Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021;

Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ- UBND ngày 24/12/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ22

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

BIỂU 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100 %

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.158,13

1.389,02

230,89

119,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

654,43

835,10

180,67

127,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

625,47

805,83

180,37

128,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

235,13

263,14

28,01

111,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

98,09

108,44

10,35

110,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

78,67

78,67

 

100,00

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

85,03

96,79

11,76

113,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,78

6,88

0,09

101,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.379,21

3.131,74

-247,46

92,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,26

27,36

0,10

100,37

2.2

Đất an ninh

CAN

13,32

8,33

-4,99

62,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

228,84

228,84

 

100,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,99

22,99

 

100,00

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

132,63

94,90

-37,72

71,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,00

90,05

6,05

107,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,41

1,37

-0,04

97,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.551,83

1.434,49

-117,34

92,44

-

Đất giao thông

DGT

977,69

898,73

-78,96

91,92

-

Đất thủy lợi

DTL

145,26

148,77

3,51

102,42

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

91,28

84,41

-6,87

92,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31,62

31,61

-0,01

99,97

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

127,25

106,09

-21,16

83,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,12

40,85

-1,28

96,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,94

22,53

-2,41

90,35

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,35

1,45

0,10

107,39

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,56

11,49

-0,08

99,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,27

11,93

-2,34

83,60

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,67

67,46

-9,21

87,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

0,69

 

100,00

-

Đất chợ

DCH

5,56

6,92

1,36

124,44

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,18

0,18

 

100,00

-

Đất xây dựng công trình công cộng khác

DCK

1,38

1,38

 

100,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,99

12,99

 

100,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

64,07

44,19

-19,88

68,98

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

244,32

216,68

-27,64

88,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

706,78

659,26

-47,52

93,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,00

46,46

0,46

101,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

6,06

 

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,21

8,21

 

100,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

154,59

155,08

0,49

100,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,91

74,49

0,58

100,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,60

154,18

16,58

112,05

 


BIỂU 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

 Ch tiêu sử dụng đất

 Tng din tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Namnh

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh nh

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nht

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

 

TỔNG DIN TÍCH T NHIÊN

 

4.674,94

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

725,98

630,31

518,31

1

Đất nông nghip

NNP

1.101,97

7,75

 

2,78

6,00

57,43

117,51

163,46

1,36

 

7,21

 

215,23

247,21

276,04

1.1

Đt trồng lúa

LUA

619,89

 

 

1,18

2,62

36,45

90,57

76,52

 

 

 

 

86,19

99,44

226,92

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

590,92

 

 

1,18

2,62

35,67

87,54

76,09

 

 

 

 

78,52

82,40

226,92

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

207,65

0,04

 

1,21

3,01

0,81

6,83

72,82

0,10

 

 

 

1,81

105,93

15,11

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

102,37

3,66

 

0,14

0,01

12,22

9,51

6,79

1,07

 

 

 

27,32

21,83

19,81

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thuỷ sn

NTS

86,54

4,05

 

0,25

0,36

7,79

9,25

7,34

0,19

 

7,21

 

21,24

19,91

8,95

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

6,86

 

 

 

 

0,17

1,34

 

 

 

 

 

 

0,10

5,24

2

Đất phi nông nghip

PNN

3.434,03

218,04

166,84

176,23

181,17

455,25

390,04

300,96

102,16

175,33

137,26

35,42

481,00

377,45

236,88

2.1

Đt quốc phòng

CQP

27,36

4,35

 

0,51

3,55

0,58

0,92

8,45

7,06

 

0,01

0,23

 

1,70

 

2.2

Đt an ninh

CAN

9,49

0,48

3,01

0,28

0,42

1,61

0,12

0,10

1,03

 

0,46

0,01

 

1,10

0,88

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

228,84

7,47

 

 

 

 

 

43,55

 

 

 

 

 

177,81

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

22,99

 

 

 

 

 

22,99

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mi dịch v

TMD

131,13

2,59

8,40

2,45

2,21

25,97

29,11

13,63

0,35

9,01

9,39

3,05

16,27

3,14

5,55

2.6

Đt cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

76,85

27,82

3,19

1,13

5,74

3,03

15,78

3,13

5,45

5,96

2,44

 

 

0,54

2,64

2.7

Đt sử dụng cho hot động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sn xut vt liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

1,37

 

 

 

 

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tng

DHT

1.603,72

84,10

71,77

87,70

91,92

230,06

188,30

122,95

48,20

79,49

61,63

14,61

274,05

105,95

143,00

-

Đt giao thông

DGT

1.040,38

37,71

47,79

72,68

57,53

158,08

144,93

88,40

27,83

57,27

38,85

10,79

137,98

72,75

87,80

-

Đt thủy lợi

DTL

141,57

23,88

4,85

0,87

4,04

9,04

12,88

6,32

1,90

1,43

2,76

2,02

21,30

17,77

32,50

-

Đt xây dng cơ ở văn hóa

DVH

93,40

1,19

1,83

1,25

0,82

42,94

4,16

2,65

0,35

6,15

2,89

0,60

27,11

0,62

0,84

-

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

31,63

0,17

0,29

0,28

21,33

0,14

0,09

0,84

7,75

0,25

0,06

0,02

0,15

0,15

0,10

-

Đt xây dng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

126,23

17,82

3,84

7,37

4,14

5,08

8,40

7,84

3,81

4,26

1,98

0,86

53,46

3,21

4,16

-

Đt xây dng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,49

1,12

11,20

1,17

0,48

0,90

1,03

1,69

1,76

4,70

0,20

 

15,61

1,54

1,07

-

Đt công trình năng lượng

DNL

22,83

1,80

0,91

0,19

0,19

4,43

0,28

0,09

 

0,48

13,95

 

0,06

 

0,46

-

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,35

0,03

 

 

0,48

0,01

0,01

0,03

0,29

0,45

0,00

 

0,01

 

0,04

-

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

11,49

 

 

 

 

 

11,49

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

13,17

0,06

0,41

0,34

1,33

1,19

0,73

1,29

0,71

1,00

0,74

 

2,75

1,34

1,27

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,66

0,26

 

2,40

1,33

7,58

3,25

13,43

2,79

3,46

 

 

14,89

7,96

12,29

-

Đt xây dng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,69

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

7,27

0,05

0,47

0,32

0,23

0,21

0,74

0,26

1,01

0,03

0,19

0,32

0,38

0,61

2,46

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình công cộng khác

DCK

1,38

 

 

0,14

 

0,47

0,31

0,10

 

 

 

 

0,35

 

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,32

 

1,66

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

67,81

 

3,43

1,66

6,25

1,52

8,19

5,87

1,72

20,40

11,23

2,25

5,06

 

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

239,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,17

67,95

72,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

723,08

53,52

45,84

76,43

63,59

170,09

103,20

95,57

35,59

46,60

21,86

10,79

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,76

0,54

15,28

1,64

0,40

14,35

0,81

2,90

1,44

1,54

0,62

1,27

3,97

0,60

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

2,03

1,34

0,59

 

 

1,40

 

0,10

 

0,01

 

 

 

0,59

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,17

0,20

0,27

0,18

0,87

0,98

0,63

0,78

0,11

0,01

0,30

0,01

1,65

1,19

0,99

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

154,54

30,71

12,83

3,52

4,80

2,49

18,59

2,67

0,38

8,07

17,26

1,75

24,18

17,47

9,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,00

4,22

1,48

0,16

1,41

4,57

0,02

 

0,72

4,23

0,74

1,45

54,97

 

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

138,94

0,40

14,28

3,99

3,87

24,13

33,91

5,06

 

 

12,50

 

29,75

5,65

5,40

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.800,34

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

590,92

 

 

1,18

2,62

35,67

87,54

76,09

 

 

 

 

78,52

82,40

226,92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

78,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,67

 

 

6

Khu du lịch

KDL

12,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,32

 

1,66

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KBC

251,82

7,47

 

 

 

 

22,99

43,55

 

 

 

 

 

177,81

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

761,98

53,52

45,84

76,43

63,59

170,09

103,20

95,57

35,59

46,60

21,86

10,79

38,90

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

138,41

2,64

8,87

2,77

2,44

26,18

29,85

13,89

1,36

9,05

9,58

3,37

16,65

3,75

8,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

2.867,64

226,18

181,12

183,00

191,04

536,81

541,46

469,48

103,52

175,33

156,97

35,42

55,55

3,75

8,01

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

480,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178,72

149,91

151,49

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

243,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,17

68,49

75,39

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6 )+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,21

 

 

18,30

2,10

26,75

59,29

25,06

 

 

 

 

65,37

0,05

18,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

214,91

 

 

18,30

2,10

26,75

59,29

25,06

 

 

 

 

65,07

0,05

18,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,49

 

 

2,61

0,07

0,20

14,41

34,78

0,05

 

 

 

1,87

0,78

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,52

 

 

0,50

0,20

2,03

5,85

1,26

 

 

1,05

 

5,63

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường n Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nht

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,58

 

 

23,71

0,65

26,43

76,28

63,67

0,10

 

 

 

72,93

0,25

18,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

210,37

 

 

18,30

0,60

25,73

58,42

25,06

 

 

 

 

64,37

0,05

17,84

 

Tr. đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC

210,07

 

 

18,30

0,60

25,73

58,42

25,06

 

 

 

 

64,07

0,05

17,84

1.2

Đt trng y hàng năm khác

HNK

54,84

 

 

5,11

0,02

0,20

11,91

34,83

0,05

 

 

 

1,82

0,18

0,72

1.3

Đt trng y lâu năm

CLN

6,52

 

 

0,10

0,02

0,27

1,52

1,81

0,05

 

 

 

2,73

0,02

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhn

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thuỷ sn

NTS

10,83

 

 

0,20

0,01

0,23

4,41

1,97

 

 

 

 

4,01

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

86,70

1,65

0,47

2,48

1,43

5,69

19,82

7,46

1,31

0,23

15,10

6,26

21,94

1,20

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mi dịch v

TMD

3,55

0,75

 

 

 

1,00

0,05

 

 

 

1,25

0,50

 

 

 

2.6

Đt cơ ssn xut phi nông nghiệp

SKC

11,22

 

 

 

0,20

0,70

5,37

 

 

 

4,95

 

 

 

 

2.7

Đt sử dụng cho hot đng khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng

DHT

55,71

0,70

0,47

2,18

0,72

3,07

12,31

6,71

0,72

 

4,99

2,19

18,89

1,15

1,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

31,60

0,50

 

0,76

0,65

1,10

5,79

3,55

0,04

 

1,87

0,83

14,56

1,07

0,88

-

Đt thủy lợi

DTL

12,71

 

 

0,77

0,07

1,13

3,73

2,20

 

 

1,01

 

3,05

0,08

0,67

-

Đt xây dựng cơ văn hóa

DVH

0,60

 

 

0,50

 

0,02

0,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sgo dục và đào tạo

DGD

3,12

0,20

 

 

 

0,02

0,90

 

 

 

2,00

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sthể dục thể thao

DTT

0,80

 

 

 

 

0,72

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,44

 

 

 

 

 

0,11

0,33

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,83

 

 

0,15

 

0,08

1,66

0,62

 

 

0,01

 

1,26

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,83

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,97

 

 

 

0,14

 

 

 

0,33

 

0,50

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,05

0,05

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,67

0,20

 

0,30

0,17

0,88

1,67

0,75

0,17

0,23

1,84

2,46

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,27

 

 

 

0,20

 

0,37

 

 

 

1,00

0,70

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,54

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,27

0,22

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,19

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

(Đơn vị tính: ha)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,24

0,45

 

0,45

1,95

3,65

3,18

1,43

 

 

2,66

 

1,23

0,05

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,27

 

 

 

0,39

3,42

 

 

 

 

1,44

 

 

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,20

0,25

 

0,35

1,56

0,15

1,86

0,72

 

 

0,56

 

0,53

0,05

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,90

 

 

 

1,51

0,10

1,85

0,52

 

 

0,30

 

0,50

0,05

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

0,60

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

 

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,50

 

 

0,30

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,42

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,45

 

 

0,10

 

0,08

1,30

0,71

 

 

0,26

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK