- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 48/SKHĐT-TTr ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức và người lao động được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũn Tàu)
1. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 1 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày lam việc | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
2. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí ( nếu có). | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
3. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
4. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
5. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ thu phí, lệ phí (nếu có). | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
6. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
7. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật (theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ thu phí, lệ phí ( nếu có). . | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
| - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
8. Tên TTHC: Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu ( theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ thu phí, lệ phí ( nếu có). | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định | 18 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 3 | Lãnh đạo xã xem xét, ký văn bản | 10 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
|
9. Tên TTHC: Thủ tục phê duyệt danh sách ngắn (theo Quyết định số 942/QĐ- UBND ngày 16/4/2018)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ thu phí, lệ phí ( nếu có). . | 1 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận giúp việc xử lý hồ sơ | 16 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo xã ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt danh sách ngắn |
Bước 4 | Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
|
- 1Quyết định 1857/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2018 và giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2743/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2018 và giai đoạn năm 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1857/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2018 và giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2743/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổng thể và lộ trình áp dụng đấu thầu qua mạng năm 2018 và giai đoạn năm 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 103/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực