Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, b sung một s Điều ca 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một s điều ca Luật Đất đai năm 2013; Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một s Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định s 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư s 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tờng Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định s 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 135/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của y ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình s 53/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo s 260/TB-HĐTĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi; Nghị Quyết s 04/NQ-HĐND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp có diện tích là: 77.334,93 ha.

- Đất phi nông nghiệp có diện tích: là 5.261,18 ha.

- Đất chưa sử dụng có diện tích là: 1.340,14 ha.

(Chi tiết có Biểu s 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 617,27 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp là: 541,68 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 75,59 ha.

(Chi tiết tại Biu s 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 524,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 523,76 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,47 ha.

(Chi tiết tại Biểu s 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (đất phi nông nghiệp): 23,19 ha

(Chi tiết tại Biểu s 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, các PCVP;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

83.936,25

2.510,63

9.481,11

18.197,30

12.218,97

9.575,48

9.329,47

8.648,66

13.974,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.334,93

1.850,13

8.366,53

17.048,31

11.498,95

8.854,41

8.425,76

8.174,10

13.116,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.690,49

61,02

178,68

221,63

163,33

201,32

448,67

356,53

59,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,94

 

 

 

 

 

80,94

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17.210,05

269,06

1.950,91

3.493,33

3.626,73

2.144,84

1.621,19

2.338,77

1.765,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.260,61

1.417,23

4.036,95

3.239,30

2.444,86

1.192,63

4.761,87

1.459,02

708,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.133,24

 

163,46

 

 

 

 

 

6.969,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.732,30

 

1.030,19

9.565,51

 

 

136,59

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.684,86

17,80

910,39

480,23

5.122,23

5.284,53

1.267,58

4.004,44

3.597,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.507,98

 

916,41

480,23

5.046,70

5.289,03

 

3.900,65

1.874,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

593,10

85,02

95,95

45,73

133,47

22,27

182,51

13,50

14,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,28

 

 

2,57

8,34

8,82

7,35

1,85

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.261,18

656,58

701,69

887,91

710,84

490,57

624,60

439,83

749,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

339,52

25,17

31,47

139,81

59,12

7,95

71,48

4,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,33

3,79

0,48

0,10

0,05

0,20

0,23

2,38

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,50

 

25,00

 

 

1,50

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,80

5,53

53,91

0,01

 

 

 

5,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,39

12,07

23,08

0,36

1,42

52,18

5,18

0,08

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,30

 

2,70

 

 

 

19,60

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,40

2,54

13,92

4,90

7,50

57,26

 

3,10

48,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.238,57

321,04

275,74

323,86

380,97

175,30

261,66

254,27

245,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.542,10

175,21

248,72

258,74

283,34

117,04

174,53

154,17

130,34

-

Đất thuỷ lợi

DTL

107,54

 

10,50

47,60

9,45

2,27

2,86

 

34,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,90

4,39

0,55

0,79

2,30

 

 

1,38

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,30

4,17

0,13

0,24

0,08

 

 

0,39

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,39

13,26

5,68

3,66

3,54

2,75

4,83

6,46

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

14,67

 

 

0,12

7,03

3,37

1,97

1,81

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

430,23

108,12

4,50

3,35

66,04

44,05

52,41

85,17

66,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,62

 

0,46

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,16

 

 

 

0,11

 

 

0,05

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,88

0,53

 

 

 

 

22,35

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,89

1,44

 

1,84

1,19

 

 

 

0,42

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

49,06

8,11

5,03

7,52

7,89

5,82

2,71

3,83

8,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,83

5,81

0,17

 

 

 

 

0,85

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,68

1,08

0,35

 

 

0,08

0,94

0,23

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,17

3,48

 

0,69

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

626,77

 

166,48

132,19

118,55

46,60

79,18

44,68

39,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

220,18

220,18

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,56

17,98

5,20

0,60

1,52

0,69

1,73

2,12

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,86

2,46

6,77

0,33

 

1,82

 

0,25

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.238,85

37,07

29,16

233,65

130,84

126,68

144,02

122,85

414,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

194,75

4,16

66,98

51,40

10,87

20,19

40,58

 

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

0,45

 

 

0,10

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.340,14

3,91

412,88

261,08

9,18

230,50

279,11

34,74

108,73

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng

 

617,27

105,96

128,70

28,72

55,23

29,97

125,39

50,48

92,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

541,68

98,55

124,04

25,61

55,18

29,72

114,11

24,88

69,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,06

1,36

3,76

0,89

 

 

3,08

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

152,97

24,15

37,94

7,50

16,60

18,49

5,66

13,89

28,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,60

72,50

75,60

17,19

33,46

6,73

42,27

10,02

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,06

0,30

6,02

 

5,12

4,50

49,15

 

17,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,44

0,24

0,22

0,03

 

 

13,95

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,59

7,41

4,66

3,11

0,05

0,25

11,28

25,60

23,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,60

 

1,50

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,65

0,73

 

1,51

 

0,20

1,03

0,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,53

0,73

 

1,00

 

 

0,80

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,09

 

 

0,51

 

0,20

0,23

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,67

3,67

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

0,09

 

0,05

 

 

0,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,41

2,06

 

1,50

 

0,05

10,25

25,32

23,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định s 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Đăk Nông

Đăk Kan

Đăk Dục

Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,76

98,55

121,04

25,61

53,88

29,72

100,49

24,88

69,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,06

1,36

0,76

0,89

 

 

3,08

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,97

24,15

37,94

7,50

16,60

18,49

5,66

13,89

28,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

261,30

72,50

75,60

17,19

32,16

6,73

42,27

10,02

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,06

0,30

6,02

 

5,12

4,50

49,15

 

17,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,82

0,24

0,22

0,03

 

 

0,33

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định s 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Pờ Y

Xã Sa Loong

Đăk

Đăk Nông

Đăk Kan

Đăk Dục

Đắk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,19

 

4,52

0,20

 

 

0,50

8,34

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,22

 

1,22

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,14

 

2,08

0,20

 

 

 

8,23

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,44

 

1,98

 

 

 

 

 

3,46

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,30

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,40

 

 

 

 

 

 

8,23

6,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG

 

23,19

 

4,52

0,20

 

 

0,50

8,34

9,63

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGỌC HỒI

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi

0.30

0.30

0.00

CAN

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 255/QĐ - CAT-PH41 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà trực giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi, tnh Kon Tum.)

2

Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)

50.00

 

50.00

CQP

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)

3

Chốt dân quân thường trực xã Sa Loong

3.00

 

3.00

CQP

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đ án t chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025)

4

Nhà làm việc công an xã Đăk Dục

0.11

 

0.11

CAN

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

5

Nhà làm việc công an xã Đăk Nông

0.20

 

0.20

CAN

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

6

Nhà làm việc công an xã Đăk Ang

0.10

 

0.10

CAN

xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

7

Nhà làm việc công an xã Sa Loong

0.10

 

0.10

CAN

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

1.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

8

Nhà làm việc công an xã Pờ Y

0.09

 

0.09

CAN

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh đ xây dựng trụ s Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

9

Đất quốc phòng xã Đăk Nông

7.95

 

7.95

CQP

xã Đăk Nông

KHSDĐ 2023

10

Nhà làm việc công an xã Đăk Kan

0.23

 

0.23

CAN

Xã Đăk Kan

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh đ xây dựng trụ s Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

11

Nhà làm việc công an xã Đăk Xú

0.05

 

0.05

CAN

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh đ xây dựng trụ s Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

12

Nhà làm việc công an thị trấn Plei Kần

4.17

 

4.17

CAN

TT Plei Kần

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 v việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh đ xây dựng trụ s Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

13

Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy II)

1.50

 

1,50

SKN

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh)

14

Công nghiệp, tiu thủ công nghiệp

25.00

 

25.00

SKN

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh

QĐ 1213/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 ca UBND tỉnh Ban hành đề án Phát triển KKT, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, có tính đến 2030)

15

Dự án khai thác đá Secpentic

2.70

 

2.70

SKS

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v b sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.)

16

Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ)

19.60

 

19.60

SKS

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, b sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)

17

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

15.00

 

15.00

DGT

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng)

18

Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ)

0.50

 

0.50

DGT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đng)(Tọa độ (1): 1625122,48 519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4: 1625489,25 519684,27; (5): 1625555,82 1972,72))

19

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

12.00

 

12.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)

20

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khu Đăk Kôi - Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia)

2.90

 

2.90

DGT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

21

Công trình đường vào chợ xã P Y

0.05

 

0.05

DGT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)

22

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, đim cuối giao vi Km1489+500 đường HCM)

19.20

3.41

15.79

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Công trình: Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (đim đầu giao tại Km 1485+85 Đường Hồ Chí Minh, đim cuối giao tại Km 1489+5 đường Hồ Chí Minh))

23

Đường Hoàng Thị Loan nối dài

1.43

 

1.43

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng))

24

Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (đim đầu giao vi đường Nguyễn Văn Linh, đim cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây)

0.30

 

0.30

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng))

25

Dự án hỗ trợ phát trin KT-XH dân tộc thiu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông

5.25

 

5.25

DGT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đ án “H trợ phát trin kinh tế - xã hội dân tộc thiu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”)

26

Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga

13.00

2.07

10.93

DGT

xã Đăk Nông, xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao trin khai chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 160.000 triệu đồng))

27

Khắc phục sửa cha đường lên chốt dân quân thường trực P Y

0.50

0.08

0.42

DGT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã PY; Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (Kinh phí 1.400 triệu đồng))

28

Khắc phục đoạn sạt l mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT P Y.

2.00

 

2.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khu quốc tế P Y)

29

Quốc môn cửa khu Quốc tế P Y, tỉnh Kon Tum

1.00

 

1.00

DGT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quốc môn Cửa khu quốc tế B Y, tỉnh Kon Tum)

30

Dự án hỗ trợ phát trin KT-XH dân tộc thiu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi

2.17

 

2.17

DTL

xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)

Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của ỦY ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đ án “H trợ phát trin kinh tế - xã hội dân tộc thiu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”

31

Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi

1.50

 

1.50

DTL

Xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việt phê duyệt điều chỉnh, b sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựa chọn nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1)

32

Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đi khí hậu"

13.80

 

13.80

DTL

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 7/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối vi Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đi khí hậu tỉnh Kon Tum")

33

Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)

35.20

0.34

34.86

DTL

Xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; Vốn giai đoạn 2021-2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026)

34

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khu quốc tế P Y (Hồ Lạc Long Quân)

1.83

1.83

 

DTL

Xã PY

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 111/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khu quốc tế B Y (Hồ Lạc Long Quân); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum kinh phí: 14,850 triệu đồng)

35

M rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi

1.24

 

1.24

DYT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và b sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mi, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum)

36

Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại

5.20

 

5.20

DCH

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.000 triệu đồng)

37

Nâng cấp, m rộng Trường Tiu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

0.24

 

0.24

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Chấp thuận b sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)

38

Khu liên hợp th dục th thao huyện Ngọc Hồi

7.03

1.40

5.63

DTT

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi)

39

Trạm cắt 220kV Pờ Y và các đường dây 220kV đấu nối từ cụm nhà máy thủy điện Nam Kong 1, 2, 3 (Lào) vào Hệ thống điện Việt Nam

22.65

 

22.65

DNL

xã Đăk Xú; xã P Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 4.700 triệu đồng); Quyết định số 1214/TTg-CN V/v chủ trương nhập khu điện từ Cụm nhà máy thủy điện NamKong 1,2,3 nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) và các công trình lưới điện 220kV phục vụ đấu nối

40

Thủy điện Plei Kần Hạ

35.57

 

35.57

DNL

TT Plei Kần, Xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh Kon Tum quyết định chủ trương đầu tư Dự án: thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty C phần Tư vấn và Xây dựng Tân Phước

Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Plei Kần Hạ)

41

Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty c phần Tân Tấn Nhật.

2.84

 

2.84

DNL

xã Đăk Dục, xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 chủ trương đầu tư và công văn 4191/UBND-KTHT ngày 9/11/2020 về thỏa thuận vị trí xây dựng trạm biến áp 110kV và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật)

42

Tiu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi)

16.64

 

16.64

DNL

xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum)

43

Thủy điện Đăk Pô Cô 1

83.30

 

83.30

DNL

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thi chấp thuận nhà đầu tư

44

Đấu nối đường dây điện (Thủy điện Plei Kần)

2.71

 

2.71

DNL

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum (Đang thực hiện đấu nối đường dây điện)

45

Nhà th Sa Loong

1.84

 

1.84

TON

Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Văn bản số 143/SNV-TG ngày 22/7/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum)

46

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi

6.80

 

6.80

DRA

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 ca UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi)

47

Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H)

14.80

 

14.80

DRA

xã Đăk Kan, TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp

48

Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần)

8.00

 

8.00

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)

49

Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kn (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)

30.35

 

30.35

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công trình đã thực hiện xong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đ nghị chuyn tiếp đ thực hiện) Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 của y ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc trin khai Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 3 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư mi thị trấn Plei Kần.

50

Đ án Khai thác quỹ đất đ tạo vốn phát trin tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kn (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kn)

6.00

 

6.00

ODT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng)

51

Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ s làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi

0.26

 

0.26

TSC

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp

52

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan

1.03

0.75

0.28

TSC

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan)

53

Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp

5.00

 

5.00

DTS

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh

2.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

54

Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền

1.20

0.77

0.43

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2023 (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng)

55

Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1

17.66

 

17.66

DNL

xã Đăk Ang

KHSDD 2023 (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong)

56

Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện

3.00

1.00

2.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

KHSDD 2023 (Kế hoạch năm 2023. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình)

2.2

Công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình dự án được chuyn tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

57

Chuyn mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang cây lâu năm (CLN)

13.62

 

13.62

CLN

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

58

Mở rộng mỏ khai thác đá hp tác xã Vạn Thành

4.00

1.51

2.49

SKX

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

Mở rộng sân công nghiệp hp tác xã Vạn Thành

1.00

0.90

0.10

PNK

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

59

Khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)

2.50

 

2.50

SKX

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)

Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)

1.12

1.12

 

PNK

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)

60

Mỏ cát Minh Khôi

0.90

0.90

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT

0.10

0.10

 

PNK

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

61

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến)

1.00

1.00

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

62

Khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87)

1.84

1.60

0.24

SKX

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

63

Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)

12.30

 

12.30

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

64

Khai thác đá làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân)

1.80

1.05

0.75

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

65

Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)

6.50

 

6.50

SKX

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

66

Khai thác đt làm VLXD thông thường xã Đăk Xú

4.90

 

4.90

SKX

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

67

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Đăk Xú

2.60

 

2.60

SKX

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

68

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Pờ Y

3.80

 

3.80

SKX

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu của doanh nghiệp)

69

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Sa Loong

3.50

 

3.50

SKX

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu của doanh nghiệp)

70

Đim trường tiu học huyện chuyn mục đích sang đất khu vui chơi giải trí

0.51

 

0.51

DKV

Xã SaLoong

KHSDD 2022 chuyển tiếp

71

Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục

0.06

0.06

 

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

72

Cửa hàng xăng dầu P Y

0.11

0.11

 

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu của doanh nghiệp)

73

Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 02

0.25

0.25

 

TMD

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu của doanh nghiệp)

74

Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 01

0.19

0.19

 

TMD

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu của doanh nghiệp)

75

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại.

0.35

 

0.35

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp

76

Công trình thương mại, dịch vụ

52.22

 

52.22

TMD

Xã PY

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh)

76.1

Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ

1.63

 

1.63

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

76.2

Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT PY

12.00

 

12.00

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

77

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.72

 

0.72

ONT

xã P Y

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

78

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.90

 

0.90

ONT

Xã SaLoong

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

79

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.77

 

0.77

ONT

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

80

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.75

 

0.75

ONT

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

81

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.73

 

0.73

ONT

xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

82

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.50

 

0.50

ONT

xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

83

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất đô thị

0.05

 

0.05

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Nhu cu hộ gia đình cá nhân)

2.2.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

84

Chuyn mục đích đất trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK)

3.00

 

3.00

HNK

xã P Y

KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

85

Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Thưởng

2.50

1.20

1.30

NKH

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

86

Đầu tư cơ sở hạ tầng đim du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mrộng khuôn viên và chỉnh trang một số hạng mục...)

5.00

 

5.00

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi)

87

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

2.60

 

2.60

ONT

xã P Y

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

88

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.42

 

0.42

ONT

Xã SaLoong

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

89

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

1.24

 

1.24

ONT

xã Đăk Nông

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

90

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

0.95

 

0.95

ONT

xã Đăk Kan

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

91

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất nông thôn

6.65

 

6.65

ONT

Đăk Xú

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

92

Chuyn mục đích đất nông nghiệp sang đất đô thị

6.00

 

6.00

ODT

TT Plei Kần

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

93

Tiu dự án cải tạo và phát trin lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)

0.08

 

0.08

DNL

TT Plei Kần, Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Đăng ký đ làm thủ tục hồ sơ giao đất)

94

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ

0.60

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND ca UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất đ giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

95

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi

12.70

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chuyn mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi đ xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi)

96

Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện

0.02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND ca UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất đ giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

97

Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mi)

0.02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyn tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND ca UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất đ giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

2.3.2

Đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

98

Giao đất cho cán bộ, công chức, viên chức chuyn nơi công tác theo quyết định điều động của cơ quan có thm quyền

0.04

0.04

 

ODT

TT Plei Kần

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

99

Giao đất các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý

0.03

0.03

 

ODT

TT Plei Kần

Tờ 35 thửa 216,217,218 (Quyết định s 1593/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại địa bàn thị trấn Plei Kần)

100

Xây dựng trụ s làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0.22

0.22

 

DTS

Pờ Y

KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

0.8

0.80

 

DTS

Đăk Nông

KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

101

Thuê đất b sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

16.89

16.89

 

RSX

Xã Đăk Xú

Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

274.35

274.35

 

RSX

Xã Đăk Kan

30.43

30.43

 

RSX

Xã Đăk Dục

 

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

HUYỆN NGỌC HỒI - TỈNH KON TUM

 

 



1 Ủy ban nhân dân tnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 08 tháng 5 năm 2023.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 204/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 204/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản