- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 11 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tại Một cửa điện tử.
1. Giao Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Tư pháp tham mưu xây dựng trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông)
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 =40 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức: …………...................... ………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | B2 | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo:……...…………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên:………………. ………………………………. …………………………….… | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| |||
Cơ quan được gửi lấy ý kiến | ………………………………. | - Văn bản cho ý kiến. | 10 giờ |
|
|
| ||
| Lãnh đạo Sở | ………………………………. | - Phê duyệt hồ sơ, văn bản. | 03 giờ |
|
|
| |
| Văn thư | ………………………………. | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh. | 01 giờ |
|
|
| |
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | ………………………………. | - Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo: ………………………. | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: ………………. | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản. - Trình lãnh đạo. | 06 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | ………………………………. | - Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | ………………………………. | - Ký duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | ………………………………. | - Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | 01 giờ |
|
|
| ||
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức: ………………………… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 = 40 giờ
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức: …………………..... ……………………………. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | B2 | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………... | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên:……………. ……………………………. ……………………………. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: ………………. …………………………… | - Xem xét lại hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 02 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | ……………………………. | - Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | …………………………….. | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản cho UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | ……………………………. | - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban chuyên môn. | 01 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo:………………. …………………………… | - Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: ………….. ………………………….. …………………………… | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo. | 08 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | ……………………………. | - Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | ……………………………. | - Ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Văn thư | ……………………………. | - Đóng dấu. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công | 01 giờ |
|
|
| |
| B4 | TTHCC | Công chức, viên chức: ….…………………………… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
CQ | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| B1 | Trung tâm HCC | Công chức, viên chức: ………………………… ………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | B2 | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: .…………… …………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………… …………………………. …………………………. | - Xem xét, đánh giá, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 104 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo:…………….. …………………………. | - Xem xét lại hồ sơ. - Xem xét kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | …………………………. | - Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | ………………………… | - Đóng dấu (nếu có). - Chuyển HS, văn bản cho UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | B3 | Văn thư VP UBND tỉnh | …………………………. | - Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo:…………….. …………………………. | Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………. …………………………. | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo. | 96 giờ |
|
|
| |||
LĐ VP UBND tỉnh | …………………………. | - Duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | …………………………. | - Ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | …………………………. | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp. | 04 giờ |
|
|
| ||
Sở Tư pháp | B4 | Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Công chức, viên chức:…. …………………………. …………………………. | - Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. - Tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại trụ sở Sở Tư pháp. - Thông báo việc trao Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp cho Trung tâm hành chính công. | 08 giờ |
|
|
|
4. Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 (ngày làm việc) x 08 = 920 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức:… …………………………... ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………………….. …………………………... | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Công an tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Công an tỉnh | ………………………….. ………………………….. | - Văn bản kết quả xác minh theo yêu cầu. | 240 giờ |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên: ………………………….. ………………………….. | - Hoàn tất hồ sơ. -Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 56 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: ………………………….. …………………………... | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | ………………………….. ………………………….. | - Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 12 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ………………………….. …………………………... | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo: …………………………… ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: ………………………….. …………………………… | - Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản. - Trình Lãnh đạo xem xét. | 28 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND | ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, kết luận. - Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. | 32 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………… …………………………... | - Đóng dấu, phát hành. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………… …………………………… | Chờ Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho người dân. |
|
|
|
| ||
Sở Tư pháp | Bước 4 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp: ……………………. …………………………… | Sau khi có Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ). |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: | - Trả kết quả cho cá nhân. |
|
|
|
|
5. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 (ngày làm việc) x 08 = 680 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… ………………………... | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………………… ………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………… ……………………….. | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: ………………………… ………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | ……………………… ……………………… | - Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Công an tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Công an tỉnh | ……………………….. ………………………. | - Văn bản kết quả xác minh theo yêu cầu. | 160 giờ |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên: ………………………. | - Hoàn tất hồ sơ. - Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: ………………………. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | ………………………. ………………………. | - Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ……………………….. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo: …………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. | - Xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND | …………………………. …………………………. | - Xem xét, kết luận. - Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. | 12 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. | - Đóng dấu, phát hành. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho người dân. |
|
|
|
| ||
Sở Tư pháp | Bước 4 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp: …………………………. …………………………. | Sau khi có Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ) |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
6. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 (ngày làm việc) x 08 = 680 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… ………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………… | - Xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: ……………………….. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở | ……………………….. | - Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Công an tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Công an tỉnh | ………………………… ………………………… | - Văn bản kết quả xác minh theo yêu cầu. | 160 giờ |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên: ………………………… | - Hoàn tất hồ sơ. - Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 24 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: ……………………….. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | …………………………. | - Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh. | 08 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ……………………….. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ………………………… | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo: ……………………….. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
| Chuyên viên: ………………………… | - Xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo VP UBND | ………………………… ………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND | ………………………… ………………………… | - Xem xét, kết luận. - Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. | 12 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………… | - Đóng dấu, phát hành. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………… ………………………… | Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho người dân. |
|
|
|
| ||
Sở Tư pháp | Bước 4 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Chuyên viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp: ………………………… ………………………… | Sau khi có Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của chế độ cũ) |
|
|
|
|
| Bước 5 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
7. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 = 360 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………… …………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở:…. ………. ………. ……….. | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: …………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). | 56 giờ |
|
|
| |||
Sở, ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
| - Trả lời bằng văn bản đối với hồ sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 56 giờ |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Chuyên viên: …………………………… | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: …………………………. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………… | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. | - Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản. | 40 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | …………………………. | - Xem xét, ký duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
8. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 = 360 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1 đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… ………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở:.. ………. ………. ………. | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có). | 56 giờ |
|
|
| |||
Sở, ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
| - Trả lời bằng văn bản đối với hồ sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 56 giờ |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Chuyên viên: ………………………… | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 80 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: ………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | ………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 20 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………… | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - | Lãnh đạo Phòng: ………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Kiểm soát TTHC | Chuyên viên: ………………………… | - Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản. | 40 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo VP UBND | ………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | ………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………… | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… ………………………… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
9. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 = 136 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………. ………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ……………………………. ……………………………. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: …………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| |||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Lãnh đạo: …………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở: | …………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………… | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………… | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ……………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: | - Xử lý hồ sơ. | 28 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | …………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………… | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ……………………………. ……………………………. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
10. Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 = 160 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở:… ……… ……… | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………… …………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: …………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). | 16 giờ |
|
|
| |||
Sở, ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
| - Văn bản trả lời. | Không quy định |
|
|
| ||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Chuyên viên: ……………………………. | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 48 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo: …………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | …………………………… | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………… | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ……………………………. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ……………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………… | - Xử lý hồ sơ. | 20 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………… …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | ………………………….. ……………………………. | - Xem xét, ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ……………………………. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
11. Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
| ||||||||
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………. …………………………. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………….. ………………………….. | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Lãnh đạo: ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở: | …………………………. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 24 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ……………………………. ……………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: ………………………….. ………………………….. | - Xử lý hồ sơ. | 52 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | ………………………….. …………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
12. Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: ………………………….. ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………….. …………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Lãnh đạo: …………………………… …………………………. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở: | ………………………….. ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 24 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: …………………………… ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Xử lý hồ sơ. | 52 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | …………………………. …………………………... | - Xem xét, ký duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
13. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 h = 280 h.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………….. ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………. ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 108 giờ |
|
|
| |||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Lãnh đạo: ………………………… ………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo Sở: | …………………………. ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 24 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | …………………………. ………………………….. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: …………………………. …………………………. | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Xử lý hồ sơ. | 52 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | …………………………. ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt. | 32 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………….. ………………………… | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………… ………………………….. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
14. Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 = 144 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………… ………………………….. | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 2 giờ |
|
|
| |
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………… ………………………….. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
| |
Chuyên viên: …………………………. ………………………….. | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Đề nghị Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
| ||||
Sở Nội vụ |
| - Văn bản thẩm định. | 24 giờ |
|
|
| |||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Chuyên viên: ………………………….. ………………………….. | - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: ………………………….. …………………………. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| ||||
Lãnh đạo Sở: | ………………………… …………………………. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |||
Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
| |
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: …………………………… …………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
| |||
| Chuyên viên: …………………………. ………………………… | - Xử lý hồ sơ. | 44 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. ………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 16 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND: | ………………………… ………………………… | - Xem xét, ký duyệt. | 24 giờ |
|
|
| |||
Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| |||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… …………………………. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |
15. Phê chuẩn kết quả đại hội luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 = 48 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | ||
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………… …………………………… | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 2 giờ |
|
|
| ||
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Lãnh đạo: …………………………. …………………………. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Kiểm tra hồ sơ. - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |||||
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: | Lãnh đạo: ………………………….. …………………………. | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ |
|
|
| ||||
Lãnh đạo Sở: | …………………………… ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||||
Văn thư: | ………………………… ………………………… | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 2 giờ |
|
|
| ||||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ………………………… ………………………… | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 2 giờ |
|
|
| ||
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: …………………………. ………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 2 giờ |
|
|
| ||||
Chuyên viên: …………………………… ………………………….. | - Xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
| |||||
Lãnh đạo VP UBND | ………………………….. ………………………….. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||||
Lãnh đạo UBND: | ………………………….. …………………………. | - Xem xét, ký duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||||
Văn thư: | ……………………………. …………………………. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 04 giờ |
|
|
| ||||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| ||
VII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
16. Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 = 40 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) | |||
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu (thời gian hẹn trả kết quả tính từ lúc hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Sau khi hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp, chuyển hồ sơ (bao gồm hồ sơ của tất cả các cơ quan, đơn vị) về Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật giải quyết. | Hạn nhận hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp |
|
|
| |||
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật | Lãnh đạo: ………………………….. …………………………. | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| |||
Chuyên viên: …………………………. …………………………... | - Kiểm tra hồ sơ. - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||||||
| Lãnh đạo: ………………………… ………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| |||||
Lãnh đạo Sở: | ………………………… …………………………. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| |||||
Văn thư: | …………………………. …………………………. | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
| |||||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ……………………….. ……………………….. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
| |||
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ………………………… ………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| |||||
Chuyên viên: ………………………… ………………………….. | - Xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| ||||||
Lãnh đạo VP UBND | …………………………. ………………………… | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 02 giờ |
|
|
| |||||
Lãnh đạo UBND: | …………………………. …………………………. | - Xem xét, ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| |||||
Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 02 giờ |
|
|
| |||||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ……………………….. ……………………….. | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
| |||
17. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 = 40 giờ.
Cơ quan | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
| Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu (thời gian hẹn trả kết quả tính từ lúc hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Sau khi hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp, chuyển hồ sơ (bao gồm hồ sơ của tất cả các cơ quan, đơn vị) về Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật giải quyết. | Hạn nhận hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp |
|
|
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật | Lãnh đạo: ………………………… ………………………… | - Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
|
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Kiểm tra hồ sơ. - Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo: …………………………… …………………………… | - Xem xét, trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở: | …………………………. …………………………. | - Xem xét, ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | ………………………… ………………………… | - Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. | 02 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | Bước 3 | Văn thư: | ………………………….. ………………………….. | - Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. | 02 giờ |
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC | Lãnh đạo Phòng: ………………………… ………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. | 02 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên: ………………………….. …………………………. | - Xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo VP UBND | ………………………….. …………………………. | - Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND ký duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND: | …………………………. ………………………….. | - Xem xét, ký duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư: | …………………………. ………………………….. | - Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 02 giờ |
|
|
| ||
| Bước 4 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………… …………………………… | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
Tổng số: 17 thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH (ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng cộng: 03 Quy trình.
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục phục hồi danh dự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: …………………………….. ……………………………. | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo Phòng chuyên môn: …………………………… | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Chuyên viên phòng chuyên môn: …………………………….. ……………………………. | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo Phòng chuyên môn: ……………………………. …………………………… | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Ký nháy, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo cơ quan: ……………………………….. …………………………….. | - Phê duyệt hồ sơ. - Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai/ đăng báo xin lỗi và cải chính công khai. | 80 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 h = 240 h.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ……………………………. ……………………………… | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo cơ quan: ………………………………. ……………………………… | - Thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Cử người giải quyết bồi thường. | 28 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Người giải quyết bồi thường: ………………………………. ………………………………. | - Tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. - Xác minh thiệt hại. | 88 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Người giải quyết bồi thường: ………………………………. ……………………………… | - Báo cáo xác minh thiệt hại. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo cơ quan: …………………………… …………………………… | - Biên bản kết quả thương lượng (tổ chức thương lượng). | 92 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Cơ quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo cơ quan: …………………………….. ……………………………. | - Quyết định giải quyết bồi thường. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Theo quy định, thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 h. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC:……..phút. (Thời gian thực hiện từng bước được tính theo tỷ lệ % của Tổng thời gian thực hiện TTHC).
(Bộ phận nhận hồ sơ tự tính thời gian giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định nêu trên, ví dụ: nhận hồ sơ vào 14h thì tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 3h -180 phút; nhận hồ sơ vào 16h thì tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 9h = 540 phút).
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… …………………………. | - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ (Nếu hồ sơ được chuyển qua phần mềm phải thông báo ngay cho cơ quan nhận hồ sơ để kịp thời giải quyết). | 10% |
|
|
|
Bước 2 | Cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc | Lãnh đạo phòng: …………………………. ………………………… | - Duyệt hồ sơ. - Chuyển chuyên viên xử lý. | 10% |
|
|
|
Chuyên viên: ………………………… ………………………… | - Kiểm tra hồ sơ, bản sao giấy tờ. - Căn cứ vào sổ gốc lập bản sao. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 30% |
|
|
| ||
Lãnh đạo phòng: ……………………….. …………………………. | - Kiểm tra hồ sơ. - Ký nháy, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt. | 10% |
|
|
| ||
Lãnh đạo cơ quan: ……………………….. ………………………… | - Ký bản sao giấy tờ. - Ghi rõ họ, tên. | 20% |
|
|
| ||
Văn thư: ………………………… ………………………… | - Đóng dấu. - Chuyển Phòng chuyên môn. | 10% |
|
|
| ||
Chuyên viên: …………………………. …………………………. | - Ghi vào Sổ chứng thực. - Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công. | 10% |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Hành chính công | Công chức, viên chức: ………………………… …………………………. | - Trả kết quả cho người yêu cầu. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- Số hiệu: 597/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực