Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 01 tháng 03 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh;
Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 27/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng DT được duyệt năm 2023 (ha) | Thực hiện đến 31/12/2023 (ha) | So sánh | |
Tăng (+), giảm (-) ha | Tỷ lệ (%) | |||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 14.259,81 | 14.259,81 | 0,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.194,96 | 9.441,50 | 246,54 | 102,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.010,38 | 7.213,81 | 203,43 | 102,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.754,05 | 6.940,08 | 186,02 | 102,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 775,50 | 796,59 | 21,09 | 102,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 651,97 | 660,17 | 8,21 | 101,26 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,21 | 687,76 | 14,55 | 102,16 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,91 | 83,17 | -0,74 | 99,12 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.954,55 | 4.705,58 | -248,97 | 94,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,00 | 3,40 | -1,60 | 68,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,84 | 2,94 | -3,90 | 42,97 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 316,22 | 316,37 | 0,15 | 100,05 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,39 | 28,87 | -122,52 | 19,07 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 37,49 | 29,05 | -8,44 | 77,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 91,13 | 88,85 | -2,28 | 97,50 |
2.7 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,07 | 40,08 | 0,01 | 100,03 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.361,10 | 2.306,47 | -54,64 | 97,69 |
| Đất giao thông | DGT | 1.241,97 | 1.191,92 | -50,05 | 95,97 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 745,50 | 751,89 | 6,38 | 100,86 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,09 | 19,46 | -3,63 | 84,27 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,09 | 6,36 | -0,73 | 89,68 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 67,75 | 64,57 | -3,17 | 95,31 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21,79 | 21,87 | 0,08 | 100,35 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,68 | 3,52 | -1,15 | 75,34 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,58 | 0,58 | 0,00 | 100,00 |
| Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,13 | 0,10 | -0,03 | 76,92 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,78 | 4,41 | -0,37 | 92,30 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,86 | 21,88 | -0,98 | 95,71 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 217,50 | 216,34 | -1,16 | 99,47 |
| Đất chợ | DCH | 3,38 | 3,56 | 0,18 | 105,32 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,05 | 1,22 | -0,83 | 59,43 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.033,74 | 983,49 | -50,25 | 95,14 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,50 | 89,00 | -4,50 | 95,19 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,84 | 16,81 | -0,02 | 99,86 |
2.13 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,49 | 3,68 | 0,19 | 105,56 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,39 | 22,81 | -0,58 | 97,51 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 767,41 | 767,64 | 0,23 | 100,03 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 1,31 | 1,31 | 0,00 | 100,00 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,59 | 3,59 | 0,00 | 100,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 110,30 | 112,73 | 2,43 | 102,20 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích 2024 | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị trấn Yên Ninh | ||||
I | Loại đất |
| 14.259,81 | 740,37 | 757,12 | 722,12 | 858,36 | 854,70 | 599,23 | 733,41 | 840,80 | 664,14 | 802,66 | 1.116,88 | 592,83 | 782,51 | 292,19 | 752,83 | 637,22 | 1.101,65 | 607,68 | 803,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.053,99 | 475,95 | 491,53 | 434,66 | 546,74 | 557,02 | 379,96 | 505,01 | 598,35 | 419,25 | 590,60 | 733,90 | 110,88 | 534,76 | 131,74 | 561,80 | 346,88 | 703,62 | 447,69 | 483,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.874,78 | 291,72 | 403,03 | 304,41 | 458,98 | 446,90 | 267,53 | 408,56 | 465,64 | 281,18 | 401,09 | 613,66 | 61,23 | 450,23 | 60,05 | 463,22 | 268,87 | 596,65 | 351,03 | 280,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.607,19 | 291,72 | 389,43 | 304,41 | 458,68 | 353,67 | 267,53 | 408,56 | 465,64 | 281,18 | 401,09 | 594,85 | 61,23 | 429,07 | 44,40 | 462,22 | 266,04 | 596,65 | 250,03 | 280,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 767,16 | 101,71 | 1,01 | 46,93 | 4,28 | 32,37 | 79,87 | 31,63 | 84,95 | 63,43 | 76,58 | 48,91 | 18,21 |
| 26,40 |
| 16,32 | 1,55 | 29,69 | 103,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 649,38 | 44,50 | 66,34 | 33,66 | 49,54 | 30,32 | 9,93 | 35,26 | 3,62 | 35,65 | 64,21 | 0,28 | 18,68 | 39,60 | 30,54 | 43,45 | 29,67 | 64,05 | 22,36 | 27,72 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 671,41 | 27,79 | 21,16 | 37,25 | 32,93 | 47,00 | 15,16 | 29,56 | 43,14 | 38,99 | 41,09 | 53,23 | 12,26 | 40,65 | 14,33 | 52,17 | 28,29 | 33,49 | 40,46 | 62,47 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 91,27 | 10,23 |
| 12,41 | 1,01 | 0,43 | 7,47 |
| 0,99 |
| 7,63 | 17,82 | 0,50 | 4,28 | 0,42 | 2,96 | 3,73 | 7,88 | 4,15 | 9,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.098,44 | 263,01 | 265,03 | 280,19 | 310,50 | 292,73 | 218,18 | 221,30 | 237,58 | 236,86 | 209,69 | 371,53 | 476,19 | 246,37 | 158,84 | 190,45 | 266,10 | 389,03 | 152,21 | 312,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,00 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 1,20 |
|
| 1,97 |
|
|
|
|
|
| 1,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,53 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | 0,26 | 0,20 | 0,19 | 0,20 | 0,23 | 0,20 | 0,56 | 0,20 |
| 0,20 | 0,31 | 0,20 | 0,20 | 2,78 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 316,37 |
|
| 43,14 |
| 13,53 | 2,18 |
|
|
|
|
| 257,52 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,39 |
|
|
|
| 46,11 |
|
|
| 45,96 |
| 21,46 |
|
| 12,72 |
| 17,73 |
|
| 7,41 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 36,05 | 0,50 | 0,01 | 6,59 | 0,30 | 9,22 | 0,19 | 0,84 |
| 4,00 | 0,02 | 1,30 | 2,52 | 0,36 | 1,70 | 0,06 | 4,39 | 0,40 |
| 3,66 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,27 | 26,19 | 0,04 | 3,64 | 0,77 | 4,71 | 3,59 |
| 1,50 | 0,60 | 2,52 | 2,65 | 19,19 |
| 5,69 | 3,16 | 5,43 | 1,29 | 0,54 | 11,76 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,07 | 6,37 | 6,21 |
|
|
| 0,59 | 0,10 | 7,23 |
| 0,25 | 0,12 |
| 12,77 |
|
|
| 1,25 |
| 5,18 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.498,85 | 145,27 | 125,35 | 136,08 | 169,82 | 139,45 | 137,19 | 138,10 | 147,48 | 101,94 | 132,96 | 207,06 | 98,21 | 111,63 | 60,69 | 111,09 | 104,61 | 204,06 | 84,83 | 143,06 |
| Đất giao thông | DGT | 1.383,98 | 75,74 | 67,13 | 78,11 | 79,86 | 84,95 | 89,80 | 85,62 | 88,17 | 57,08 | 79,66 | 145,05 | 31,41 | 48,13 | 30,78 | 61,48 | 47,00 | 120,41 | 34,90 | 78,71 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 745,34 | 37,37 | 47,09 | 34,47 | 70,96 | 35,44 | 31,46 | 35,00 | 42,38 | 28,96 | 28,57 | 34,71 | 44,34 | 50,86 | 16,22 | 35,86 | 46,07 | 59,48 | 30,19 | 35,92 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,73 | 1,34 | 1,31 | 0,44 | 1,12 | 0,84 | 1,04 | 1,17 | 0,88 | 0,97 | 1,96 | 0,55 | 1,16 |
| 0,29 | 0,54 | 0,75 | 1,60 | 0,56 | 3,20 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,11 | 0,24 | 0,18 | 0,39 | 0,16 | 0,28 | 0,22 | 0,23 | 0,28 | 0,18 | 0,21 | 0,51 | 0,83 | 0,11 | 0,20 | 0,40 | 0,07 | 0,84 | 0,14 | 1,64 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 67,10 | 2,75 | 1,90 | 6,13 | 5,72 | 1,84 | 1,53 | 5,02 | 2,61 | 2,19 | 2,49 | 7,50 | 6,41 | 2,65 | 2,03 | 3,44 | 1,90 | 2,51 | 2,52 | 5,96 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21,84 | 2,10 | 0,88 | 0,78 | 0,50 | 2,13 | 1,24 | 1,01 | 0,58 | 0,07 | 2,45 | 1,02 | 2,15 | 0,97 | 0,57 | 1,48 | 0,57 | 0,01 | 0,92 | 2,42 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,52 | 0,89 | 0,01 | 0,13 | 0,18 | 0,08 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 1,51 | 0,05 | 0,12 |
| 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,25 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,56 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,18 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,27 | 0,11 |
|
| 0,43 | 0,47 | 0,68 | 0,42 | 0,15 | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,45 | 0,46 | 0,25 | 0,08 | 0,68 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,21 | 1,17 |
| 0,77 | 1,04 | 1,12 | 1,03 | 1,59 | 1,10 | 1,06 | 1,91 | 3,61 | 1,14 | 0,43 | 0,81 | 0,96 | 0,55 | 0,92 | 3,03 | 0,97 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 218,68 | 23,55 | 6,57 | 14,84 | 9,84 | 12,15 | 9,78 | 7,66 | 11,15 | 11,30 | 15,46 | 12,37 | 10,39 | 8,07 | 9,55 | 6,38 | 7,16 | 17,76 | 12,47 | 12,23 |
| Đất chợ | DCH | 3,38 |
| 0,26 |
|
|
| 0,26 | 0,35 | 0,11 |
| 0,22 | 0,22 | 0,31 | 0,28 | 0,23 |
|
| 0,24 |
| 0,90 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,38 |
|
| 0,29 | 0,10 |
| 0,08 | 0,43 |
|
|
| 0,92 | 1,26 |
|
|
|
|
| 0,20 | 0,10 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.041,16 | 59,28 | 35,14 | 53,83 | 59,25 | 58,44 | 59,63 | 70,63 | 55,66 | 60,06 | 58,03 | 102,32 | 35,36 | 61,31 | 39,55 | 53,27 | 40,01 | 86,56 | 52,84 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93,02 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,46 | 0,29 | 0,61 | 0,61 | 0,53 | 0,56 | 0,56 | 0,60 | 0,61 | 0,42 | 0,58 | 1,76 | 0,86 | 0,43 | 0,19 | 0,42 | 0,30 | 0,79 | 0,37 | 5,98 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 2,96 |
|
|
|
| 1,15 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,40 | 4,55 | 1,15 | 0,95 | 0,62 | 0,72 | 0,90 | 0,60 | 2,21 | 1,58 | 0,39 | 0,89 | 1,82 | 0,38 | 0,33 | 0,21 | 1,18 | 1,97 | 1,44 | 1,50 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 764,43 | 20,34 | 96,32 | 34,56 | 79,11 | 19,77 | 13,01 | 9,80 | 22,70 | 20,88 | 14,71 | 28,34 | 56,92 | 59,29 | 35,02 | 22,04 | 92,15 | 92,51 | 11,79 | 35,15 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 1,31 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,01 | 0,02 |
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,59 |
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 3,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 107,38 | 1,40 | 0,56 | 7,26 | 1,12 | 4,95 | 1,09 | 7,10 | 4,87 | 8,03 | 2,36 | 11,45 | 5,76 | 1,38 | 1,60 | 0,58 | 24,24 | 9,00 | 7,79 | 6,82 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 803,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 803,11 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 8.291,31 | 437,93 | 470,37 | 385,00 | 512,80 | 509,59 | 357,33 | 475,45 | 554,22 | 380,26 | 541,88 | 662,85 | 98,12 | 489,83 | 116,99 | 506,67 | 314,86 | 662,25 | 403,08 | 411,82 |
3 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 467,76 |
|
| 43,14 |
| 59,64 | 2,18 |
|
| 45,96 |
| 21,46 | 257,52 |
| 12,72 |
| 17,73 |
|
| 7,41 |
4 | Khu đô thị | DTC | 184,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 184,28 |
5 | Khu thương mại dịch vụ | KTM | 36,05 | 0,50 | 0,01 | 6,59 | 0,30 | 9,22 | 0,19 | 0,84 |
| 4,00 | 0,02 | 1,30 | 2,52 | 0,36 | 1,70 | 0,06 | 4,39 | 0,40 |
| 3,66 |
6 | Khu đô thị thương mại dich vụ | KDV | 184,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 184,28 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.413,83 | 229,23 | 141,27 | 70,92 | 133,26 | 168,26 | 201,11 | 139,67 | 83,61 | 664,14 | 152,11 | 106,33 | 581,86 | 186,55 | 83,07 | 150,93 | 84,47 | 190,99 | 46,05 |
|
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi NN nông thôn | KON | 1.155,06 | 85,97 | 35,18 | 64,06 | 60,32 | 72,37 | 63,41 | 71,47 | 57,16 | 64,66 | 60,57 | 106,27 | 57,07 | 61,67 | 46,94 | 56,49 | 49,83 | 88,25 | 53,38 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | TT Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 389,12 | 4,87 | 0,30 | 18,42 | 32,76 | 50,29 | 13,68 | 25,21 | 32,02 | 42,55 | 12,17 | 38,16 | 14,89 | 1,87 | 15,14 | 1,50 | 20,46 | 32,30 | 17,75 | 14,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 326,05 | 2,97 | 0,20 | 7,27 | 31,90 | 47,36 | 8,24 | 20,70 | 21,47 | 38,95 | 10,34 | 35,15 | 12,43 | 0,71 | 13,36 | 0,74 | 19,34 | 29,56 | 15,60 | 9,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 319,90 | 2,97 | 0,20 | 7,27 | 31,90 | 43,27 | 7,74 | 20,70 | 21,47 | 38,95 | 10,34 | 35,15 | 12,43 | 0,71 | 13,36 | 0,74 | 19,34 | 29,56 | 14,04 | 9,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 28,97 | 1,28 |
| 1,35 |
| 2,14 | 4,07 | 3,32 | 7,10 | 2,53 | 0,38 | 1,12 | 0,75 |
| 0,52 |
| 0,72 | 0,03 | 0,81 | 2,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,79 | 0,22 | 0,08 | 2,10 | 0,50 | 0,23 | 0,87 | 0,21 | 1,00 | 0,22 | 0,84 | 0,86 | 0,50 | 0,35 | 0,67 | 0,39 | 0,20 | 0,85 | 0,43 | 0,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,35 | 0,40 | 0,02 | 1,79 | 0,36 | 0,56 | 0,50 | 0,98 | 2,45 | 0,85 | 0,61 | 1,03 | 1,21 | 0,81 | 0,59 | 0,37 | 0,20 | 0,86 | 0,91 | 1,85 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,96 | 0,00 |
| 5,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 1,00 |
| 0,04 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,45 | 0,47 |
|
|
|
| 3,33 |
|
|
| 6,89 |
|
| 2,76 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 12,98 |
|
|
|
|
| 3,33 |
|
|
| 6,89 |
|
| 2,76 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 7,67 |
|
| 0,04 | 1,14 | 0,42 | 0,15 | 0,15 | 0,68 | 0,02 | 0,52 | 0,33 | 1,13 | 0,00 |
|
| 0,15 | 1,97 | 0,56 | 0,41 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | TT Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 352,70 | 4,51 | 0,20 | 7,50 | 32,56 | 47,17 | 11,61 | 22,59 | 31,62 | 41,66 | 11,34 | 35,67 | 10,77 | 1,20 | 13,86 | 0,10 | 18,24 | 31,70 | 16,55 | 13,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 313,65 | 2,97 | 0,20 | 4,87 | 31,90 | 44,66 | 7,98 | 19,05 | 21,47 | 38,95 | 10,34 | 34,56 | 10,45 | 0,71 | 13,36 | 0,03 | 17,56 | 29,56 | 15,60 | 9,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 307,50 | 2,97 | 0,20 | 4,87 | 31,90 | 40,57 | 7,48 | 19,05 | 21,47 | 38,95 | 10,34 | 34,56 | 10,45 | 0,71 | 13,36 | 0,03 | 17,56 | 29,56 | 14,04 | 9,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,24 | 1,18 |
| 1,25 |
| 2,14 | 3,55 | 2,80 | 7,10 | 2,53 | 0,38 | 0,70 |
|
| 0,50 |
| 0,68 | 0,03 | 0,81 | 2,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,03 | 0,07 |
| 0,90 | 0,40 |
|
| 0,19 | 0,80 |
| 0,51 | 0,11 |
| 0,28 |
|
|
| 0,59 | 0,03 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,75 | 0,29 |
| 0,49 | 0,26 | 0,37 | 0,08 | 0,55 | 2,25 | 0,18 | 0,11 | 0,30 | 0,32 | 0,21 |
| 0,07 |
| 0,52 | 0,11 | 1,64 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 55,49 | 2,96 |
| 1,14 | 3,21 | 5,20 | 1,06 | 2,24 | 5,64 | 4,42 | 1,66 | 7,70 | 3,67 | 1,40 | 1,32 | 0,10 | 2,62 | 6,53 | 1,87 | 2,74 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 46,23 | 2,76 |
| 0,85 | 2,91 | 5,18 | 0,94 | 1,56 | 4,98 | 4,42 | 1,45 | 7,06 | 1,37 | 0,60 | 1,19 | 0,10 | 2,62 | 4,14 | 1,70 | 2,40 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,96 | 0,04 |
| 0,14 | 1,35 | 3,17 | 0,13 | 0,03 | 2,30 | 2,69 | 0,74 | 3,42 | 0,85 | 0,43 | 0,43 |
| 1,17 | 2,65 | 0,96 | 0,47 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 21,15 | 2,58 |
| 0,30 | 1,47 | 1,83 | 0,74 | 0,91 | 1,95 | 1,61 | 0,56 | 3,39 | 0,49 |
| 0,26 |
| 1,15 | 1,47 | 0,68 | 1,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,30 |
|
| 0,01 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,01 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,29 | 0,09 |
| 0,04 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,89 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,15 | 0,27 |
| 0,14 |
|
| 0,17 |
| 0,10 |
| 0,02 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất làm nghĩa trang | NTD | 2,35 | 0,01 |
| 0,33 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,47 | 0,27 | 0,10 |
|
| 0,03 |
| 0,49 |
| 0,30 |
| 0,04 | 0,17 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,60 | 0,06 |
| 0,22 | 0,30 | 0,02 | 0,02 | 0,68 | 0,61 |
| 0,16 | 0,03 |
| 0,60 |
|
|
| 1,84 | 0,06 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
| 0,01 |
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,31 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,20 | 0,09 |
| 0,01 |
|
| 0,10 |
| 0,05 |
| 0,05 | 0,21 | 2,30 |
| 0,13 |
|
| 0,15 | 0,11 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | TT Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,35 | 0,26 |
| 0,24 | 0,10 | 0,26 | 0,01 | 0,06 | 0,43 | 0,10 | 0,04 | 0,85 | 0,71 | 0,13 | 0,04 |
| 1,54 | 0,45 | 0,02 | 0,11 |
2.1 | Đất cơ sở sản suất kinh doanh | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,50 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,16 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4,38 | 0,26 |
| 0,04 | 0,10 | 0,04 | 0,01 | 0,06 | 0,33 |
| ` | 0,75 | 0,71 | 0,13 |
|
| 1,33 | 0,45 | 0,02 | 0,11 |
| Đất giao thông | DGT | 3,59 | 0,26 |
| 0,04 | 0,10 | 0,04 | 0,01 | 0,06 | 0,33 |
| 0,04 | 0,10 | 0,70 |
|
|
| 1,33 | 0,45 | 0,02 | 0,11 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,43 |
|
| 0,20 |
| 0,02 |
|
| 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1196/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 19/QĐ-UBND
- 12Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định phê duyệt tại Quyết định 19/QĐ-UBND
- 13Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra