Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 819/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1375/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.122,58

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.323,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.064,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.660,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

759,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.535,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.151,65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

580,12

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.435,92

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,78

2.2

Đất an ninh

CAN

3,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,64

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.276,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.714,99

-

Đất thủy lợi

DTL

725,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

610,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,66

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.021,44

-

Đất chợ

DCH

9,45

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,83

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,29

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

120,73

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

350,51

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,82

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.178,11

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.587,59

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

280,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

280,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

937,33

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,34

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

106,10

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24,89

-

Đất thủy lợi

DTL

43,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,21

-

Đất chợ

DCH

0,68

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,33

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,38

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.608,47

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

298,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

280,23

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

937,33

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

111,55

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,98

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,93

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

103,64

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,34

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,59

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,29

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,51

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

84,63

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

25,87

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1,59

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhung không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp Xã)

A

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1)

133,70

Xã Hải An

2

Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

372,94

Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương

3

Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

16,67

Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế

4

Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

70,68

Hải Quế, Hải An

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)

29,17

TT Diên Sanh, Xã Hải Trường

6

Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị

21,00

Các Xã

7

Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng

41,86

Các Xã

8

Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu

3,00

Xã Hải Quế

9

Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)

4,56

Xã Hải Quế

10

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

4,09

Xã Hải Dương

11

Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân

68,23

Xã Hải Lâm

12

Xây dựng trang trại trồng cam

6,24

Xã Hải Lâm

13

Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước

4,50

Xã Hải Lâm

14

Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế

73,15

Xã Hải Phú

15

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

2,59

Xã Hải Phú

16

Đất nuôi trồng thủy sản

6,37

Xã Hải Thượng

18

Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng

1,00

Xã Hải Lâm

19

Đồn Biên phòng Hải An

4,09

Xã Hải An

20

Khu công nghiệp Quảng Trị

481,20

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Lâm

21

Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc

0,67

Cụm CN Hải Chánh

22

Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh

0,48

Cụm CN Diên Sanh

23

Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ

0,30

Cụm CN Hải Thượng

24

Nhà máy chế biến tinh dầu, sản xuất mỹ phẩm và trang thiết bị y tế

0,36

Cụm CN Hải Thượng

25

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu

1,50

Cụm CN Hải Chánh

26

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy

8,00

Xã Hải An, Hải Quế

27

Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển

50,00

Xã Hải Trường

28

Nhà máy sản xuất cấu kiên bê tông đúc sẵn và bê tông thương phẩm Tam San

3,97

Xã Hải Quế

29

Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị

10,00

Xã Hải Quế

30

Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị

0,09

TT Diên Sanh

31

Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ)

0,25

TT Diên Sanh

32

Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế

0,15

Xã Hải Thượng

33

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn

7,07

Xã Hải Thượng

34

Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh

1,20

TT Diên Sanh

35

Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây

132,57

Xã Hải Chánh

36

Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

25,20

Xã Hải Trường

37

Mỏ đá Hải Sơn

48,60

Xã Hải Sơn

38

Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh

2,37

Xã Hải Chánh

39

Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

5,50

Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định, TT Diên Sanh

40

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)

0,81

TT Diên Sanh

41

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)

1,96

TT Diên Sanh

42

Đường giao thông và cầu qua sông Nhùng

0,50

Xã Hải Quy

43

Cầu Câu Nhi - Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)

22,60

Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn

44

Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên Bắc - Nam phía đông giai đoạn 2017-2020. Hạng mũ: xử lý đoạn tuyến Km26+140- Km26+510

0,56

Xã Hải Chánh, Hải Lâm

45

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông thôn tỉnh Quảng Trị

0,09

Xã Hải Quy

46

Cấp giấy CNQSD đất điểm trường Tiểu học Hải Phú

0,46

Xã Hải Phú

47

Trường THPT Bùi Dục Tài

3,06

Xã Hải Sơn

48

Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ

0,20

TT Diên Sanh

59

Mở rộng trường THCS Thiện Thành

1,50

Xã Hải Định

50

Mở rộng trường THPT Hải Lăng

1,06

TT Diên Sanh

51

Trạm y tế xã Hải Dương

0,16

Xã Hải Dương

52

XD trạm y tế xã Hải Chánh

0,19

Xã Hải Chánh

53

XD trạm y tế Thị Trấn

0,17

TT Diên Sanh

54

XD trạm y tế xã Hải Ba

0,16

Xã Hải Ba

55

Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp thể dục - thể thao huyện Hải Lăng)

9,82

TT Diên Sanh

56

Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy

0,31

Xã Hải Quy

57

Sân thể dục thể thao trung tâm xã

0,93

Xã Hải Sơn

58

Quy hoạch đất thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc

1,09

Xã Hải Hưng

59

Trung tâm TDTT xã Hải Quế

0,57

Xã Hải Quế

60

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng

1,08

TT Diên Sanh

61

Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1

128,43

Xã Hải An và Xã Hải Ba

62

Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh

22,04

TT Diên Sanh

63

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên

0,12

Xã Hải Quế

64

Nhà Văn hóa Diên Trường

0,06

TT Diên Sanh

65

Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền

0,42

Xã Hải Định

66

GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên

32,84

TT Diên Sanh

67

Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn

0,40

Xã Hải Sơn

68

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

TT Diên Sanh

69

Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6)

0,74

TT Diên Sanh

70

Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh

0,78

TT Diên Sanh

71

Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6)

1,59

TT Diên Sanh

72

Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu

0,30

TT Diên Sanh

73

Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi

0,18

TT Diên Sanh

74

Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm

4,37

TT Diên Sanh

75

Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)

12,95

TT Diên Sanh

76

Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

2,00

TT Diên Sanh

77

Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng

0,59

TT Diên Sanh

78

Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh

8,60

TT Diên Sanh, Hải Lâm

89

Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh

4,01

TT Diên Sanh

80

Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

0,02

TT Diên Sanh

81

Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh

6,14

TT Diên Sanh

82

Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng)

8,62

TT Diên Sanh

83

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ Thị Sáu (giai đoạn 2)

2,08

TT Diên Sanh

84

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh

6,42

TT Diên Sanh

85

Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung tâm hành chính huyện

10,98

TT Diên Sanh

86

Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá)

2,25

Xã Hải Định

87

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

2,70

Xã Hải Hưng

88

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

1,91

Xã Hải Lâm

89

Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2

1,58

Xã Hải Phú

90

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở Xóm Rú

0,79

Xã Hải Quy

91

Khu dân cư xã Hải Trường

8,48

Xã Hải Trường

92

Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất)

1,45

Xã Hải Sơn

93

Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2)

43,60

Xã Hải An

94

Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất)

1,04

Xã Hải Chánh

95

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn

3,16

Xã Hải Thượng

B

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NĂM 2023

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

5,54

Xã Hải Thượng

2

Dự án xây dựng, mở rộng trang trại chăn nuôi lợn tại thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng

1,40

TT Diên Sanh

3

Trung tâm thực nghiệm và chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp, sản xuất mạ khay

8,40

Xã Hải Định

4

Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ

11,54

Xã Hải Chánh

5

Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật liệu gỗ

0,15

Cụm CN Hải Thượng

6

Mở rộng điểm may mặc và dịch vụ hải lăng

0,55

Cụm CN Diên Sanh

7

Cơ sở gia công cơ khí - sản phẩm thép và nhôm

0,36

Cụm CN Diên Sanh

8

Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã

0,48

Xã Hải Sơn

9

Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

0,45

Xã Hải Quy

10

Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

25,20

Xã Hải Chánh

11

Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh (Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi QL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

16,50

Xã Hải Sơn

12

Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng

17,10

Hải Thượng, TT Diên Sanh

13

Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng nông thôn mới

10,18

Xã Hải Chánh,xã Hải Lâm

14

Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải Phong

0,50

Xã Hải Phong

15

Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng

14,38

Xã Hải Sơn, Hải Trường

16

Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1)

11,41

Xã Hải An

17

Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1)

50,00

Xã Hải Khê

18

Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở

1,15

Xã Hải Quế

19

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

0,90

Xã Hải Dương

20

Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông thôn

0,24

Xã Hải Ba

21

Giao đất, cấp giấy chứng nhận QSD đất cho hộ gia đình cá nhân tái định cư đường Phú Lệ A-B

0,28

Xã Hải Phú, Xã Hải Thượng

22

Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông thôn

0,46

Xã Hải Phú

 

CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN

 

 

1

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,68

TT Diên sanh

2

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,30

Xã Hải Ba

3

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,45

Xã Hải Chánh

4

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,44

Xã Hải Dương

5

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,16

Xã Hải Định

6

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,03

Xã Hải Hưng

7

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,70

Xã Hải Khê

8

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

2,25

Xã Hải Lâm

9

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,62

Xã Hải Phong

10

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

6,05

Xã Hải Phú

11

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,41

Xã Hải Quế

12

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,63

Xã Hải Quy

13

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,07

Xã Hải Sơn

14

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

2,66

Xã Hải Thượng

15

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,68

Xã Hải Trường

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 26 ngày 4 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

42.736,61

2.460,30

1.119,57

2.271,72

3.839,46

2.416,68

1.869,58

1.917,66

845,44

8.271,42

1.961,71

1.738,50

1.502,10

692,89

5.682,97

1.679,75

4.466,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.122,58

1.532,23

593,64

1.672,84

3 132,70

1.740,77

1.506,35

1.392,54

397,84

7.596,28

1.534,56

1.417,12

1.130,40

545,75

5.07,88

1.282,17

3.568,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.323,85

432,74

-

411,06

220,82

888,11

883,47

641,58

-

229,79

1.387,44

217,25

453,88

234,09

271,36

405,63

646,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.064.91

407,04

-

382,90

182,73

864,36

874,59

639,06

-

218,64

1.387,09

200,89

447,61

234,09

243,22

405,63

577,05

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

258,94

25,71

-

28,16

38,09

23,75

8,88

2,51

-

11,15

0,35

16,36

6,27

-

28,14

-

69,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.660,01

188,00

94,88

275,51

358,80

208,95

240,47

327,70

36,09

340,20

126,90

268,46

159,66

149,30

257,51

272,36

355,23

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

3.658,66

186,65

94,88

275,51

358,80

208,95

240,47

327,70

36,09

340,20

126,90

268,46

159,66

149,30

257,51

272,36

355,23

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1,35

1,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

759,63

19,70

-

-

306,38

-

0,19

8,12

2,88

103,80

7,98

134,57

3,48

2,47

67,04

37,18

65,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.535,57

82,39

195,31

250,38

-

338,09

122,43

157,94

41,57

3.503,71

-

-

129,84

-

697,15

0,59

16,18

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.151,65

788,25

259,63

627,71

2.226,53

252,87

248,09

214,02

294,73

3.318,29

-

709,14

381,40

140,28

3.779,81

427,62

2.483,29

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

40,52

-

60,44

-

45,93

14,97

11,76

-

21,36

-

-

-

2,73

14,25

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

580,12

11,39

43,66

108,18

20,18

47,21

3,29

42,86

12,39

87,94

12,24

75,93

1,98

15,88

6,01

89,63

1,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,75

9,75

0,16

-

-

5,54

8,40

0,34

10,18

12,55

-

11,78

0,16

3,74

-

49,15

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.435,92

877,49

456,12

341,24

610,15

629,13

314,34

509,49

398,55

582,87

413,13

276,89

362,00

142,34

435,50

373,41

713,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,78

9,34

5,59

-

-

-

-

-

0,19

1,00

-

33,66

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,46

1,32

0,01

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

0,04

1,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

477,45

262,66

-

-

-

-

-

-

-

7,41

-

-

-

-

-

-

207,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,21

16,05

-

-

9,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,99

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,87

4,17

0,34

-

0,58

1,98

-

0,92

-

0,06

1,10

1,46

0,81

0,59

1,28

7,57

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

215,97

4,81

7,77

3,35

5,60

2,28

0,77

11,74

0,12

36,82

1,03

0,59

50,76

0,05

0,12

36,35

53,83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

216,54

13,45

-

-

132,57

-

-

65,67

-

-

-

-

-

-

-

4,85

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,64

-

-

-

25,20

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

65,10

-

14,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.276,91

352,30

386,04

280,72

188,41

443,85

226,20

251,56

360,28

278,61

269,20

150,59

254,11

76,82

198,33

205,84

354,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.714,99

171,79

208,30

76,94

88,96

114,27

82,16

100,22

32,09

178,72

72,09

77,22

133,93

33,37

74,80

114,14

156,00

-

Đất thủy lợi

DTL

725,62

61,11

20,05

54,57

12,18

91,92

92,32

44,75

1,64

23,84

87,42

29,69

43,40

13,69

49,87

20,75

78,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,23

2.13

0,22

-

-

-

0,13

0,65

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,62

3,18

0,11

0,31

0,27

0,29

0,45

0,42

0,36

0,39

0,41

0,23

0,43

0,09

0,13

0,43

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,16

10,76

3,65

3,93

4,82

2,32

3,68

4,43

3,74

4,10

4,10

3,45

3,66

1,95

9,69

3,18

2,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,03

15,22

-

2,48

2,02

-

3,47

3,98

1,07

4,84

0,27

2,18

2,93

1,07

1,83

1,68

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

610,10

0,43

93,25

37,59

3,90

116,50

0,01

0,05

304,30

8,51

0,03

0,05

28,33

0,01

1,82

0,01

15,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,17

0,40

0,02

-

-

0,11

0,07

0,03

-

0,01

0,01

0,04

0,02

0,02

0,10

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

-

0,21

-

0,26

-

-

-

-

-

0,55

0,63

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,96

28,39

0,15

-

3,08

-

-

0,25

0,04

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,66

2,46

0,32

0,99

1,09

1,56

1,65

1,07

0,65

0,36

2,34

20,13

0,86

1,12

0,62

0,23

1,20

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

NTD

1.021,44

53,32

57,04

102,93

71,15

116,49

42,22

95,51

16,05

57,85

101,29

16,86

40,28

25,45

59,55

65,31

100,14

-

Đất chợ

DCH

9,45

3,34

2,35

0,96

0,68

0,50

-

0,16

0,22

-

0,69

0,14

0,27

-

-

-

0,14

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,83

2,35

0,13

0,06

0,97

3,54

1,49

0,16

0,74

0,03

0,83

0,44

0,36

0,22

0,74

1,05

0,72

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

34,01

32,54

-

-

-

-

-

-

1,47

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

577,29

-

53,36

26,71

58,74

31,39

38,22

52,76

31,27

33,38

47,12

44,13

25,07

28,02

26,80

44,94

35,38

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

120,73

120,73

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,62

7,89

0,17

0,17

0,67

0,25

0,45

0,45

0,58

0,54

0,36

2,82

0,16

0,16

0,69

0,10

0,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

121,37

4,49

2,43

8,19

5,99

9,54

11,38

20,75

3,90

6,20

12,18

1,90

8,36

4,70

5,55

6,48

9,34

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,88

22,30

-

18,73

158,58

68,38

24,27

40,53

-

127,69

81,28

3,58

13,26

31,78

130,66

36,25

35,59

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

350,51

19,69

-

3,30

23,67

67,92

11,56

64,95

-

89,96

0,05

37,72

8,99

-

6,24

14,95

1,53

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,82

3,38

0,27

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

 —

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

2,49

2,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,87

0,27

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.178,11

50,58

69,81

257,64

96,61

46,78

48,89

15,63

49,06

92,27

14,02

44,49

9,69

4,79

168,59

24,17

185,07

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.587,59

364,83

216,96

51,08

161,69

133,44

9,54

13,90

161,96

10,70

0,22

3,40

112,90

1,71

57,03

17,67

270,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,64

18,20

-

2,33

1,36

2,90

4,46

4,38

-

-

-

1,04

1,45

0,76

5,32

3,55

8,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47,00

18,17

-

2,19

0,28

2,30

4,46

4,38

-

-

-

0,80

1,45

0,76

5,32

3,55

3,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

280,35

45,20

63,52

7,13

6,11

4,90

5,08

6,74

22,37

2,25

-

1,20

6,83

0,16

0,90

2,03

105,93

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

280,08

44,93

63,52

7,13

6,11

4,90

5,08

6,74

22,37

2,25

-

1,20

6,83

0,16

0,90

2,03

105,93

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

0,27

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,62

5,09

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

0,26

0,51

-

0,11

0,04

3,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

280,23

0,36

50,36

36,49

-

50,10

-

0,90

48,09

-

-

-

90,44

-

-

3,00

0,49

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

937,33

294,92

92,00

5,13

152,92

69,06

-

1,80

86,85

8,45

-

0,90

13,64

0,79

50,68

8,25

151,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,67

0,68

11,08

-

-

5,11

-

0,08

4,65

-

0,22

-

0,03

-

0,02

0,80

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

0,38

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,34

31,42

35,41

0,02

2,52

0,06

0,12

0,21

31,92

1,87

0,02

0,49

0,21

0,09

15,44

3,22

28,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

0,08

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,50

0,92

-

-

-

.

-

0,14

-

1,20

-

-

-

-

-

-

0,24

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

106,10

24,87

27,79

0,02

1,10

0,06

0,12

0,07

27,14

-

0,02

0,03

0,16

0,03

0,02

0,12

24,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24,89

1,48

15,41

0,02

1,05

-

-

0,04

6,07

-

-

-

0,01

0,01

0,02

0,08

0,70

-

Đất thủy lợi

DTL

43,94

16,08

4,49

-

0,05

-

0,05

0,03

17,12

-

0,02

0,03

-

0,02

-

-

6,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

0,02

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

.

-

-

-

.

-

.

-

-

-

-

-

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,26

0,52

0,39

-

-

0,06

0,07

-

0,07

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

.

.

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

-

0,26

-

-

-

-

.

.

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

0,07

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,21

6,77

6,48

-

-

-

-

-

3,16

-

-

-

-

-

-

-

17,80

-

Đất chợ

DCH

0,68

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,96

0,07

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,33

-

5,14

-

-

-

-

-

3,64

-

.

-

-

0,03

-

-

0,52

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

0,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,11

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,67

1,16

0,33

-

-

-

-

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,34

2,13

-

-

1,42

-

-

-

-

0,67

-

-

-

0,03

15,12

-

2,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,38

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,30

3,10

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.608,47

365,51

216,96

51,38

163,14

134,88

10,70

14,93

162,66

10,70

0,84

9,45

114,31

3,34

58,10

20,33

271,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,64

18,20

-

2,33

1,36

2,90

4,46

4,38

-

-

-

1,04

1,45

0,76

5,32

3,55

8,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,00

18,17

-

2,19

0,28

2,30

4,46

4,38

-

-

-

0,80

1,45

0,76

5,32

3.55

3,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

298,83

45,88

63,52

7,43

6,23

6,34

6,24

7,77

23,07

2,25

0,62

7,25

8,24

1,79

0,90

4,69

106,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,02

5,09

-

-

2,63

-

-

-

-

-

-

0,26

0,51

-

1,18

0,04

3,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

280,23

0,36

50,36

36,49

-

50,10

-

0,90

48,09

-

-

-

90,44

-

-

3,00

0,49

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

937,33

294,92

92,00

5,13

152,92

69,06

-

1,80

86,85

8,45

-

0,90

13,64

0,79

50,68

8,25

151,94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,67

0,68

11,08

-

-

5,11

-

0,08

4,65

-

0,22

-

0,03

-

0,02

0,80

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

0,38

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

111,55

1,40

-

-

11,54

1,94

8,40

-

-

3,99

-

75,69

-

-

-

8,59

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,98

-

-

-

-

1,94

-

-

-

3,45

-

1,59

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

-

-

0,57

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

103,64

1,40

-

-

11,54

-

8,40

-

-

0,18

-

74,10

-

-

-

8,02

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,41

7,37

10,53

-

-

-

0,10

-

-

1,20

0,02

0,49

0,15

-

0,31

0,08

0,16

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,34

-

-

-

-

2,15

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

1,11

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,59

-

-

-

-

2,15

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,36

-

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,75

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,89

2,20

26,40

2,68

2,06

2,34

2,63

2,68

43,58

-

0,92

0,87

3,19

-

0,04

0,28

3,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,09

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,29

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,51

-

-

-

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

84,63

0,35

26,33

2,68

0,15

2,34

2,34

2,68

43,58

-

0,92

-

2,79

-

0,02

0,13

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

25,87

0,14

24,93

-

0,15

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,13

0,32

-

Đất thủy lợi

DTL

12,02

-

-

2,68

-

2,34

2,34

2,34

-

-

-

-

2,32

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,96

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,92

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

0,47

-

0,02

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

44,98

-

1,40

-

-

-

-

-

43,58

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,85

.

0,07

-

0,26

-

0,11

-

-

-

-

0,87

0,39

-

-

-

0,15

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1,59

1,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 819/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản