Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;

Căn cứ Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 21/4/2023của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;

Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ23

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

BIỂU 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT được duyệt năm 2023 (ha)

Kết quả thực hiện

DT thực hiện trong năm 2023 (ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.084,26

6.336,12

251,86

104,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.852,35

3.084,63

232,28

108,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.243,25

2.466,69

223,44

109,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,02

36,90

0,88

102,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

191,40

197,73

6,33

103,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,35

1,35

 

100,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.763,78

2.763,78

 

100,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

216,41

227,17

10,76

104,97

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,94

24,55

1,61

107,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.771,38

3.500,47

-270,91

92,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,03

16,30

-5,73

73,99

2.2

Đất an ninh

CAN

243,32

242,02

-1,30

99,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,83

11,46

-5,37

68,09

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

442,31

402,51

-39,81

91,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

174,04

175,22

1,18

100,68

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

194,10

197,45

3,35

101,73

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.431,04

1.306,33

-124,71

91,29

 

Đất giao thông

DGT

829,33

727,27

-102,06

87,69

 

Đất thuỷ lợi

DTL

359,12

347,81

-11,31

96,85

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,27

13,50

-0,77

94,60

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,62

4,41

-1,21

78,46

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,83

32,08

-4,75

87,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,13

4,46

-2,67

62,57

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,13

2,76

-2,37

53,82

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,42

0,42

 

100,00

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

36,42

36,12

-0,30

99,18

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,09

1,29

0,20

118,43

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,98

10,05

0,07

100,70

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

121,17

121,63

0,47

100,39

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,22

2,22

 

100,00

 

Đất chợ

DCH

2,32

2,32

 

100,00

2,80

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,91

5,60

-17,31

24,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

589,44

524,33

-65,10

88,95

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

54,19

45,73

-8,46

84,39

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,10

6,90

-2,20

75,82

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,99

14,23

-0,76

94,93

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,85

532,85

1,01

100,19

2.14

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

25,24

19,54

-5,70

77,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

493,03

512,08

19,05

103,86

 


BIỂU 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

  Chỉ tiêu sử dụng đất

  Din tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

 Trưng Yên

 Ninh Thng

 Ninh An

 Ninh Hải

 Ninh Khang

 Ninh Vân

 Ninh Giang

 Ninh M

 Ninh Xuân

 Ninh Hòa

 TT Thiên Tôn

I

Loại đất

 

10.348,67

2.140,01

423,22

549,67

2.189,95

739,02

1.256,88

647,21

405,87

975,02

803,17

218,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.080,85

1.385,98

228,51

333,76

1.583,79

397,97

441,96

264,62

213,26

629,21

565,68

36,10

1.1

Đt trồng lúa

LUA

2.852,94

414,10

206,56

292,99

285,13

332,21

310,73

229,15

188,75

183,76

383,72

25,84

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

2.244,30

270,56

198,70

290,08

136,27

332,21

212,00

202,92

153,85

110,85

311,56

25,30

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

36,07

0,30

0,12

1,02

0,51

12,14

9,01

5,02

7,11

 

 

0,85

1.3

Đt trồng y lâu năm

CLN

190,76

46,63

5,80

17,07

17,70

19,80

22,27

11,66

10,63

12,02

22,46

4,72

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

2.763,78

882,40

 

 

1.258,73

 

80,63

 

 

419,23

122,79

 

1.6

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

213,02

37,71

7,59

22,48

21,73

29,16

15,48

18,79

6,76

14,20

35,77

3,33

1.7

Đt nông nghiệp khác

NKH

22,92

4,84

8,44

0,21

 

4,66

3,84

 

 

 

0,93

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.775,61

623,50

161,12

198,32

495,80

296,03

775,96

350,55

178,37

322,57

197,14

176,25

2.1

Đt quốc phòng

CQP

22,40

2,50

 

 

 

1,03

0,10

 

0,04

2,79

0,37

15,56

2.2

Đt an ninh

CAN

243,72

0,30

 

0,20

67,86

0,25

172,78

0,25

 

 

0,25

1,83

2.3

Đt cụm công nghiệp

SKN

16,83

 

 

 

 

 

16,83

 

 

 

 

 

2.4

Đt thương mi dịch v

TMD

441,16

111,46

9,56

0,22

203,56

1,55

2,16

13,04

6,49

76,17

13,58

3,38

2.5

Đt cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

173,89

8,24

2,11

17,57

19,18

0,98

115,27

0,64

0,01

0,95

0,63

8,30

2.6

Đt sn xut vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

194,10

 

0,25

0,22

 

 

171,85

21,78

 

 

 

 

2.7

Đt phát trin hạ tầng

DHT

1.444,27

265,16

77,31

112,00

109,76

153,61

182,11

169,50

94,09

75,41

119,97

85,35

 

Đất giao thông

DGT

848,19

138,79

51,17

67,00

65,25

72,88

128,28

80,86

58,04

51,70

79,83

54,39

 

Đất thuỷ li

DTL

352,45

67,26

18,52

25,88

27,35

61,47

21,05

64,01

25,43

11,55

24,95

5,00

 

Đất xây dng cơ sở văn hóa

DVH

14,00

0,43

0,32

0,20

0,42

8,13

2,09

0,36

0,02

0,07

0,09

1,87

 

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

5,47

0,42

0,37

0,28

0,41

0,07

0,37

 

0,07

0,16

0,03

3,29

 

Đất xây dng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37,38

2,00

1,93

3,36

2,10

2,54

4,35

3,51

2,25

1,71

2,39

11,23

 

Đất xây dng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,13

 

0,67

0,56

 

0,61

0,47

2,84

1,49

0,02

0,10

0,37

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,17

0,35

0,37

0,49

0,01

0,39

0,96

1,38

0,08

0,02

0,57

0,56

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,42

0,02

0,01

0,02

0,03

0,02

0,02

0,01

0,02

0,05

0,01

0,21

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

36,42

30,81

 

0,54

 

 

0,44

3,44

 

0,87

 

0,32

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,09

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,07

0,99

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,30

0,30

0,46

0,98

0,90

0,69

2,39

2,39

0,65

0,39

1,75

0,40

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

120,72

24,58

3,36

12,41

13,13

6,75

21,30

10,67

4,23

8,89

10,14

5,27

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,22

 

 

 

 

 

 

 

1,28

 

 

0,94

 

Đất chợ

DCH

2,32

0,21

0,12

0,25

0,18

0,07

0,39

0,03

0,52

 

0,05

0,50

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,33

 

2,46

 

2,74

0,71

3,15

6,25

2,04

0,11

0,58

3,29

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

586,48

57,77

49,35

47,59

52,10

66,93

80,48

71,10

71,83

36,72

52,61

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

53,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,78

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,50

0,23

0,23

0,62

0,23

0,24

0,87

0,43

0,33

0,40

0,32

3,58

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,99

1,64

0,55

0,80

2,30

1,61

2,42

0,36

1,52

1,50

1,13

1,17

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,94

167,55

19,31

19,08

30,85

69,09

27,86

60,14

2,03

128,51

7,52

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

23,23

8,66

 

0,02

7,22

0,02

0,07

7,07

 

 

0,17

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

492,21

130,52

33,58

17,58

110,35

45,03

38,96

32,04

14,24

23,24

40,35

6,31

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

218,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218,66

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

3.079,78

461,03

212,48

311,08

303,34

364,15

342,01

245,83

206,49

195,77

406,19

31,42

3

Khu lâm nghiệp

KLN

2.765,13

882,40

 

 

1.258,73

 

80,63

 

 

419,23

122,79

1,35

4

Khu du lịch

KDL

452,22

149,31

 

0,54

127,00

 

0,44

3,44

 

171,17

 

0,32

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

16,83

 

 

 

 

 

16,83

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị

DTC

159,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159,17

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

441,16

111,46

9,56

0,22

203,56

1,55

2,16

13,04

6,49

76,17

13,58

3,38

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

159,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159,17

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.367,88

139,36

86,09

172,07

126,58

135,03

237,78

134,56

134,93

75,46

126,02

 

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

946,17

66,01

51,72

65,38

71,28

67,91

367,60

93,51

71,84

37,68

53,24

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trường Yên

Ninh Thắng

Ninh An

Ninh Hải

Ninh Khang

Ninh Vân

Ninh Giang

Ninh Mỹ

Ninh Xuân

Ninh Hòa

TT Thiên Tôn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

255,27

1,48

25,61

1,19

44,57

31,43

28,70

52,15

30,88

0,31

12,45

26,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

231,69

0,69

25,16

0,58

43,25

26,36

23,75

50,08

30,45

0,10

11,56

19,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

222,39

0,64

24,88

0,58

35,22

26,36

23,31

49,98

30,45

0,10

11,38

19,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,83

 

 

 

 

0,14

0,22

0,46

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,97

0,62

0,23

0,21

0,50

1,21

2,51

0,87

0,15

 

0,39

0,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14,15

0,17

0,22

0,40

0,82

2,09

2,22

0,74

0,28

0,21

0,50

6,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,63

 

 

 

 

1,63

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

9,21

 

1,05

 

0,97

1,76

0,02

2,20

1,07

 

0,36

1,78

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trường Yên

Ninh Thắng

Ninh An

Ninh Hải

Ninh Khang

Ninh Vân

Ninh Giang

Ninh Mỹ

Ninh Xuân

Ninh Hòa

TT Thiên Tôn

1

Đất nông nghiệp

NNP

218,24

0,78

23,50

0,79

44,17

30,30

22,24

33,38

25,87

0,00

11,49

25,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

199,27

0,69

23,45

0,58

43,25

26,05

17,51

31,71

25,74

 

11,16

19,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

189,99

0,64

23,17

0,58

35,22

26,05

17,07

31,61

25,74

 

10,98

18,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,76

 

 

 

 

0,14

0,20

0,41

 

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,77

0,07

0,03

0,01

0,30

0,91

2,41

0,72

0,00

 

0,14

0,18

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,81

0,02

0,02

0,20

0,62

1,57

2,12

0,54

0,13

0,00

0,19

6,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,63

 

 

 

 

1,63

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,21

1,83

2,80

 

3,56

6,05

4,14

7,01

1,75

 

1,16

4,91

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,23

1,14

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,05

2.3

Đất sản xuất vật liệu gốm sứ

SKX

3,35

 

 

 

 

 

 

3,35

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,85

0,40

2,80

 

3,40

3,56

1,66

3,61

1,75

 

0,82

3,85

 

Đất giao thông

DGT

8,66

0,15

2,02

 

1,80

0,80

0,09

1,37

0,80

 

0,36

1,27

 

Đất thuỷ lợi

DTL

11,53

0,05

0,72

 

1,43

2,63

1,40

2,24

0,95

 

0,46

1,65

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

 

0,01

 

 

0,06

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

Đất tôn giáo

TON

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,31

0,20

0,05

 

0,17

 

0,16

 

 

 

 

0,73

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,80

0,29

 

 

0,09

2,08

1,96

0,05

 

 

0,33

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,92

 

 

 

0,03

0,37

0,52

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01