Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 819/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 05 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 51/TTr-SKH ngày 20 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban hành thì Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2: | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ;
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2: | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 154 |
|
|
| ||
Bước 2.1: | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 120 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự án nhóm B.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất với dự án nhóm A.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 36 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 232 |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 160 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 40 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm B, nhóm C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 104 |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 80 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án nhóm A.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1: | Trung tâm Hành chính công | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. (theo mẫu). | 04 |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra | Lãnh đạo phòng GSĐT - Thanh tra | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 20 |
|
|
|
Chuyên viên được phân công xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra, chỉnh sửa và trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 154 |
|
|
| ||
Bước 2.1 | Cơ quan chuyên ngành liên quan | Các Sở, ngành có liên quan | - Văn bản trả lời của các Sở chuyên ngành liên quan. | 120 |
|
|
|
Bước 3: | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | - Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định phê duyệt. | 24 |
|
|
|
Bước 4: | Văn phòng Sở | Văn thư | - Kiểm tra, đóng dấu, phát hành. - Gửi kết quả đến TTHCC. | 08 |
|
|
|
Bước 5: | Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận, trả hồ sơ tại TTHCC | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 06 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Trình lãnh đạo phê duyệt | 32 |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | …….. | - Văn bản cho ý kiến | 64 |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | …….. | - Phê duyệt HS, văn bản. | 04 |
|
|
| ||
Văn phòng |
| - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 02 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh |
| - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 29 |
|
|
| |||
LĐ Văn phòng UBND tỉnh | …. | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …. | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | .... | - Đóng dấu - Chuyển TTHCC | 03 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | .... | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các Sở; ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2. Tên thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
2.1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 105 (ngày làm việc) x 8 giờ = 840 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị | 680 |
|
|
| |||
Các cơ quan được gửi lấy ý kiến | …… | - Văn bản lấy ý kiến các đơn vị | 40 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Cơ quan | …… | - Phê duyệt HS, văn bản | 16 |
|
|
| ||
Văn phòng | …… | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | …… | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 66 |
|
|
| |||
LĐ Văn phòng UBND tỉnh | …… | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …… | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | …… | - Đóng dấu - Thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan - Trung tâm HCCC | 08 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | …… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2.2. Đối với dự án đầu tư nhóm A
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 55 (ngày làm việc) x 8 giờ = 440 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thi tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị | 80 |
|
|
| |||
Các Cơ quan có liên quan | …… | - Văn bản lấy ý kiến các đơn vị | 224 |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | …… | - Phê duyệt HS, văn bản | 08 |
|
|
| ||
Văn phòng | …… | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | …… | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên xử lý | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 90 |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | …… | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …… | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | …… | - Đóng dấu - Thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan - Trung tâm HCCC | 08 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | …… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2.3. Đối với dự án đầu tư nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 360 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị | 72 |
|
|
| |||
Các cơ quan có liên quan | …… | - Văn bản lấy ý kiến các đơn vị | 160 |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | …… | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 |
|
|
| ||
Văn phòng | …… | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | …… | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên xử lý | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 86 |
|
|
| |||
LĐ Văn phòng UBND tỉnh | …… | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …… | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | …… | - Đóng dấu - Thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan - Trung tâm HCCC | 08 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | …… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
2.4. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quá 35 (ngày làm việc) x 8 giờ = 280 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC,VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị | 72 |
|
|
| |||
Các cơ quan có liên quan | …… | - Văn bản lấy ý kiến các đơn vị | 80 |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan | …… | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 |
|
|
| ||
Văn phòng | …… | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | …… | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên xử lý | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 86 |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | …… | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …… | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | …… | - Đóng dấu - Thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan liên quan - Trung tâm HCCC | 08 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | …… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở ban ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận chuyên gia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15,5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 124 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | B2 | Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | 04 |
|
|
|
Chuyên viên xử lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt | 40 |
|
|
| |||
Lãnh đạo cơ quan | …… | - Phê duyệt HS, văn bản | 04 |
|
|
| ||
Văn phòng | …… | - Đóng dấu - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh | 04 |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | …… | - Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn. | 01 |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV xử lý. | 01 |
|
|
| ||
Chuyên viên xử lý | - Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo | 47 |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | …… | - Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 08 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …… | - Duyệt | 08 |
|
|
| ||
Văn thư | …… | - Đóng dấu - Trung tâm HCCC | 03 |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | …… | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước tiếp theo như bước 2, 3.
- 1Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 4Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài trong tình hình mới cho chi đầu tư phát triển, không vay cho chi thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 7Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 8Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài trong tình hình mới cho chi đầu tư phát triển, không vay cho chi thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn vay phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra