- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cãn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ mới ban hành; quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị, bao gồm:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thông thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 và Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||
1 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại BVH-QTR-279104 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả và chuyển cho TT PVHCC | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại BVH-QTR-279105 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Sở VHTT&DL | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bưức 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại BVH-QTR- 279106 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Sở VHTT&DL | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày) | Bưởc 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
4 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại BVH-QTR-279107 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Sở VHTT&DL | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
5 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại BVH-QTR-279108 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Sở VHTT&DL | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Sở VHTT&DL |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
1 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch BVH-QTR-279025 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng QLDL | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 5 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Kiểm tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết bị hoạt động | 5 ngày |
| Tổ thẩm định | ||||
Bước 2c | Dự thảo Văn bản trình ký | 1 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển xuống Phòng chuyên môn xử lý | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh | 1 ngày | Phòng QLDL | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | 0,5 | TTPVHCC | Chuyên viên | ||||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke BVH-QTR-279112 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường BVH-QTR-279113 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke BVH-QTR-279118 | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
4 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường BVH-QTR-279115 | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao BVH-QTR-278844 | 7 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
| ||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lành đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận BVH-QTR -278981 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
| ||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Lãnh đạo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng BVH-QTR-279031 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
| ||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý TDTT | Lãnh dạo | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Tổng cộng: 13 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa BVH-QTR-279074 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
2 | Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa BVH-QTR-279075 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bưóc 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
3 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”' BVH-QTR-278926 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. BVH-QTR-278932 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” BVH-QTR-278933 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TThuyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
6 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” BVH-QTR-278935 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét. thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
7 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” BVH-QTR-278936 | 5 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 01 ngày | VP HDND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 01 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình BVH-QTR-278789 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 20 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 4 ngày | Phỏng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 03 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình BVH-QTR-278790 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 7 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 3 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 02 ngày | Lãnh dạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình BVH-QTR-278792 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 10 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 4 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 05 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình BVH-QTR-278794 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ, - Dự thảo văn bản, trình ký. | 20 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 4 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình BVH-QTR-278796 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 7 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 3 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 02 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình BVH-QTR-278798 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng VH-TT huyện |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 10 ngày | Phòng VH-TT huyện | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện | 4 ngày | Phòng VH-TT huyện | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp huyện quyết định | 02 ngày | VP HĐND-UBND cấp huyện | - Lãnh đạo - Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND huyện Phê duyệt | 03 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
Tổng cộng: 13 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (mới) | ||||||
1 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ | 03 ngày |
| Công chức Văn hóa - xã hội | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên | |||
2 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ | 03 ngày |
| Công chức Văn hóa - Xã hội | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Chuyên viên |
Tổng cộng: 02 quy trình
- 1Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 80/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực