Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1285/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn;

Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 374/TTr-STNMT ngày 17/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

 (theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

 (theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, phường; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /   /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

721,73

1.738,97

5.936,83

2.248,98

2.260,14

4.051,22

758,73

922,19

3.763,50

1.453,59

1.656,11

1.073,57

2.758,84

470,31

1.007,99

4.892,17

6.371,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.889,76

395,94

956,25

5.373,87

1.785,90

1.819,81

3.654,29

240,55

562,32

3.174,78

874,89

1.242,54

605,54

2.011,21

203,10

671,33

3.667,59

5.649,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.417,42

126,45

191,29

589,45

358,82

398,89

491,52

12,96

196,83

385,99

208,50

213,01

157,95

447,01

 

273,67

674,16

690,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.049,85

118,03

187,70

575,71

342,82

383,93

485,24

3,49

169,57

357,79

181,51

183,24

111,73

384,39

 

273,67

644,18

646,84

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

367,57

8,42

3,59

13,75

16,00

14,96

6,28

9,46

27,26

28,19

26,99

29,77

46,22

62,62

 

 

29,98

44,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.909,15

56,45

112,74

290,53

270,36

175,66

185,32

7,66

32,82

402,80

208,86

296,44

73,55

252,51

1,91

147,69

132,72

261,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.214,70

182,45

283,99

534,73

246,84

253,89

228,26

75,45

249,18

470,67

237,51

560,26

237,01

566,34

45,17

205,03

377,78

460,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.358,15

 

301,05

1.365,75

140,77

93,20

1.842,12

80,93

36,75

443,08

47,48

45,62

0,45

401,45

84,31

 

675,66

799,57

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.662,99

 

67,19

2.583,35

752,64

890,52

905,15

 

 

1.472,23

171,20

122,22

120,70

322,22

53,42

44,84

1.762,38

3.394,92

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,57

30,59

 

0,17

16,47

4,10

1,93

63,56

46,74

0,02

1,34

5,00

15,88

0,96

18,28

0,11

44,42

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,75

 

 

9,90

 

3,54

 

 

 

 

 

 

 

20,72

 

 

0,47

43,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.874,33

319,22

782,73

561,27

452,48

427,34

387,56

501,85

305,44

581,78

566,31

396,58

433,23

740,56

207,37

332,07

1.188,13

690,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,22

 

 

 

 

 

 

0,26

3,46

33,08

6,24

0,47

 

47,71

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,25

0,01

2,73

0,16

0,06

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

329,96

14,10

29,26

14,21

 

50,87

 

 

 

20,21

19,27

49,75

25,18

90,45

 

 

 

16,67

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,50

0,85

5,95

 

1,11

0,30

0,20

7,79

 

0,32

 

 

0,22

 

0,08

1,58

0,94

0,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

538,25

2,44

6,80

0,55

4,12

4,55

1,21

15,93

4,62

1,79

 

 

2,16

10,25

0,18

8,46

470,22

1,16

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

277,08

 

1,01

28,53

28,28

 

6,54

 

 

19,00

60,98

10,80

 

79,79

 

2,00

17,67

22,48

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.058,33

140,62

301,71

337,26

260,82

239,10

251,11

219,11

144,68

305,71

295,26

178,20

140,97

323,26

60,30

126,50

385,80

347,97

-

Đất giao thông

DGT

2.106,89

88,23

156,60

189,53

152,14

111,33

113,46

161,13

74,14

151,01

148,80

95,67

78,56

151,52

30,77

62,81

199,99

141,22

-

Đất thuỷ lợi

DTL

947,30

10,54

56,44

110,07

34,03

56,42

97,61

12,82

15,69

59,20

69,30

30,81

32,96

101,81

1,20

24,27

95,97

138,14

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,13

0,39

6,40

 

0,56

 

0,16

2,66

 

0,16

0,42

 

0,62

 

0,75

0,45

0,57

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

35,15

2,71

4,60

0,09

0,23

0,21

0,20

0,15

0,19

3,91

21,80

0,08

0,13

0,12

0,14

0,14

0,34

0,13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

94,71

5,08

12,43

6,45

8,40

2,97

3,73

4,57

3,51

4,91

3,01

5,69

7,77

9,24

2,64

3,09

6,30

4,93

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37,85

3,61

3,74

3,68

2,08

3,83

0,95

2,34

2,77

1,06

0,04

0,99

2,53

2,62

2,06

2,26

2,12

1,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,56

0,67

1,12

1,39

0,14

0,60

1,16

0,01

0,01

0,25

0,16

 

0,33

0,78

0,06

0,02

2,51

0,36

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

0,05

0,30

0,17

0,02

0,02

0,02

0,02

0,10

0,04

0,02

0,02

0,01

0,26

0,04

0,06

0,02

0,19

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,47

 

0,04

2,69

6,84

1,96

 

 

2,15

0,52

4,08

6,56

0,21

0,22

 

 

7,22

0,98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,19

 

13,49

4,16

 

1,90

0,10

 

 

5,50

1,50

0,55

 

 

 

 

0,98

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,33

1,97

1,78

1,60

1,31

 

 

0,26

0,19

0,82

0,48

1,01

0,39

1,90

0,13

0,67

1,03

0,78

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

712,05

16,62

43,80

17,09

54,64

59,48

33,38

28,94

45,59

77,85

45,47

35,95

16,81

54,11

22,08

31,93

68,55

59,76

-

Đất chợ

DCH

24,34

10,75

0,98

0,34

0,43

0,38

0,34

6,19

0,35

0,48

0,19

0,88

0,65

0,68

0,42

0,79

0,20

0,30

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,76

0,50

0,73

1,38

2,36

2,06

2,37

0,94

0,60

3,32

0,95

2,30

1,71

1,27

0,15

0,56

1,69

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,02

0,06

0,30

 

 

 

 

 

1,58

 

1,16

0,15

0,03

0,49

0,12

0,49

 

0,64

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

614,79

 

 

103,20

99,42

99,51

77,72

 

 

 

 

 

 

 

68,84

 

166,11

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.708,05

134,14

334,42

 

 

 

 

181,96

119,78

152,85

128,10

120,55

134,91

168,94

 

91,69

 

140,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,66

0,16

5,08

0,55

0,82

0,59

0,81

0,26

0,53

0,30

1,08

0,76

0,44

3,97

0,38

1,31

0,29

0,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

0,73

 

 

 

 

 

 

0,09

0,56

 

 

0,08

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,10

0,82

0,52

1,52

0,52

1,22

0,99

0,63

0,47

 

0,41

0,19

1,23

0,49

0,53

0,82

0,94

0,79

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.036,90

22,60

90,54

32,94

45,33

25,09

40,40

68,25

26,62

35,66

39,67

29,02

121,64

 

73,98

98,19

134,57

152,40

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

135,49

2,93

2,95

40,51

9,64

3,98

6,20

6,72

3,10

9,46

8,85

4,40

4,74

13,85

2,78

0,46

9,92

5,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

322,65

6,58

 

1,70

10,60

12,99

9,37

16,33

54,43

6,94

12,39

16,99

34,81

7,07

59,84

4,66

36,44

31,60

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

320,50

6,58

 

1,70

10,60

12,99

9,37

16,34

52,28

6,94

12,39

16,99

34,81

7,07

59,84

4,58

36,45

31,60

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,15

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
 (Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  /  /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.679,61

37,00

128,69

128,37

39,36

36,69

34,78

84,79

11,14

83,05

150,58

28,57

26,76

199,23

29,75

26,03

563,58

71,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

448,83

26,26

27,27

56,11

29,82

25,51

27,89

31,92

5,90

22,64

23,85

7,46

4,67

34,05

 

13,65

78,23

33,60

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

382,99

26,26

27,27

56,08

29,76

25,51

27,89

31,51

5,90

21,72

23,85

7,46

 

33,63

 

13,65

19,00

33,51

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

65,84

 

 

0,03

0,06

 

 

0,42

 

0,92

 

 

4,67

0,42

 

 

59,23

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

258,41

6,48

53,65

12,25

7,53

6,15

2,34

7,17

0,27

10,60

33,48

4,03

15,89

20,82

4,55

4,88

58,71

9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

309,15

4,26

27,71

12,78

1,01

4,61

3,92

20,58

3,35

9,36

22,26

8,11

5,94

61,79

5,49

4,06

107,58

6,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,52

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,82

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

613,21

 

20,05

47,12

1,00

0,37

0,63

 

 

40,44

70,99

8,97

0,06

82,56

6,31

2,00

311,00

21,71

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,32

 

 

 

 

 

 

23,62

1,62

 

 

 

 

 

13,40

1,45

5,24

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,17

 

 

0,11

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

195,60

5,74

19,55

11,44

1,74

3,70

4,67

56,76

2,02

8,42

7,91

6,55

3,35

8,38

3,86

1,62

41,61

8,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,82

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,43

 

0,71

 

 

0,24

0,42

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

99,36

3,64

13,06

8,63

0,99

3,23

3,71

5,56

0,84

4,85

3,63

5,66

1,20

2,66

2,13

1,16

32,94

5,47

-

Đất giao thông

DGT

35,72

0,40

5,43

6,71

0,09

2,25

2,14

1,97

0,49

1,36

0,31

2,10

 

1,54

0,91

0,41

6,54

3,07

-

Đất thủy lợi

DTL

17,06

 

0,05

1,45

0,10

0,36

0,59

0,16

 

1,18

0,05

0,19

 

0,76

 

0,02

10,12

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,49

0,18

0,05

0,07

 

0,06

0,01

0,18

 

0,07

0,25

0,05

 

0,15

0,11

0,13

0,07

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,28

0,04

 

0,21

 

 

0,70

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,69

2,00

6,70

0,18

0,80

0,56

0,27

3,12

0,05

2,24

3,02

3,17

1,20

0,21

1,11

0,61

16,22

0,24

-

Đất chợ

DCH

1,00

 

0,80

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,64

 

 

 

 

0,04

0,01

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,22

 

 

2,27

0,09

0,30

0,94

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

7,59

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

30,37

1,70

3,85

 

 

 

 

9,21

0,29

2,67

2,75

0,24

2,13

4,89

 

0,35

 

2,28

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,80

0,07

1,74

0,17

0,19

0,04

 

0,07

 

 

1,34

0,13

 

 

0,05

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,23

0,09

 

 

 

0,00

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

42,65

0,10

 

0,34

 

 

 

40,82

0,73

 

 

 

 

 

0,62

 

 

0,05

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,52

0,14

0,05

0,03

0,47

0,09

0,01

0,81

0,16

0,32

0,19

0,09

0,02

0,12

0,04

0,10

0,84

0,03

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  /  /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.700,89

39,00

130,69

121,23

41,36

38,01

35,63

86,79

12,79

85,05

152,58

30,57

28,76

201,23

30,85

27,53

565,58

73,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

448,83

26,26

27,27

56,11

29,82

25,51

27,89

31,92

5,90

22,64

23,85

7,46

4,67

34,05

 

13,65

78,23

33,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

382,99

26,26

27,27

56,08

29,76

25,51

27,89

31,51

5,90

21,72

23,85

7,46

 

33,63

 

13,65

19,00

33,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

253,98

6,48

53,65

6,45

7,73

6,27

2,34

7,37

0,42

10,60

33,68

4,03

16,09

21,02

4,65

4,88

58,71

9,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

334,86

6,26

29,71

11,44

2,81

5,81

4,77

22,38

4,85

11,36

24,06

10,11

7,74

63,59

6,49

5,56

109,58

8,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,52

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,82

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

613,21

 

20,05

47,12

1,00

0,37

0,63

 

 

40,44

70,99

8,97

0,06

82,56

6,31

2,00

311,00

21,71

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,32

 

 

 

 

 

 

23,62

1,62

 

 

 

 

 

13,40

1,45

5,24

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,17

 

 

0,11

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

3,00

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2,00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

39,91

0,55

5,83

0,08

0,15

1,49

0,57

3,16

0,52

1,76

1,84

3,44

1,22

2,53

0,34

0,63

12,40

3,40

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  /  /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,81

0,66

 

0,69

0,32

0,34

0,01

3,33

1,02

0,24

1,21

0,58

1,00

4,01

2,14

0,37

22,30

1,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

0,50

 

0,23

0,53

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24,57

0,13

 

0,54

0,10

0,04

0,01

1,91

0,02

0,07

1,21

0,01

 

1,51

1,54

0,06

16,83

0,60

-

Đất giao thông

DGT

22,58

0,13

 

0,23

0,10

0,04

0,01

1,49

0,02

0,06

0,84

0,01

 

1,51

1,14

0,06

16,83

0,11

-

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,20

 

 

0,15

0,22

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

4,93

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

6,73

0,53

 

 

 

 

 

1,22

1,00

0,17

 

0,53

0,40

1,79

 

0,08

 

1,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1285/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1285/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản