Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 809/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Thay thế Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 19 ban hành kèm theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 809/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình các nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
2 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đơn vị tính: ngày
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện hoặc Hạt Kiểm lâm sở tại xử lý hồ sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công cho chuyên viên, công chức thực hiện | Trưởng phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện hoặc Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm sở tại | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tham mưu Văn bản lấy ý kiến; xét duyệt tính chính xác của văn bản lấy ý kiến; trình ký văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị trực thuộc liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững | Chuyên viên; lãnh đạo phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện hoặc công chức; Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm sở tại | 1,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và ký ban hành văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận ý kiến phương án quản lý rừng bền vững; tổng hợp ý kiến; tham mưu kết quả thẩm định; kiểm tra tính chính xác kết quả thẩm định; trình ký ban hành kết quả thẩm định Hồ sơ | Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện hoặc công chức, Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm sở tại | 14 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ rừng | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 22 ngày |
Đơn vị tính: ngày
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ, công chức thực hiện | Trưởng phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ; thẩm định hồ sơ; tham mưu đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định | Cán bộ, công chức phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 4 | Duyệt kết quả; phân công phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, chuyển đến Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | Trưởng phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 5 | - Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, xây dựng và duyệt văn bản thẩm định hồ sơ - Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho UBND cấp huyện | Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 02 ngày |
Bước 6 | - Báo cáo Trưởng phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện duyệt, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC - Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống Một cửa điện tử: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. | Cán bộ, công chức phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | 02 ngày |
Bước 7 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ - Báo cáo, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC - Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan trên Hệ thống Một cửa điện tử: Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng chức năng chuyên môn của UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày |
Bước 9 | Vào số lưu theo dõi, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC, gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện để theo dõi, kiểm tra, giám sát | Bộ phận Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC, lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh | Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) | Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
1 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình các nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh | 22 ngày | 22 ngày |
2 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh | 10 ngày | 10 ngày |
- 1Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra