

8,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,13

 

 

 

 

 

0,09

0,51

7,02

 

 

 

 

0,01

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.014,94

31,66

127,75

34,20

93,10

64,37

98,21

104,16

53,11

29,82

26,78

37,53

53,85

127,69

132,70

II

KHU CHỨC NĂNG

 

65.506,49

2870,58

5725,57

3345,82

6858,02

3030,80

4693,99

2559,98

3284,99

8573,04

8133,40

2252,05

3508,37

7264,49

3405,39

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.618,21

1618,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.112,96

32,55

101,89

108,96

111,18

67,22

145,02

86,35

92,20

120,72

28,63

54,85

40,58

42,97

79,84

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

59.858,09

1139,27

5496,07

2293,71

6520,29

2759,41

4465,10

2255,83

3030,47

8389,11

8031,10

2120,85

3432,34

6833,96

3090,57

6

Khu du lịch

KDL

5,15

4,09

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.027,81

 

 

788,97

 

58,49

 

 

 

 

 

 

 

180,35

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

37,03

37,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

29,62

1,20

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

66,65

38,23

 

28,22

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,15

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.437,02

 

106,56

71,63

207,62

116,82

49,27

173,49

141,33

43,67

48,85

62,11

21,17

187,16

207,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

313,95

 

21,04

25,24

18,93

28,87

34,60

44,21

20,99

19,54

24,82

14,24

14,28

20,05

27,15

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

242,84

21,72

2,80

30,66

12,48

37,51

1,43

43,82

1,93

17,36

20,83

4,59

20,15

13,83

13,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,44

8,90

0,37

0,15

1,83

15,17

0,24

8,61

1,14

2,50

1,41

0,13

4,22

1,98

1,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,25

 

 

 

0,01

 

 

1,18

 

 

 

 

0,06

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

37,97

5,02

0,07

1,96

0,09

10,12

0,28

13,70

0,78

0,05

0,61

0,54

2,56

0,32

1,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,02

3,20

0,09

28,45

0,07

2,19

0,25

0,64

 

0,13

0,82

0,02

0,17

0,04

0,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

107,84

4,38

1,97

0,02

10,30

7,99

0,51

16,20

 

14,68

17,07

3,90

11,86

11,29

7,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,28

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,16

 

0,25

 

0,15

1,66

0,15

4,42

 

 

0,90

 

1,22

 

1,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,13

0,22

0,05

 

0,04

0,38

 

0,25

0,01

 

0,02

 

0,12

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,30

1,31

0,11

0,10

0,02

 

0,15

0,19

1,90

 

 

0,03

0,14

0,35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,91

1,22

 

0,10

 

 

0,15

0,19

 

 

 

 

 

0,25

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,25

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,12

0,07

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,96

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

0,06

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,07

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

195,03

20,83

2,18

2,16

12,19

37,29

1,26

29,00

1,93

17,10

20,67

4,46

18,95

13,46

13,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,50

8,70

0,21

0,10

1,74

15,08

0,24

8,34

1,14

2,42

1,36

0,04

3,48

1,92

1,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,99

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,17

4,46

 

1,96

 

10,06

0,11

8,57

0,78

 

0,53

0,50

2,32

0,05

1,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,69

3,07

 

0,02

 

2,13

0,25

0,41

 

 

0,79

0,02

0,09

 

0,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

98,67

4,38

1,97

 

10,30

7,99

0,51

7,05

 

14,68

17,07

3,90

11,86

11,29

7,67

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,28

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,84

 

 

 

0,15

1,65

0,15

4,42

 

 

0,90

 

1,20

 

1,37

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,88

0,22

 

 

 

0,38

 

0,21

0,01

 

0,02

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,41

0,42

 

 

0,01

1,54

 

1,11

 

 

0,05

 

0,08

 

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,75

 

 

 

 

0,44

 

0,28

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,72

 

 

 

 

0,44

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,24

 

 

 

0,01

1,10

 

0,83

 

 

0,02

 

0,08

 

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Đức Long

Xã Đức Thông

Xã Đức Xuân

Xã Kim Đồng

Xã Lê Lai

Xã Lê Lợi

Xã Minh Khai

Xã Quang Trọng

Xã Thái Cường

Xã Thụy Hùng

Xã Trọng Con

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

14,54

1,89

 

0,20

0,04

5,61

 

4,76

0,13

 

0,29

 

0,22

 

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,95

1,89

 

0,20

0,04

5,61

 

4,43

0,13

 

0,05

 

0,20

 

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,93

1,89

 

0,20

0,04

5,61

 

4,43

0,13

 

0,03

 

0,20

 

1,40

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN

STT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Diện tích chia theo loại đất

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

Số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm kiểm soát Biên phòng Nà Lạn đồn Biên phòng Đức Long

0,15

 

 

 

0,15

xã Đức Long

93

38, 41,49

 

2021

2

Trụ sở công an Thị trấn Đông Khê (Đoỏng Lẹng)

0,20

0,16

 

 

0,04

TT. Đông Khê

60

54,60,61,67,74,73,75 ,80,81

2022

 

3

Trụ sở công an xã Đức Long (Đoàn Kết)

0,12

0,1

 

 

0,02

Xã Đức Long

67

63,74,73,75,124

2022

 

4

Trụ sở công an xã Thái Cường ( xóm Lũng Noọc)

0,10

0,04

 

 

0,06

Xã Thái Cường

63

133;132

2022

 

5

Trụ sở công an xã Trọng Con ( Bản Chang)

0,10

 

0,07

 

0,03

Xã Trọng Con

02-BĐLN

90

2022

 

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đoạn qua huyện Thạch An tổng chiều dài 21,3 km

46,00

14,36

7,19

 

24,45

xã Đức Xuân

1,2,4,9,13,20,25, 26, 31, 38, 39, 45, 46,  52, 60, 67, 74,81,86

2,14,18,… (tờ 1); 265,284,282,…(tờ 2); 11,12,13,…(tờ 4); 77,78,79,…(tờ 9); 4,34,40,…(tờ 13); 81,83,84,…(tờ 20); 50,67,68,…(tờ 25)….

 

2021

14,13

5,69

1,48

 

6,96

Thị trấn Đông Khê

1,18,19,25,29,68, 72,73,74,75,76,77 ,78,79

139,91,50,…(tờ 1);18,19,20,…(tờ 18);29,41,42,…(tờ 19);1,13 (tờ 25); 314,315,316,…(tờ 29); 80,81,82 (tờ 68); 127,128,129,…(tờ 72)…

30,43

7,71

4,70

 

18,02

xã Lê Lai

2,4,5,10,18,30,42, 43,53,66,77,78,88 ,89,97,105

15,32,103,…(tờ 2); 27 (tờ 4); 2,3,4,…(tờ 5); 23,42,58,…(tờ 10); 40,42,44,…(tờ 18); 14,41,54,...(tờ 30); 159,160,161…(tờ 42)…

13,71

1,58

7,67

 

4,46

xã Vân Trình

1,49,52,56,60,61, 64

361,371,380…(tờ 1); 1,58,60…(tờ 49); 13,14,15,16 (tờ 52); 18,19,20…(tờ 56); 3,6,10…(tờ 60); 28,72,73…(tờ 61); 15,16,17…(tờ 64)

13,00

2,28

9,87

 

0,85

xã Thụy Hùng

1,9,13,14,15

257,229,176…(tờ 1); 34,62,63...(tờ 9);14,15,16,17…(tờ 13); 34 (tờ 14); 157,158,162…(tờ 15)

2

Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km 19 00 - Km 79 00 và Cầu BTCT tại Km 15 200) - Vay vốn Ả Rập Xê Út. (Tổng diện tích công trình là 93,6 ha, DT hiện trạng 39 ha, DT quy hoạch 54,6 ha)

1,40

0,21

1,19

 

 

Xã Canh Tân

01 BĐLN

220,249,276,272…

2022

 

15,66

2,42

13,24

 

 

Xã Minh Khai

01,02,04 BĐLN

16,21,33,34….(tờ 01), 28,41,51,61… (tờ 02), 252,254,266,269… (tờ 04)

7,86

1,21

6,65

 

 

Xã Quang Trọng

01 BĐLN

161,172,182,195,213 …

11,23

1,73

9,5

 

 

Xã Đức Thông

01 BĐLN

508,514,520,522…

12,24

1,89

10,15

0,2

 

Xã Trọng Con

01,02 BĐLN

157,147,137,135,108 …(tờ 01); 176,173,207,212 (tờ 02)

2,78

0,43

2,35

 

 

Xã Lê Lai

01 BĐLN

430,421,415,423…

3,43

0,53

2,9

 

 

TT. Đông Khê

01 BĐLN

174,192,119,25,42…

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm

0,58

0,12

0,46

 

0,00

Xã Kim Đồng

18, 27

106-209,291…

 

2020

2

Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm

0,08

 

0,08

 

0,00

Xã Đức Thông

19,20

202,211,…

 

2020

3

Đường thông tầm nhìn biên giới tại thôn Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,37

 

 

0,08

0,29

Xã Đức Long

101

37,38,39,44,51,51,58,59, 76,77,81,82,83,83,85 ,87,

 

2020

4

Đường GTNT Pác Lũng

0,19

 

 

 

0,19

xã Đức Xuân

76,77

262,276,332

 

2020

5

Đường GTNT Khuổi Đẩy

0,20

 

0,05

 

0,15

Xã Kim Đồng

162, 163

168,181,176,141

 

2020

6

Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m

0,60

 

 

 

0,60

xã Đức Long

103, 104

10,11,12,13,14,19,20

 

2020

7

Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km

0,40

 

 

 

0,40

xã Đức Long

61

19,25,26,31,33,…

 

2020

8

Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m

0,12

 

 

 

0,12

xã Đức Long

92

48,49

 

2020

9

Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn

0,80

0,03

0,75

 

0,02

Xã Trọng Con

1,48,36,37,28,20, 19,15,13,12,8,5,4

c21,c23,c16,52,56,1 53….

 

2020

10

Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao (thuộc tuyến nâng cấp đường xóm Nặm Nàng)

0,23

0,08

 

 

0,15

Xã Kim Đồng

149,150,166,172, 158

13,35,48,49,57,66,74 …

 

2020

11

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Thuỵ Hùng - Vân Trình huyện Thạch An

5,99

1,20

1,90

 

2,89

xã Thuỵ Hùng

1

15,18,58,75,137,145 …

 

2020

12

Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm

1,60

 

0,70

 

0,90

xã Quang Trọng

3

106,109,116,117

 

2020

13

Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9)

1,50

 

1,30

 

0,20

xã Quang Trọng

2,3

4,6,8,14

 

2020

14

Đường vào trường Mầm non

0,06

 

0,01

 

0,05

xã Quang Trọng

25

378,366,359,367,358 ,355

 

2020

15

Cầu bê 3tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu

0,10

0,01

0,04

 

0,05

xã Quang Trọng

67

C5

 

2020

16

Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà (QH nông thôn mới)

0,20

0,20

 

 

0,00

xã Đức Xuân

45,46,52

56,80,82…

 

2020

17

Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng)

0,01

 

 

 

0,01

xã Quang Trọng

25

380

 

2020

18

Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê - xã Cách Linh, Triệu Ẩu - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang - xã Chí Viễn

0,28

 

0,09

 

0,19

xã Thụy Hùng

26, 27, 51, 52

22, 58, 72, 162, …

 

2020

19

Cải tạo, sửa chữa khắc phục hậu quả thiên tai bão lũ đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng (Tổng diện tích công trình 0,89 ha, DT hiện trạng 0,24 ha, DT quy hoạch 0,65 ha)

0,65

0,3

 

 

0,35

Xã Lê Lợi

5,10,17

4,319,229,230,182,156,140…

 

2021

20

Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2 km, rộng 3m

0,60

 

 

 

0,6

Xã Đức Long

58,59,45,46

9,11,22,27,29,4,45

 

2020

21

Đường sản xuất tỉnh lộ 219 - Boong Mu

0,06

 

 

 

0,06

Xã Thái Cường

88

170,171,57,86,35,36

 

2021

22

Trường mầm non Quang Trọng (QH nông thôn mới)

0,21

 

 

 

0,21

xã Quang Trọng

25

352, 354, 371,353

 

2020

23

Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng

0,01

 

 

 

0,01

Xã Kim Đồng

80

89

 

2020

24

Trung tâm điều hành Ban chỉ đạo dự án, TT quản lý điều hành Giao thông đường cao tốc Đồng Đăng - Trà Lĩnh

1,62

1,62

 

 

 

Thị trấn Đông Khê

71

4,5,6,7,8,9,10,11,12, 13,14,15,119…

 

2021

25

Bố trí ổn định dân cư thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò Làng, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

5,83

0,14

4,65

 

1,04

xã Quang Trọng

60, 03_BĐ LN

135,136,138,131,130 ,117,129 (tờ 60); 4,19 (tờ 3 BĐLN)

 

2021

26

Trạm bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Thạch An (thị trấn Đông Khê)

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Đông Khê

46

56

 

2021

27

Dự án trang trại nuôi lợn nái, lợn thịt thương phẩm cho năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

1,90

 

1,9

 

 

Xã Lê Lợi

01 BĐLN

115,95,103,104,95,91

 

2021

28

Mở rộng Trường mầm non Đức Xuân

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đức Xuân

21

343

2022

 

29

Xây dựng mới trụ sở làm việc xã Kim Đồng

0,2

 

 

 

0,2

Xã Kim Đồng

116

24,43,44

2022

 

30

Đường nội thị thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4,3

0,7

 

 

3,6

Thị trấn Đông Khê

45,50,46,47,12,13 ,48,49

80,81,79,64,65,66,53, 132,49,50,51,52

2022

 

31

Xây dựng nhà văn hóa xóm Tân Hòa

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quang Trọng

17

299

2022

 

32

Mở mới, bê tông đường Pác Mười - Khuổi Đeng, xóm Tân Hòa (đoạn nối tiếp)

0,78

 

0,78

 

 

Xã Canh Tân

1

267; 238; 262

2022

 

33

Đường GTNT Cẩu Lặn - Kéo Quý

0,93

0,01

0,72

 

0,2

Xã Đức Thông

2,3,98,111

388,392,389,369,371 ,363,354 (tờ 2); 96,82,71,57,42,35 (tờ 3); 88,49 (tờ 98); 71,39,29 (tờ 111)

2022

 

34

Đường vào khu sản xuất Lũng Slào thôn Tục Ngã

0,25

 

 

 

0,25

Xã Đức Xuân

44,45

D1

2022

 

35

Đường GTNT Nà Pá - Slòng Luông thôn Nà Pá

0,8

 

0,8

 

 

Xã Đức Xuân

37;38

D1

2022

 

36

Đường nội đồng Nà Nòi thôn Nà Pá

0,2

0,2

 

 

 

Xã Đức Xuân

26

D1

2022

 

37

Đường nội đồng Khuổi Khán thôn Tục Ngã

0,3

0,3

 

 

 

Xã Đức Xuân

39;40

D1

2022

 

38

Cầu hang Nà thôn Tục Ngã

0,02

0,02

 

 

 

Xã Đức Xuân

52

C18,209,204

2022

 

39

Đập mương thủy lợi Nà khao xóm Nặm Nàng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Kim Đồng

172

9,70,72,73,86,94

2022

 

40

Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kim Đồng

114,105

52,56,30,31,206,204, 102

2022

 

41

Đập mương thủy lợi Khuổi Đăm xóm Xuân Thắng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Kim Đồng

32

172,173,97,99,101

2022

 

42

Mở mới, nâng cấp đường nội đồng Sộc Sao

0,11

 

 

 

0,11

Xã Lê Lai

71;70

121;120;119;295;73; 86;108;96;95;72;52; 51;50;64;39;61;38; 37;60;59;58;70;69;68; 19;23;22;36;37;19; 21;42;28;29;35;27;34; 26;33

2022

 

43

Đường nội đồng Nà Lèng - Nà Cốc xã Lê lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025))

0,12

0,12

 

 

 

Xã Lê Lai

73;74

173;175;159;161; 178;163;162;164;186; 190;209;210;211;226; 240;242;137;138; 139;140;153;172;142; 143;111;128;112;98; 99;84;85;102;103;86; 88

2022

 

44

Đường nội đồng Bó Nộc xóm Bản Căm xã Lê Lai (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,09

 

 

 

0,09

Xã Lê Lai

30;29

168;149;140;99;132; 117;124;123;106; 105;96;81;75;95;94;65; 83;71;78;77

2022

 

45

Cải tạo, sửa chữa đường GTNT Lũng Kỵ xã Lê Lai (QL34B-Lũng Kỵ)

0,2

 

 

 

0,2

Xã Lê Lai

2;50;39;40

204;1;53;51;47;46; 48;2;3;52;54;20;22

2022

 

46

Mở mới đường nội đồng sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,2

 

 

 

0,2

Xã Lê Lai

42

121;119;132;131; 144;105;117;116;130; 143

2022

 

47

Mở mới đường nội đồng Bó Nả (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))

0,3

 

 

 

0,3

Xã Lê Lai

81;82

62;71;70;69;84;83; 94;93;92;102;110;109 ;99;80;82;81;68

2022

 

48

Đường đường nội đồng Lũng Slượi xã Lê Lai, huyện Thạch An (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025))

0,12

 

 

 

0,12

Xã Lê Lai

26;27;28

174;65;79;148;128; 75;129;59;91;102;116 ;85;83;65;84;64;101; 84;85;89;95;57;58; 67;66;88;103;63;74; 80;71;83;97;100;81; 92;99;94;77;104;101; 105;106;76;78

2022

 

49

Đường Nội thôn Bó Pha, xã Lê Lai

0,32

0,08

 

 

0,24

Xã Lê Lai

3;4;9;10

114;115;28;116;117; 16;118;102;75;60;74 ;51;61;52;53;63;47; 26;53;19;8;2;14;56;43 ;50;1;36;38;9;11; 2025;6;11;126;30;26;2; 45;46;48;49;19;8;24

2022

 

50

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Tỏng Trả - Bó Puông cầu

0,06

0,06

 

 

 

Xã Lê Lợi

10,9

255,268,46,50…

2022

 

51

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Pác Trà - Lũng Slán

0,36

0,36

 

 

 

Xã Lê Lợi

18,24

107,108,84,85…

2022

 

52

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Nhà ông Đông - Co Lót

0,12

0,1

 

 

0,02

Xã Lê Lợi

35, 36

73,74,39,40….

2022

 

53

Xây dựng đường giao thông Nội đồng Bản Bung

0,38

0,3

 

 

0,08

Xã Lê Lợi

12,13,7, 11,18

23,24,152,163…

2022

 

54

Xây mới đập Khưa Xăm kênh mương

0,23

0,02

 

 

0,21

Xã Lê Lợi

8,13

2,8,35,36…

2022

 

55

Xây mới đập chứa nước Bản Nhận

0,3

 

 

 

0,3

Xã Lê Lợi

59

21,30,48,49

2022

 

56

Đường GTNT Bàn Cộ - Khuổi Vai xóm Chông Cá

0,69

 

0,69

 

 

Xã Minh Khai

3

21,15,20,16

2022

 

57

Đường GTNT Nà Đoỏng - Ngạm Tém xóm Nà Đoỏng

0,75

 

0,75

 

 

Xã Minh Khai

1

8,15,32,33,53,77,63

2022

 

58

Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn

0,07

 

 

 

0,07

Xã Quang Trọng

17

88, 96, 187, 199, 225, 147, 148

2022

 

59

Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng

1,8

 

1,8

 

 

Xã Quang Trọng

3

85, 94, 102, 105,113

2022

 

60

Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi Ống, xã Quang Trọng

1,3

 

1,3

 

 

Xã Quang Trọng

2

110, 129, 135, 140

2022

 

61

Mở mới đoạn nối tiếp đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng

0,6

 

0,6

 

 

Xã Quang Trọng

3

19, 28, 35

2022

 

62

BT đường GTNT Khau Khoang - Giả Mỵ

0,4

 

0,4

 

 

Xã Thái Cường

1

1,4,22

2022

 

63

BT đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un

2,0

 

2,0

 

 

Xã Thái Cường

1

18,19,26,31,39,52,53 ,54,56,59,62,63,68,6 9

2022

 

64

Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng, xã Thái Cường

0,3

 

0,3

 

 

Xã Thái Cường

1

144,150,153,169,179 ,172

2022

 

65

Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ 219 - Pác Giới

0,1

 

0,03

 

0,07

Xã Thái Cường

2

31,57,426,429

2022

 

 

 

0,05

 

0,02

 

0,03

Xã Trọng Con

1

14

 

 

66

BT đường SX Cạm Hước - Khuổi Ngườm

0,3

 

0,3

 

 

Xã Thái Cường

2

381,387,377,374,366 ,361

2022

 

67

BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược

0,21

 

0,12

 

0,09

Xã Thái Cường

74,2

587,970,643 (tờ 74); 310,305 (tờ 2)

2022

 

68

BT đường GTNT Lũng Mười

0,08

 

0,02

 

0,06

Xã Thái Cường

95,93,2

6,3,1,27 (tờ 95); 51,50,35,34,28,100,2 6,25,19,20 (tờ 93); 442 (tờ 2)

2022

 

69

Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp

0,2

 

0,1

 

0,1

Xã Thái Cường

1,80

234 (tờ 1); 2,3 (tờ 80)

2022

 

0,3

 

0,3

 

 

Xã Trọng Con

1,7,6

5 (tờ 1), 170 (tờ 7); 34,31 (tờ 6)

70

Mở mới đường Lũng Slỳ - Pác Han

0,75

 

0,63

 

0,12

Xã Thái Cường

45,2

15,16,17,26,27 (tờ 45); 201 (tờ 2)

2022

 

71

Đường vào vùng sản xuất Lũng Pàu- Lũng Mười, Lũng Liển

0,26

0,1

 

 

0,16

Xã Vân Trình

13

192,191,181,180,179 ,178,174,131,132, 120,119,121,180,63,66

2022

 

72

Đường vùng sản xuất Lũng Sảng, thôn Bản Cắn

0,21

 

 

 

0,21

Xã Vân Trình

34

30,50,13,29,39,59,40 ,41,24,23,22,38,58, 68,54,51,56,55,52,46, 12,44

2022

 

73

Nâng cấp đường nội thôn Roòng Nạc

0,11

 

 

 

0,11

Xã Vân Trình

53,49

118,119,146,116,74, 64,46,24,25,15,2 (tờ 53); 181,213,214,215,218, 211,246,209 (tờ 49)

2022

 

74

Đường giao thông nông thôn Khùm Bó Sláy- Tèng Lằm, xóm Hồng Sơn

0,1

 

 

 

0,1

Xã Vân Trình

48

211,13,5,24,41,25,40 ,26,27,28,39,29,2,30, 43,31,44,34,37

2022

 

75

Cải tạo sửa chữa nâng cấp đường GTNT xóm Phạc Sliến, Lũng Đang

0,09

 

 

 

0,09

Xã Vân Trình

34,29,43

72,59,49,51,52,41,40 ,92,93,94,60,53,24, 17,11,16,15,10 (tờ 34); 77,109 (tờ 29); 21,22,11,10,9 (tờ 43)

2022

 

76

Đường sản xuất, Lũng pàu, Lũng mười, Lũng Liển, đoạn nối tiếp

0,32

 

 

 

0,32

Xã Vân Trình

9,14

9,12,8,6,5,4,2,1 (tờ 9); 13,12,9,10,2 (tờ 14)

2022

 

77

Mở đường sản xuất Pác Quang - Lũng Quang, xóm Hồng Sơn

0,2

0,05

 

 

0,15

Xã Vân Trình

36,45

D1 (tờ 36), C3 (tờ 45)

2022

 

78

Mở đường sản xuất từ nhà ông Cường đến Lũng Lao, Lũng Mu, Cò Dằm, thôn Bản Muồng

0,2

 

 

 

0,2

Xã Vân Trình

8,11

6 (tờ 8); 39 (tờ 11)

2022

 

79

Hệ thống cấp nước xóm Hòa Thuận, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quang Trọng

4

66

2022

 

80

Hệ thống cấp nước xóm Tân Lập, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,02

 

0,01

Xã Quang Trọng

31,2

8 (tờ 31); 74 (tờ 2)

2022

 

IV

KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê 9ong nhựa nóng An Minh

 

 

 

 

 

Xã Lê Lai

 

 

 

2021

-

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

9,20

 

9,15

 

0,05

2

171,194,188,212

 

 

-

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh

4,67

 

 

 

4,67

 

197,294,259,262,278 ,295

 

 

2

Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh Thái vườn Lê kết hợp trồng cây ăn quả, cây dược liệu (Khu đất thương mại dịch vụ nghỉ dưỡng)

28,22

 

 

 

28,22

Xã Đức Long

1

369

2022

 

3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,08

 

 

 

0,08

Xã Đức Long

22

132

2022

 

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,07

 

 

 

0,07

Xã Đức Long

90

41

2022

 

5

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đức Xuân

67

19

2022

 

6

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,06

 

 

 

0,06

Xã Đức Thông

61

37,38

2022

 

7

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,23

 

 

 

0,23

Xã Trọng Con

48

87,88

2022

 

8

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,11

 

 

 

0,11

Xã Canh Tân

20

113,114,118

2022

 

9

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,05

 

 

 

0,05

Xã Thụy Hùng

37

67

2022

 

10

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thụy Hùng

01-BĐLN

698

2022

 

11

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,15

 

 

 

0,15

Xã Lê Lai

103

27

2022

 

12

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,19

 

 

 

0,19

Xã Lê Lai

50

66

2022

 

13

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,16

 

 

 

0,16

Xã Lê Lai

7

7

2022

 

14

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,06

 

 

 

0,06

Xã Kim Đồng

94

56

2022

 

15

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

0,08

 

 

 

0,08

Xã Kim Đồng

87

94

2022

 

V

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuê đất làm nhà xưởng

0,12

 

 

 

0,12

Xã Canh Tân

35

121

2022

 

2

Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Canh Tân

130,71

 

 

 

130,71

Xã Canh Tân

03 BĐLN

330,329,311,331

2022

 

VI

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở đường vào khu sản xuất của nhà ông Nguyễn Văn Tuyên

0,25

 

 

 

0,25

Xã Canh Tân

03 BĐLN

30,33

2022

 

2

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

 

 

0,01

Xã Vân Trình

55

268

2022

 

3

Đường vào khu sản xuất tại xã Kim Đồng

0,25

 

 

 

0,25

Xã Kim Đồng

01 BĐLN

589,594,629,638, 641,661,683

2022

 

 

Tổng I II III IV V VI

393,73

46,5

109,72

0,28

237,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2643/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản