- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1084/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 142 (Một trăm bốn mươi hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 121, cấp huyện: 16, cấp xã: 05) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 64 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 40 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 136 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, trình Bộ VHTTDL trình Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 440 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 75 ngày làm việc x 08 giờ = 600 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 136 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Xem xét, trình Bộ VHTTDL trình Chính Phủ; Khi có kết quả, UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 440 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở | 16 giờ |
|
|
|
| phòng UBND tỉnh) | tỉnh | VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC |
|
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 8 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 8 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 08 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 01 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 01 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHCC và gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 08 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
21. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 5 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 16 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức. | Không tính thời gian |
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo phê duyệt. | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý TDTT | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, -Trình lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 02 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở VHTT&DL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH (02 TTHC)
54. Tên thủ tục hành chính: Quy trình công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 72 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gởi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc x 08 giờ = 400 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 296 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả TTHC và gởi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 80 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 64 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 40 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, Xử - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 64 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | -; Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo Sở | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 40 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 4 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | 8 giờ |
|
|
|
B4 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt kết quả gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến TTPVHCC | 24 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ. | 104 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 52 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 96 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ tuyền
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 44 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 08 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc x 08 giờ = 184 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 28 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng quản lý Văn hóa - Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 04 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
II. LĨNH VỰC DU LỊCH (24 TTHC)
33. Tên thủ tục hành chính: cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc x 08 giờ = 112 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 88 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 80 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 03 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
hóa Du lịch | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| |
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ. | 43,5 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 30 phút |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ. | 43,5 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 30 phút |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ. | 23 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ. | 23 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 88 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 56 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; | 56 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 11 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 56 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 11 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 56 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 11 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 56 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 11 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTPVHCC. | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 8 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 8 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Ký duyệt danh sách và chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ. | 19,5 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 30 phút |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa Du lịch | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ | 24 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | -Phê duyệt kết quả | 7,5 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Gửi kết quả TTPVHCC. | 30 phút |
|
|
|
B5 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (04 TTHC)
57. Tên thủ tục hành chính: Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 36 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng Xây dựng Nếp sống VHGĐ | Chuyên viên phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phòng | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ | 4 giờ |
|
|
| ||
B3 | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | - Phê duyệt kết quả. | 4 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả TTHCC. | 4 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
61. Quy trình Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình ( không quy định ngày)
62. Quy trình Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình ( không quy định ngày)
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Kiểm tra các tiêu chí | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 08giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 23 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Họp xét thi đua | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 08 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản) | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản) | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản) | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn (Biên bản) | 10 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 15 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; - Trình lãnh đạo phê duyệt | 06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 01 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 07 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 01 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 54 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt (kèm kết quả thẩm định hồ sơ) | 32 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 28 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 10 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 38 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 16 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 20 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 54 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.kèm kết quả thẩm định hồ sơ (biên bản) | 32 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 28 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 32 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. | 10 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 38 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.kết quả thẩm định | 16 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 20 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 38 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả thẩm định | 16 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 20 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | Phòng VHTT | Công chức phòng | - Xử lý hồ sơ; | 26 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt | 16 giờ | |||||
B3 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ |
|
|
|
B4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Phòng VHTT | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Trung tâm HCC cấp huyện | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Công chức VHXH | - Xử lý hồ sơ; | 06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo VHXH | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | 02 giờ | |||||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp nhận trả kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức lễ hội
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Công chức VHXH | - Xử lý hồ sơ; | 46 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo VHXH | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | 16 giờ | |||||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 12 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp nhận trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Công chức VHXH | - Xử lý hồ sơ; | 06 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo VHXH | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | 04 giờ | |||||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp nhận trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Công chức VHXH | - Xử lý hồ sơ; | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo VHXH | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | 10 giờ | |||||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp nhận trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
B1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
B2 | UBND cấp xã | Công chức VHXH | - Xử lý hồ sơ; | 18 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo VHXH | - Duyệt hồ sơ, - Trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt | 08 giờ | |||||
B3 | UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND | - Phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
|
|
|
B4 | UBND cấp xã | Văn thư | - Đóng dấu; - Gửi kết quả gửi Bộ phận tiếp nhận trả kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
B5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | CC Bộ phận 1 cửa | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1084/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực