- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 82/TTr-SNN ngày 01 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ số 04 và số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
Thủ tục: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
I | Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | |||
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm | 2,75 ngày | - Dự thảo Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | - Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã ký. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt. |
Bước 6 | Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng. | Chủ dự án | 10 ngày | Tiền đã được nộp. |
Bước 7 | - Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. - Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng | 4,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 8 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
II | Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn | |||
II.1 | Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo các Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm | 2,75 ngày | - Dự thảo Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Dự thảo Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt Công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | - Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã ký. - Dự thảo Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, ký Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được ký, kèm hồ sơ TTHC. |
Bước 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý và thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế tại tỉnh khác. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20 ngày | Văn bản thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bước 7 | Thông báo cho chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 ngày | Văn bản thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bước 8 | Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Văn phòng Sở | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 9 | - Thông báo cho chủ dự án nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 10 | - Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng. | - Chủ dự án | - 10 ngày | Tiền đã được nộp và chuyển về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. |
- Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam. | - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng | - 5 ngày | ||
- Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế. | - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | - 10 ngày | ||
Bước 11 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho trường hợp II.1: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
II.2. | Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền | |||
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ và tham mưu dự thảo công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. | 2,75 ngày | - Dự thảo công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Dự thảo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. - Hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | - Công văn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã ký. - Dự thảo thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. - Hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét, ký thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Thông báo về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. |
Bước 6 | Nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng | Chủ dự án | 10 ngày | Tiền đã được nộp. |
Bước 7 | Thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng | 05 ngày | Văn bản thông báo của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng. |
Bước 8 | Thông báo cho chủ dự án về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 ngày sau khi nhận được thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế phải nộp. |
Bước 9 | Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, số hóa kết quả giải quyết và Chuyển kết quả về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức Văn phòng Sở | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC đã hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 10 | - Thông báo cho chủ dự án nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 11 | Bổ sung hoặc hoàn trả số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế | - Chủ dự án | - 10 ngày | - Chủ dự án nộp bổ sung số tiền chênh lệch nếu đơn giá trồng rừng đã nộp thấp hơn đơn giá của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. |
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng | - 15 ngày | - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sóc Trăng hoàn trả số tiền chênh lệch nếu đơn giá trồng rừng đã nộp cao hơn đơn giá của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. | ||
Bước 12 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp II.2: - 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. - 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế. |
Quy trình số: 02
Thủ tục: Phê duyệt Phương án Khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định: + Số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. + Chuyển hồ sơ về Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu. |
I | Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn trả lời. | Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. | 07 ngày | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt các dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển kết quả (văn bản điện tử và văn bản giấy) về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được hoàn chỉnh. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính cồng | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
II | Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh là cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn trả lời. | Phòng Pháp chế, Tuyên truyền và Lâm sinh thuộc Chi cục Kiểm lâm. | 04 ngày | - Dự thảo công văn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt các dự thảo văn bản, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Các văn bản đã được dự thảo kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1,5 ngày | - Văn bản trình UBND tỉnh; hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, kèm hồ sơ TTHC. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày | Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký. |
Bước 6 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, số hóa kết quả và chuyển về cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm. | Công chức văn phòng Sở | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời đã được ký. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Bước 7 | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; thông báo cho tổ chức/cá nhân nhận kết quả theo quy định. - Thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời sẵn sàng trao cho tổ chức/cá nhân. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực