- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 30/TTr-SVHTTDL ngày 21/3/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngà y tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | ||||
|
|
|
| ||||||||
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 2.001631.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 16 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 6 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương 1.003838.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 12 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 2.001613.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 3 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 7 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo tỉnh |
| ||||||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp 2.001591.000.00.00.H50 | 3 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 0,75 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 16 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 6 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích 1.003646.000.00.00.H50 | 100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ VH,TT&D L, TTCP | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 24 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ | 50 ngày | Bộ VHTTDL |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | ||||||
Bước 8 | Ban hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Không tính thời gian | Thủ tướng Chính phủ |
| |||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật 1.003835.000.00.00.H50 | 100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ VH TTDL, TTCP | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 29 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 24 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL | 10 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ | 50 ngày | Bộ VHTTDL |
| Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | ||||||
Bước 8 | Ban hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Không tính thời gian | Thủ tướng Chính phủ |
| |||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 1.001106.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 1.001123.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 1.003901.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 2.001641.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
15 | Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim 1.011454.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định phim - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 06 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
16 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) 1.001833.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
17 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật 1.001809.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | (UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số 3188/QĐ- UBND ngày 22/11/2019) | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
18 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ 1.001778.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
19 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng 1.001755.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 1 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
20 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001738.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | (UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số 3188/QĐ- UBND ngày 22/11/201 9) | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
21 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001704.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
22 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001671.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
23 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại 1.001229.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
24 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 1.001211.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
25 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại 1.001191.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
26 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 1.001182.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
27 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại 1.001147.000.00.00.H50 | 07 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
28 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) 1.009397. 000.00.00. H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
29 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) 1.009398. 000.00.00. H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
30 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu 1.009399. 000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
31 | Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu 1.009403. 000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
32 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003676.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
33 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003654.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
34 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.001029.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa&Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
35 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.001008.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
36 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.000963.000.00.00.H50 | 4 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
37 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.000922.000.00.00.H50 | 4 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
38 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn 1.004650.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
39 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo 1.004645.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
40 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004639.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004666.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004662.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh phê duyệt | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa: 04 TTHC |
|
|
| ||||||||
43 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1.003784.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 0,75 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,25 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
44 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương 1.003743.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
45 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh 2.001496.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
46 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh 1.003560.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” 1.001376. H50 | Hội đồng cấp tỉnh: - Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ) - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả; | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Hội đồng thẩm định | |||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình - Thẩm định hồ sơ - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| (Hội đồng thẩm định) |
| ||||||
Bước 3 | Ký đề nghị thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình | 02 ngày | UBND tỉnh | Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh) |
| ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng(Sở VHTT&DL) |
| ||||||
Bước 7 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp Nhà nước | Không thời hạn | Bộ VH,TT&DL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 8 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
48 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” 1.001108.H50 | Hội đồng cấp tỉnh: - Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ) - Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả; | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Hội đồng thẩm định | |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình - Thẩm định hồ sơ - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| (Hội đồng thẩm định) |
| ||||||
Bước 3 | Ký đề nghị thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình | 02 ngày | UBND tỉnh | Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh) |
| ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 7 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp Nhà nước | Không thời hạn | Bộ VHTTDL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 8 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
49 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể 1.001032. H50 | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ - TTCP | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hội đồng cấp tỉnh tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Không thời hạn | Sở VH,TT&DL, UBND tỉnh | Hội đồng cấp tỉnh |
| ||||||
Bước 5 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp nhà nước | Không thời hạn | Bộ VH,TT&DL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 7 | Ra Quyết định phong tặng và truy tặng tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể | Không thời hạn | Thủ tướng Chính phủ |
|
| ||||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
50 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể 1.000971.H50 | Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ - TTCP | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định - Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên (Hội đồng thẩm định) | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Ký thẩm định hồ sơ hợp lệ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hội đồng cấp tỉnh tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ | Không thời hạn | Sở VH,TT&DL, UBND tỉnh | Hội đồng cấp tỉnh |
| ||||||
Bước 5 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp nhà nước | Không thời hạn | Bộ VHTTDL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 7 | Ra Quyết định phong tặng và truy tặng tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể | Không thời hạn | Thủ tướng Chính phủ |
|
| ||||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
51 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật 1.000871. H50 | Hội đồng cấp tỉnh: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở; Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả; | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình - Thẩm định hồ sơ - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Hội đồng thẩm định | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Hội đồng thẩm định |
| ||||||
Bước 3 | Ký đề nghị thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình | 02 ngày | UBND tỉnh | Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh) |
| ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ | 0,5 ngày | Phòng quản lý văn hóa& Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 7 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp nhà nước | Không thời hạn | Bộ VHTTDL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 8 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
52 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật 1.000564.H50 | Hội đồng cấp tỉnh: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của Hội đồng cấp cơ sở; Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo tờ trình - Thẩm định hồ sơ - Báo kết quả thẩm định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Hội đồng thẩm định | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Hội đồng thẩm định |
| ||||||
Bước 3 | Ký đề nghị thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Thẩm định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình | 02 ngày | UBND tỉnh | Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh) |
| ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 6 | Hội đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ | 0,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL) |
| ||||||
Bước 7 | Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn cho Hội đồng cấp nhà nước | Không thời hạn | Bộ VH,TT&DL | Hội đồng cấp Bộ |
| ||||||
Bước 8 | Hội đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ | Không thời hạn | Chính phủ | Hội đồng cấp Nhà nước |
| ||||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 10 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
|
| |||||||
53 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 1.008895. 000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | -Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 6 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
54 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 1.008896. 000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2a | -Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
|
|
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 6 ngày |
|
|
| ||||||
Bước 3 | phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
55 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam 1.008897.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 6 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PV HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.005441.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 12 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
57 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001420.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
58 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001407.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
59 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) 2.001414.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 18 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
60 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.000919.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6,5 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
61 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) 1.000817.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh |
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 1.000454.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình 1.000433.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 9 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
64 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 1.000379.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
65 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 1.000104.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
66 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 2.000022.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
67 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình 1.003310.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ: 01 TTHC |
|
|
| ||||||||
68 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ 1.004723.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Văn hóa & Gia đình |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Văn hóa & Gia đình | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
69 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 1.002445.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
70 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao 1.002396.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
71 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận 1.003441.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
72 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng 1.000983.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
73 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức 1.002022.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
74 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức 1.002013.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
75 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.001782.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga 1.000953.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf 1.000936.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông 1.000920.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
79 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo 1.001195.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate 1.000904.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn 1.000883.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker 1.000863.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn 1.000847.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
84 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay 1.000830.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao 1.000814.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ 1.000644.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo 1.000842.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
88 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness 1.005163.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng 2.002188.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí 1.000594.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh 1.000560.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
92 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam 1.000544.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển 1.001213.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá 1.000518.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt 1.000501.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin 1.000485.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
97 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí 1.005357.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
98 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao 1.001801.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném 1.001500.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
100 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu 1.005162.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao 1.001517.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
102 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ 1.001527.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
103 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao 1.001056.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý TDTT |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
|
| |||||||
104 | Thủ tục công nhận điểm du lịch 1.004528.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 13 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 12,5 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
105 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001628.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
106 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001616.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
107 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 2.001622.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành 2.001611.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
109 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể 2.001589.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
110 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản 1.003742.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
111 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.001837.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
112 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 1.001440.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Quản lý Du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổng hợp hồ sơ - Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | Tạm dừng |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Hoàn thiện kết quả kiểm tra | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 03 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
113 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004605.000.00.00.H50 | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | - Quy trình có nút tạm dừng. - Khi xuất giấy hẹn, cán bộ 1 cửa chú ý ghi thêm: 10 ngày kể từ ngày có kết quả tập huấn | |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (07) ngày | Phòng Quản lý Du lịch |
| |||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổng hợp hồ sơ - Tổ chức tập huấn cập nhật kiến thức hướng dẫn viên Du lịch | Tạm dừng |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Hoàn thiện kết quả tập huấn | 05 ngày |
| Chuyên viên | |||||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở | |||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||||
114 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003717.000.00.00.H50 | - 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (5) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 4 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (2) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Bộ VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời gian Bộ trả lời) | 5 ngày | Bộ Văn hóa TT&DL |
| Phòng Quản lý du lịch theo dõi | ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
115 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện 1.003240.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (3) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
116 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy 1.003275.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (3) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
117 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.005161.000.00.00.H50 | - 05 ngày làm việc. Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (3) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC Chuyên viên | Chuyên viên |
| ||||||
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| |||||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (2) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Bộ VHTT&DL cho ý kiến (bao gồm cả thời gian Bộ trả lời) | 5 ngày | Bộ Văn hóa TT&DL |
| Phòng Quản lý du lịch theo dõi | ||||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý du lịch | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||||||
118 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài 1.003002.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (3) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm VHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
119 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 1.004628.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (03) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 02 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch) | 09 ngày | Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch | Bộ phận in thẻ | Phòng Quản lý du lịch theo dõi | ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
120 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.004623.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | (03) ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 02 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch) | 09 ngày | Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch | Bộ phận in thẻ | Phòng Quản lý du lịch theo dõi | ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
121 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 1.001432.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch) | 06 ngày | Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch | Bộ phận in thẻ | Phòng Quản lý du lịch theo dõi | ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
122 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 1.004614.000.00.00.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ (In thẻ tại Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch) | 06 ngày | Trung tâm thông tin - Tổng cục Du lịch | Bộ phận in thẻ | Phòng QLDL theo dõi | ||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
123 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh 1.003490.000.00.00.H50 | 60 ngày (- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 43,5 ngày; - Ủy ban nhân dân tỉnh: 16,5 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | Thẩm quyền của UBND tỉnh | |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 40 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 38 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 16,5 ngày | UBND tỉnh |
|
| ||||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
| ||||||||
124 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004551.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổ chức thẩm định cơ sở | 15 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
125 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004503.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổ chức thẩm định cơ sở | 15 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
126 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.001455.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổ chức thẩm định cơ sở | 15 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
127 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004580.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ - Tổ chức thẩm định cơ sở | 15 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
128 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 1.004572.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Kiểm tra thực tế cơ sở vật chất, trang thiết bị hoạt động | 4 ngày |
| Tổ thẩm định |
| ||||||
Bước 2c | Dự thảo văn bản trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2d | Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
129 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch 1.004594.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Phòng Quản lý du lịch |
|
| ||||||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ: Tổ chức thẩm định cơ sở lưu trú | 25 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo cơ quan | Lãnh đạo Sở |
| ||||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 129 thủ tục hành chính cấp tỉnh
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thòi gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
|
|
|
| |||||
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 1.000903.000.00.00.H 50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) 1.000831.000.00.00.H50 | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH&TT huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 1 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
3 | Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm 2.000440.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
4 | Thủ tục Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa 1.000933.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 1,5 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 2 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
5 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003645.000.00.00.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Trình UBND huyện phê duyệt | 1 ngày | Phòng VH&TT huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | UBND huyện phê duyệt | 10 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
6 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện 1.003635.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | Trình UBND huyện phê duyệt | 1 ngày | Phòng VH&TT huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | UBND huyện phê duyệt | 10 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
|
|
|
| |||||
7 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008898.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | -Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 4 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
8 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008899.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | -Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 4 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
9 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng 1.008900.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | -Xử lý, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện phê duyệt | 4 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
|
|
|
| |||||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003243.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 20 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003226.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 7 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 4 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
12 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003185.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
13 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003140.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 24 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 20 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.003103.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 7 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 4 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) 1.001874.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng VH&TT huyện |
|
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định, xác minh hồ sơ. - Dự thảo văn bản, trình ký. | 10 ngày |
| Chuyên viên |
| |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, trình UBND huyện ra quyết định | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| |||
Bước 3 | UBND huyện Phê duyệt | 5 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện |
| |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
| |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện | Chuyên viên |
|
Tổng cộng: 15 thủ tục hành chính cấp huyện
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thòi gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 1.000954.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ | 1,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 1.001120.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định, xác minh hồ sơ | 1,5 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1.003622.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 9 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã | Công chức | |||
|
|
|
|
|
| ||
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008901.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng 1.008902.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng 1.008903.000.00.00.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 10 ngày | UBND xã |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 8 ngày |
| Công chức | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 4 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
|
|
| |||||
7 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 2.000794.000.00.00.H50 | 7 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | UBND xã | Công chức | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | UBND xã | Lãnh đạo UBND xã | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã | Công chức |
Tổng cộng: 07 thủ tục hành chính cấp xã
Tổng cộng cả 3 cấp (cấp tỉnh, huyện, xã): 151 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 4Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực