Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh;

Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022; Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 10/01/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 27/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Khánh; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ36

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

Biểu 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng DT được duyệt năm 2023 (ha)

Thực hiện đến 31/12/2023 (ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) ha

Tỷ lệ (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.259,81

14.259,81

0,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.194,96

9.441,50

246,54

102,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.010,38

7.213,81

203,43

102,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.754,05

6.940,08

186,02

102,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

775,50

796,59

21,09

102,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

651,97

660,17

8,21

101,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

673,21

687,76

14,55

102,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,91

83,17

-0,74

99,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.954,55

4.705,58

-248,97

94,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

3,40

-1,60

68,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,84

2,94

-3,90

42,97

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

316,22

316,37

0,15

100,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,39

28,87

-122,52

19,07

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

37,49

29,05

-8,44

77,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,13

88,85

-2,28

97,50

2.7

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,07

40,08

0,01

100,03

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.361,10

2.306,47

-54,64

97,69

 

Đất giao thông

DGT

1.241,97

1.191,92

-50,05

95,97

 

Đất thuỷ lợi

DTL

745,50

751,89

6,38

100,86

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,09

19,46

-3,63

84,27

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,09

6,36

-0,73

89,68

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

67,75

64,57

-3,17

95,31

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,79

21,87

0,08

100,35

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,68

3,52

-1,15

75,34

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,58

0,00

100,00

 

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,13

0,10

-0,03

76,92

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,78

4,41

-0,37

92,30

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,86

21,88

-0,98

95,71

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

217,50

216,34

-1,16

99,47

 

Đất chợ

DCH

3,38

3,56

0,18

105,32

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,05

1,22

-0,83

59,43

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.033,74

983,49

-50,25

95,14

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

93,50

89,00

-4,50

95,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,84

16,81

-0,02

99,86

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,49

3,68

0,19

105,56

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,39

22,81

-0,58

97,51

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

767,41

767,64

0,23

100,03

2.16

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1,31

1,31

0,00

100,00

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

3,59

0,00

100,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

110,30

112,73

2,43

102,20

Biểu 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích 2024

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

I

Loại đất

 

14.259,81

740,37

757,12

722,12

858,36

854,70

599,23

733,41

840,80

664,14

802,66

1.116,88

592,83

782,51

292,19

752,83

637,22

1.101,65

607,68

803,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.053,99

475,95

491,53

434,66

546,74

557,02

379,96

505,01

598,35

419,25

590,60

733,90

110,88

534,76

131,74

561,80

346,88

703,62

447,69

483,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.874,78

291,72

403,03

304,41

458,98

446,90

267,53

408,56

465,64

281,18

401,09

613,66

61,23

450,23

60,05

463,22

268,87

596,65

351,03

280,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.607,19

291,72

389,43

304,41

458,68

353,67

267,53

408,56

465,64

281,18

401,09

594,85

61,23

429,07

44,40

462,22

266,04

596,65

250,03

280,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

767,16

101,71

1,01

46,93

4,28

32,37

79,87

31,63

84,95

63,43

76,58

48,91

18,21

 

26,40

 

16,32

1,55

29,69

103,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

649,38

44,50

66,34

33,66

49,54

30,32

9,93

35,26

3,62

35,65

64,21

0,28

18,68

39,60

30,54

43,45

29,67

64,05

22,36

27,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

671,41

27,79

21,16

37,25

32,93

47,00

15,16

29,56

43,14

38,99

41,09

53,23

12,26

40,65

14,33

52,17

28,29

33,49

40,46

62,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

91,27

10,23

 

12,41

1,01

0,43

7,47

 

0,99

 

7,63

17,82

0,50

4,28

0,42

2,96

3,73

7,88

4,15

9,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.098,44

263,01

265,03

280,19

310,50

292,73

218,18

221,30

237,58

236,86

209,69

371,53

476,19

246,37

158,84

190,45

266,10

389,03

152,21

312,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,00

 

 

0,04

 

 

 

 

 

1,20

 

 

1,97

 

 

 

 

 

 

1,79

2.2

Đất an ninh

CAN

6,53

0,20

0,20

0,20

 

0,20

0,26

0,20

0,19

0,20

0,23

0,20

0,56

0,20

 

0,20

0,31

0,20

0,20

2,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

316,37

 

 

43,14

 

13,53

2,18

 

 

 

 

 

257,52

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,39

 

 

 

 

46,11

 

 

 

45,96

 

21,46

 

 

12,72

 

17,73

 

 

7,41

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

36,05

0,50

0,01

6,59

0,30

9,22

0,19

0,84

 

4,00

0,02

1,30

2,52

0,36

1,70

0,06

4,39

0,40

 

3,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,27

26,19

0,04

3,64

0,77

4,71

3,59

 

1,50

0,60

2,52

2,65

19,19

 

5,69

3,16

5,43

1,29

0,54

11,76

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,07

6,37

6,21

 

 

 

0,59

0,10

7,23

 

0,25

0,12

 

12,77

 

 

 

1,25

 

5,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xã

DHT

2.498,85

145,27

125,35

136,08

169,82

139,45

137,19

138,10

147,48

101,94

132,96

207,06

98,21

111,63

60,69

111,09

104,61

204,06

84,83

143,06

 

Đất giao thông

DGT

1.383,98

75,74

67,13

78,11

79,86

84,95

89,80

85,62

88,17

57,08

79,66

145,05

31,41

48,13

30,78

61,48

47,00

120,41

34,90

78,71

 

Đất thuỷ lợi

DTL

745,34

37,37

47,09

34,47

70,96

35,44

31,46

35,00

42,38

28,96

28,57

34,71

44,34

50,86

16,22

35,86

46,07

59,48

30,19

35,92

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,73

1,34

1,31

0,44

1,12

0,84

1,04

1,17

0,88

0,97

1,96

0,55

1,16

 

0,29

0,54

0,75

1,60

0,56

3,20

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,11

0,24

0,18

0,39

0,16

0,28

0,22

0,23

0,28

0,18

0,21

0,51

0,83

0,11

0,20

0,40

0,07

0,84

0,14

1,64

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

67,10

2,75

1,90

6,13

5,72

1,84

1,53

5,02

2,61

2,19

2,49

7,50

6,41

2,65

2,03

3,44

1,90

2,51

2,52

5,96

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21,84

2,10

0,88

0,78

0,50

2,13

1,24

1,01

0,58

0,07

2,45

1,02

2,15

0,97

0,57

1,48

0,57

0,01

0,92

2,42

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,52

0,89

0,01

0,13

0,18

0,08

0,16

0,01

0,01

0,02

0,02

1,51

0,05

0,12

 

0,02

0,05

0,01

0,01

0,25

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,56

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,06

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

 

0,08

0,03

0,03

0,01

0,18

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,27

0,11

 

 

0,43

0,47

0,68

0,42

0,15

0,09

 

 

 

 

 

0,45

0,46

0,25

0,08

0,68

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,21

1,17

 

0,77

1,04

1,12

1,03

1,59

1,10

1,06

1,91

3,61

1,14

0,43

0,81

0,96

0,55

0,92

3,03

0,97

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

218,68

23,55

6,57

14,84

9,84

12,15

9,78

7,66

11,15

11,30

15,46

12,37

10,39

8,07

9,55

6,38

7,16

17,76

12,47

12,23

 

Đất chợ

DCH

3,38

 

0,26

 

 

 

0,26

0,35

0,11

 

0,22

0,22

0,31

0,28

0,23

 

 

0,24

 

0,90

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,38

 

 

0,29

0,10

 

0,08

0,43

 

 

 

0,92

1,26

 

 

 

 

 

0,20

0,10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.041,16

59,28

35,14

53,83

59,25

58,44

59,63

70,63

55,66

60,06

58,03

102,32

35,36

61,31

39,55

53,27

40,01

86,56

52,84

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

93,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,46

0,29

0,61

0,61

0,53

0,56

0,56

0,60

0,61

0,42

0,58

1,76

0,86

0,43

0,19

0,42

0,30

0,79

0,37

5,98

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2,96

 

 

 

 

1,15

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23,40

4,55

1,15

0,95

0,62

0,72

0,90

0,60

2,21

1,58

0,39

0,89

1,82

0,38

0,33

0,21

1,18

1,97

1,44

1,50

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

764,43

20,34

96,32

34,56

79,11

19,77

13,01

9,80

22,70

20,88

14,71

28,34

56,92

59,29

35,02

22,04

92,15

92,51

11,79

35,15

2.16

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1,31

0,02

 

 

 

0,02

 

 

0,01

0,02

 

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

3,22

 

 

 

 

 

 

 

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

107,38

1,40

0,56

7,26

1,12

4,95

1,09

7,10

4,87

8,03

2,36

11,45

5,76

1,38

1,60

0,58

24,24

9,00

7,79

6,82

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

803,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803,11

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

8.291,31

437,93

470,37

385,00

512,80

509,59

357,33

475,45

554,22

380,26

541,88

662,85

98,12

489,83

116,99

506,67

314,86

662,25

403,08

411,82

3

Khu phát triển công nghiệp

KPC

467,76

 

 

43,14

 

59,64

2,18

 

 

45,96

 

21,46

257,52

 

12,72

 

17,73

 

 

7,41

4

Khu đô thị

DTC

184,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184,28

5

Khu thương mại dịch vụ

KTM

36,05

0,50

0,01

6,59

0,30

9,22

0,19

0,84

 

4,00

0,02

1,30

2,52

0,36

1,70

0,06

4,39

0,40

 

3,66

6

Khu đô thị thương mại dich vụ

KDV

184,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184,28

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.413,83

229,23

141,27

70,92

133,26

168,26

201,11

139,67

83,61

664,14

152,11

106,33

581,86

186,55

83,07

150,93

84,47

190,99

46,05

 

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi NN nông thôn

KON

1.155,06

85,97

35,18

64,06

60,32

72,37

63,41

71,47

57,16

64,66

60,57

106,27

57,07

61,67

46,94

56,49

49,83

88,25

53,38

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

TT Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

389,12

4,87

0,30

18,42

32,76

50,29

13,68

25,21

32,02

42,55

12,17

38,16

14,89

1,87

15,14

1,50

20,46

32,30

17,75

14,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

326,05

2,97

0,20

7,27

31,90

47,36

8,24

20,70

21,47

38,95

10,34

35,15

12,43

0,71

13,36

0,74

19,34

29,56

15,60

9,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

319,90

2,97

0,20

7,27

31,90

43,27

7,74

20,70

21,47

38,95

10,34

35,15

12,43

0,71

13,36

0,74

19,34

29,56

14,04

9,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,97

1,28

 

1,35

 

2,14

4,07

3,32

7,10

2,53

0,38

1,12

0,75

 

0,52

 

0,72

0,03

0,81

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,79

0,22

0,08

2,10

0,50

0,23

0,87

0,21

1,00

0,22

0,84

0,86

0,50

0,35

0,67

0,39

0,20

0,85

0,43

0,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,35

0,40

0,02

1,79

0,36

0,56

0,50

0,98

2,45

0,85

0,61

1,03

1,21

0,81

0,59

0,37

0,20

0,86

0,91

1,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,96

0,00

 

5,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

1,00

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,45

0,47

 

 

 

 

3,33

 

 

 

6,89

 

 

2,76

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

12,98

 

 

 

 

 

3,33

 

 

 

6,89

 

 

2,76

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,67

 

 

0,04

1,14

0,42

0,15

0,15

0,68

0,02

0,52

0,33

1,13

0,00

 

 

0,15

1,97

0,56

0,41

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tu s dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị  hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hi

Khánh Hng

Khánh Li

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tn

Khánh Trung

Khánh Vân

TT Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,70

4,51

0,20

7,50

32,56

47,17

11,61

22,59

31,62

41,66

11,34

35,67

10,77

1,20

13,86

0,10

18,24

31,70

16,55

13,86

1.1

Đt trồng lúa

LUA

313,65

2,97

0,20

4,87

31,90

44,66

7,98

19,05

21,47

38,95

10,34

34,56

10,45

0,71

13,36

0,03

17,56

29,56

15,60

9,44

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

307,50

2,97

0,20

4,87

31,90

40,57

7,48

19,05

21,47

38,95

10,34

34,56

10,45

0,71

13,36

0,03

17,56

29,56

14,04

9,44

1.2

Đt trồng y hàng năm khác

HNK

26,24

1,18

 

1,25

 

2,14

3,55

2,80

7,10

2,53

0,38

0,70

 

 

0,50

 

0,68

0,03

0,81

2,59

1.3

Đt trồng yu năm

CLN

4,03

0,07

 

0,90

0,40

 

 

0,19

0,80

 

0,51

0,11

 

0,28

 

 

 

0,59

0,03

0,15

1.4

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

7,75

0,29

 

0,49

0,26

0,37

0,08

0,55

2,25

0,18

0,11

0,30

0,32

0,21

 

0,07

 

0,52

0,11

1,64

1.5

Đt nông nghiệp khác

NKH

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55,49

2,96

 

1,14

3,21

5,20

1,06

2,24

5,64

4,42

1,66

7,70

3,67

1,40

1,32

0,10

2,62

6,53

1,87

2,74

2.1

Đt thương mại, dịch v

TMD

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt sn xut vt liệu xây dng, m đồ gốm

SKX

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.4

Đt phát triển hạ tầng

DHT

46,23

2,76

 

0,85

2,91

5,18

0,94

1,56

4,98

4,42

1,45

7,06

1,37

0,60

1,19

0,10

2,62

4,14

1,70

2,40

-

Đất giao thông

DGT

20,96

0,04

 

0,14

1,35

3,17

0,13

0,03

2,30

2,69

0,74

3,42

0,85

0,43

0,43

 

1,17

2,65

0,96

0,47

-

Đất thủy lợi

DTL

21,15

2,58

 

0,30

1,47

1,83

0,74

0,91

1,95

1,61

0,56

3,39

0,49

 

0,26

 

1,15

1,47

0,68

1,76

-

Đất xây dng cơ s văn hóa

DVH

0,30

 

 

0,01

 

 

0,03

 

 

 

0,01

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s y tế

DYT

0,29

0,09

 

0,04

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

0,89

 

 

0,04

 

 

 

0,15

0,27

 

0,14

 

 

0,17

 

0,10

 

0,02

 

 

-

Đất xây dng cơ s thể dục thể thao

DTT

0,03

0,01

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, x lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất làm nghĩa trang

NTD

2,35

0,01

 

0,33

0,09

0,02

0,03

0,47

0,27

0,10

 

 

0,03

 

0,49

 

0,30

 

0,04

0,17

2.5

Đt tại nông thôn

ONT

4,60

0,06

 

0,22

0,30

0,02

0,02

0,68

0,61

 

0,16

0,03

 

0,60

 

 

 

1,84

0,06

 

2.6

Đt tại đô thị

ODT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.7

Đt xây dng trụ s cơ quan

TSC

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,20

 

 

 

0,20

 

0,01

2.8

Đt n ngưỡng

TIN

0,31

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.9

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,20

0,09

 

0,01

 

 

0,10

 

0,05

 

0,05

0,21

2,30

 

0,13

 

 

0,15

0,11

 

Biểu 05

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khánh An

Khánh Công

Khánh

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

TT Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,35

0,26

 

0,24

0,10

0,26

0,01

0,06

0,43

0,10

0,04

0,85

0,71

0,13

0,04

 

1,54

0,45

0,02

0,11

2.1

Đất cơ sở sản suất kinh doanh

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,04

 

0,16

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,38

0,26

 

0,04

0,10

0,04

0,01

0,06

0,33

 

`

0,75

0,71

0,13

 

 

1,33

0,45

0,02

0,11

 

Đất giao thông

DGT

3,59

0,26

 

0,04

0,10

0,04

0,01

0,06

0,33

 

0,04

0,10

0,70

 

 

 

1,33

0,45

0,02

0,11

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

 

0,20

 

0,02

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

0,01