Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 07/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ31

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

Biểu 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)(QĐ số 64/QĐ- UBND ngày 09/02/2023)

Kết quả thực hiện

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(11)=(10)/(5)*100%

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.609,78

14.609,78

 

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.666,62

9.956,39

289,76

103,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.744,61

6.943,50

198,88

102,95

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.374,49

6.562,12

187,63

102,94

1.1.2

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

370,12

381,37

11,25

103,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

416,00

476,73

60,73

114,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

408,29

420,73

12,43

103,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.638,61

1.638,61

 

100,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,57

8,57

 

100,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

433,81

451,48

17,68

104,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,74

16,78

0,04

100,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.485,11

4.186,72

-298,39

93,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,20

18,20

 

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

60,30

57,91

-2,40

96,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

101,33

80,12

-21,21

79,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,32

8,58

-39,75

17,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,40

45,56

-2,84

94,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,01

26,01

 

100,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,69

53,81

1,12

102,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.231,45

2.142,11

-89,34

96,00

-

Đất giao thông

DGT

1.176,98

1.118,77

-58,21

95,05

-

Đất thủy lợi

DTL

549,41

555,60

6,19

101,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,96

16,81

-0,15

99,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,79

7,78

-0,01

99,87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,18

53,29

-4,89

91,59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

133,00

99,11

-33,89

74,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,99

1,08

-0,91

54,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,45

-0,04

91,84

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,44

1,44

 

100,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,41

25,78

0,37

101,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

252,02

254,81

2,79

101,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,33

4,74

-0,59

88,91

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

0,99

0,99

 

-

Đât xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,46

1,46

 

100,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

916,99

829,41

-87,58

90,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,40

70,75

-56,65

55,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

14,36

0,08

100,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,01

22,00

-0,01

99,97

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

272,01

272,01

 

100,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,45

543,62

0,17

100,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,28

2,28

0,00

100,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

458,05

466,67

8,62

101,88

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

259,92

262,03

2,11

100,81

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

11,89

17,93

6,04

150,80

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

186,24

186,71

0,47

100,25

Biểu 02: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.609,78

746,75

551,23

418,82

940,40

433,19

2.849,36

802,03

341,09

783,78

799,76

475,51

1.106,98

801,04

1.024,31

886,69

1.159,27

489,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.617,08

424,55

370,04

266,75

538,90

193,01

2.235,87

534,11

230,24

465,92

555,35

329,61

737,13

545,22

695,91

501,94

706,05

286,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.680,60

332,15

293,91

250,00

458,28

155,52

655,78

470,73

201,45

397,85

416,11

277,06

676,02

442,85

471,59

378,98

563,02

239,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.324,69

314,33

287,14

246,74

436,50

141,53

619,37

454,50

201,45

387,82

409,06

277,06

665,87

392,18

424,09

312,72

518,45

235,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

419,86

46,03

38,46

2,12

20,23

9,12

36,45

19,39

12,33

18,76

93,03

7,21

10,49

24,80

18,58

20,66

28,32

13,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

411,65

22,01

10,54

3,25

25,05

13,23

100,18

16,99

4,43

23,33

21,88

16,82

28,90

29,76

18,20

26,81

34,56

15,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.638,61

 

 

 

 

 

1.364,81

 

 

 

 

 

 

 

179,71

58,27

35,82

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,57

 

 

 

 

 

6,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,91

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

441,03

20,88

27,13

11,11

34,21

11,20

71,99

25,83

12,04

25,98

21,44

28,38

21,55

45,66

7,07

16,56

42,42

17,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,76

3,49

 

0,26

1,14

3,94

 

1,17

 

 

2,89

0,13

0,17

2,14

0,77

0,66

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.535,12

315,97

175,22

138,14

332,50

225,94

562,95

246,36

106,15

230,51

202,63

142,84

342,34

250,49

286,55

333,21

445,60

197,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,20

0,50

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,24

10,26

 

2.2

Đất an ninh

CAN

60,56

2,12

0,20

0,20

0,20

56,44

0,20

0,20

 

 

 

0,20

 

0,20

0,20

0,20

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,12

 

 

 

70,88

9,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,32

2,16

0,11

0,37

0,32

0,39

0,25

0,17

0,18

0,60

1,51

0,03

0,73

1,00

0,28

10,60

29,40

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,04

13,88

1,05

 

0,79

10,23

0,35

0,60

 

13,22

0,84

1,19

0,74

0,32

0,44

3,02

 

0,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,01

 

 

 

2,25

 

6,38

 

 

3,18

 

 

 

 

11,66

2,54

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,69

11,60

2,33

 

4,67

8,88

6,01

3,83

 

 

1,75

 

 

5,33

 

4,60

 

3,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.349,75

197,58

109,53

88,33

154,87

89,79

158,26

156,68

68,16

121,94

107,30

81,62

197,13

155,04

166,82

180,90

207,61

108,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.294,85

119,75

78,61

46,42

86,99

62,90

95,78

74,31

46,06

75,78

57,13

52,50

88,64

100,65

86,30

75,13

85,39

62,51

-

Đất thủy lợi

DTL

548,06

35,31

16,88

26,11

32,29

10,11

43,34

50,51

11,76

25,43

27,76

14,73

78,18

29,85

49,28

28,25

42,86

25,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,30

2,27

0,79

0,33

0,84

0,75

1,71

0,80

0,28

1,07

0,37

1,15

1,06

1,51

1,22

0,75

1,25

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,28

4,62

0,37

0,09

0,10

0,15

0,07

0,12

0,36

0,40

0,56

0,08

0,37

0,48

0,11

0,12

0,19

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,79

6,67

2,73

3,21

5,42

1,95

4,20

3,76

1,70

2,74

5,42

2,77

5,10

4,10

2,12

3,12

2,55

2,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

133,03

8,45

0,31

0,61

1,29

0,40

0,47

2,92

0,60

0,97

 

0,95

1,45

1,59

0,53

60,03

51,10

1,36

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,70

0,01

0,01

 

0,19

0,49

 

0,54

0,15

 

0,01

0,82

0,01

0,03

0,02

0,02

0,34

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,50

0,16

0,02

0,01

0,01

 

0,16

0,01

0,01

0,02

 

0,04

0,02

 

0,01

0,02

 

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,44

 

0,11

0,10

 

 

 

0,20

 

 

0,24

0,05

0,25

0,09

 

0,11

0,03

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,57

1,30

1,03

2,12

1,66

0,59

1,34

2,08

0,92

3,42

0,33

0,44

1,86

2,51

0,67

1,59

2,71

2,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

248,85

17,88

8,47

9,15

25,95

11,02

11,04

21,43

6,17

11,28

15,17

7,70

20,08

13,73

26,56

10,77

20,30

12,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,53

0,84

0,20

0,17

0,14

0,34

0,15

 

0,15

0,44

0,31

 

0,11

0,50

 

0,59

0,89

0,70

-

Đất công trình công công khác

DCK

0,99

0,32

 

 

 

0,03

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,25

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,46

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

927,41

 

42,85

37,25

66,17

38,44

55,35

61,25

28,63

77,14

64,33

49,96

98,72

73,65

44,57

60,82

64,93

63,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,02

71,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

5,76

0,30

0,40

0,67

0,52

0,62

0,57

0,72

0,50

0,46

1,00

0,60

0,43

0,27

0,45

0,66

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,00

1,70

0,51

0,66

0,76

0,30

1,29

1,50

0,89

1,84

2,75

0,68

2,79

0,90

0,90

1,86

1,62

1,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

272,01

9,66

18,34

10,93

30,90

9,25

9,27

21,55

7,57

12,08

23,69

8,17

41,64

13,57

14,80

9,66

10,45

20,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,45

 

 

 

0,03

 

324,97

 

 

 

 

 

 

0,05

46,61

51,32

120,47

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,28

 

 

 

 

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

457,58

6,22

5,97

13,93

69,00

14,24

50,54

21,56

4,70

87,35

41,79

3,06

27,51

5,33

41,85

51,54

7,61

5,38

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

259,65

6,22

5,97

13,93

60,90

11,18

38,99

17,20

4,70

14,12

10,30

3,06

27,51

5,33

18,56

9,80

6,50

5,38

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

11,89

 

 

 

 

 

11,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

186,04

 

 

 

8,11

3,06

 

4,36

 

73,23

31,48

 

 

 

23,29

41,40

1,11

 

Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

382,24

40,54

31,49

22,97

23,61

14,99

13,44

12,73

1,08

21,48

16,58

4,40

10,96

38,17

14,73

21,72

68,07

25,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

331,64

34,60

29,02

20,57

22,34

14,22

11,41

11,70

0,97

20,15

15,36

4,30

9,25

33,46

12,57

14,79

53,86

23,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

262,50

30,93

28,12

20,46

21,56

12,94

11,41

11,37

0,50

19,57

13,24

3,66

8,93

31,27

11,61

11,50

2,87

22,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

237,03

27,67

27,62

20,46

21,56

8,32

11,41

11,37

0,50

19,20

13,24

3,66

8,93

18,15

9,33

11,00

2,25

22,36

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

25,47

3,26

0,50

 

 

4,62

 

 

 

0,37

 

 

 

13,12

2,28

0,50

0,62

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,20

2,58

0,67

 

 

0,72

 

0,11

0,39

 

1,65

0,53

 

0,53

0,53

2,87

44,62

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,19

0,33

 

 

0,18

0,18

 

0,20

 

0,09

 

0,01

0,09

0,77

0,17

0,36

4,49

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,73

0,74

0,23

0,11

0,60

0,38

 

0,02

0,08

0,49

0,47

0,10

0,23

0,89

0,26

0,06

1,88

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,51

4,93

2,47

2,30

1,27

0,67

2,00

0,95

0,11

1,21

0,98

0,10

1,71

4,59

2,16

4,05

9,80

2,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

1,00

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,84

2,85

2,45

2,30

1,27

0,67

1,50

0,95

0,11

1,10

0,96

 

1,57

3,19

1,57

1,95

4,37

2,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,12

0,28

0,03

0,20

0,21

0,21

 

0,38

 

0,64

0,45

 

1,22

0,20

0,03

0,89

3,61

0,77

-

Đất thủy lợi

DTL

12,52

0,65

1,50

0,81

1,06

0,44

1,00

0,41

0,11

0,46

0,26

 

0,35

2,47

0,94

0,34

0,55

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,66

1,64

0,92

1,26

 

0,02

0,50

0,16

 

 

0,25

 

 

0,30

0,60

0,72

0,20

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,14

 

0,02

 

 

 

0,50

 

 

0,11

0,02

0,10

0,01

1,28

0,59

1,10

5,26

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,09

1,01

 

0,10

 

0,10

0,03

0,08

 

0,12

0,24

 

 

0,12

 

2,88

4,41

 

 

Biểu 04: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

339,31

34,88

29,58

20,59

23,63

14,83

11,79

12,16

1,08

20,19

16,00

4,45

9,98

33,46

12,57

15,14

55,76

23,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

262,90

30,93

28,12

20,46

21,56

12,94

11,41

11,37

0,50

19,57

13,24

3,66

9,33

31,27

11,61

11,50

2,87

22,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

237,43

27,67

27,62

20,46

21,56

8,32

11,41

11,37

0,50

19,20

13,24

3,66

9,33

18,15

9,33

11,00

2,25

22,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,87

2,58

0,72

 

0,01

0,86

0,06

0,14

0,39

 

1,76

0,53

0,07

0,53

0,53

2,87

45,82

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,07

0,46

0,29

 

0,36

0,52

0,15

0,36

0,04

0,11

0,09

0,05

0,09

0,77

0,17

0,51

4,69

0,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,45

0,89

0,45

0,13

1,70

0,51

0,17

0,29

0,15

0,51

0,91

0,21

0,49

0,89

0,26

0,26

2,38

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,44

0,08

 

0,31

0,49

0,36

 

0,67

 

1,10

0,90

 

1,57

0,40

 

1,17

 

1,39

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 05: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/022024 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Thịnh

Xã Khánh Dương

Xã Khánh Thịnh

Xã Khánh Thượng

Xã Mai Sơn

Xã Yên Đồng

Xã Yên Hòa

Xã Yên Hưng

Xã Yên Lâm

Xã Yên Mạc

Xã Yên Mỹ

Xã Yên Nhân

Xã Yên Phong

Xã Yên Thái

Xã Yên Thành

Xã Yên Thắng

Xã Yên Từ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1,00

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,09

1,01

 

0,10

 

0,10

0,03

0,08

 

0,12

0,24

 

 

0,12

 

2,88

4,41

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

2,75

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,60

1,01

 

 

 

 

0,03

0,08

 

 

0,09

 

 

0,12

 

0,61

1,66

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,63

0,96

 

 

 

 

0,03

0,03

 

 

0,09

 

 

0,12

 

0,40

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y

tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,71

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,66

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

 

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,12

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK