Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm

2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 262/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024, Báo cáo số 31/BC-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 


PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Xã Thiện Nghiệp

Xã Phong Nẫm

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

21.116,86

3.436,05

1.059,57

1.209,45

419,56

289,15

150,89

213,78

101,97

77,80

39,29

49,27

48,12

81,09

240,71

7.363,33

482,98

588,71

5.265,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.771,51

1.171,20

289,40

238,89

0,32

31,66

4,29

44,63

1,00

 

 

 

 

0,20

66,61

6.088,20

241,19

323,66

3.270,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

93,82

 

 

7,58

 

9,69

 

9,77

 

 

 

 

 

 

 

 

13,80

52,98

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,81

 

 

7,39

 

0,18

 

10,25

 

 

 

 

 

 

 

 

13,80

53,19

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.554,82

98,21

15,21

10,90

 

1,64

4,29

16,25

 

 

 

 

 

0,20

20,26

121,74

50,66

73,73

1.141,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.171,20

721,40

274,19

148,56

 

19,21

 

18,44

 

 

 

 

 

 

46,26

3.877,77

176,55

194,06

1.694,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45,55

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.879,81

351,59

 

59,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.043,14

 

 

425,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,61

 

 

5,02

0,32

0,05

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

1,87

 

1.8

Đất làm muối

LMU

6,84

 

 

6,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,86

 

 

 

 

1,07

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

8,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.043,91

2.133,44

749,12

969,76

419,24

256,86

146,55

169,15

96,49

77,69

39,29

49,27

48,12

80,89

171,27

1.170,48

241,37

265,05

1.959,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,56

7,87

0,01

42,10

 

0,31

2,11

0,20

2,62

3,33

 

0,16

 

 

10,25

163,53

 

6,92

31,15

2.2

Đất an ninh

CAN

19,88

1,84

0,04

0,04

5,45

0,07

0,26

0,83

0,04

1,37

0,03

0,03

0,03

0,04

0,14

0,19

1,63

7,78

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,23

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,79

 

 

16,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.076,27

674,19

483,57

310,65

18,89

1,13

3,46

1,87

0,98

1,51

0,37

0,15

0,57

9,56

4,20

182,32

1,64

15,27

1.365,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,81

2,51

 

11,02

0,21

1,66

8,88

5,43

2,36

0,93

 

9,23

8,24

0,06

2,60

0,03

0,47

5,22

121,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

763,96

734,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,75

 

 

7,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.398,46

372,48

107,87

297,13

138,55

86,36

46,37

62,48

29,64

24,04

12,62

13,47

16,91

24,21

79,56

614,06

61,22

106,18

305,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.485,46

116,39

91,13

98,35

94,29

53,75

32,91

52,14

20,22

17,79

7,75

9,61

14,96

17,74

32,56

530,51

38,34

41,13

215,89

-

Đất thủy lợi

DTL

47,07

3,88

3,08

2,20

7,56

0,69

0,08

2,51

2,64

 

 

 

 

 

0,07

4,62

9,52

10,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,62

0,66

0,06

0,05

13,00

0,34

0,95

0,66

0,06

2,44

1,17

0,08

0,06

 

 

0,43

0,42

0,04

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,78

0,35

0,10

3,91

0,02

11,03

5,28

0,04

0,04

0,01

0,03

0,08

0,07

0,05

0,03

0,18

0,43

0,03

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

111,23

8,98

2,29

21,46

19,22

17,67

2,71

5,51

2,10

1,64

0,65

0,79

0,67

4,00

4,15

4,33

0,77

6,93

7,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

162,68

121,43

8,78

21,51

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

1,07

 

5,47

0,37

1,05

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

72,47

41,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,30

0,01

 

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,42

0,34

0,04

0,17

0,80

0,03

 

0,07

 

1,51

0,06

 

 

0,20

0,03

0,04

 

 

0,13

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,62

0,82

 

9,66

 

 

 

 

 

 

1,31

0,08

0,59

 

0,16

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,43

 

0,06

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,54

 

 

0,04

24,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,68

3,55

1,29

1,69

3,01

0,48

0,77

0,21

1,80

0,65

0,62

2,83

0,31

1,12

2,17

3,68

0,75

1,71

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

392,80

74,14

0,89

133,42

0,13

1,93

0,22

0,14

1,47

 

 

 

 

 

39,46

33,64

7,38

44,40

55,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,53

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,23

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,63

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,04

0,48

0,15

0,14

0,52

0,44

0,08

1,20

1,31

 

1,03

 

 

0,03

0,39

0,30

 

0,63

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,34

0,51

0,15

0,08

0,20

0,15

0,17

0,08

0,07

0,08

0,05

0,03

0,13

0,04

0,10

0,18

 

0,32

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

138,54

20,87

0,33

25,33

36,00

3,15

 

12,32

0,54

2,02

 

 

0,41

11,10

1,45

0,78

 

0,69

23,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

450,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169,02

112,51

96,64

72,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.409,93

312,94

152,49

228,42

198,95

140,49

76,44

72,05

50,69

31,62

17,10

23,65

16,05

25,18

63,86

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,42

0,19

0,36

1,74

15,71

2,67

3,40

3,77

0,25

5,35

0,12

0,60

0,77

0,81

0,64

0,30

0,21

0,25

1,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,11

0,79

 

 

 

 

0,05

1,54

0,01

1,47

 

 

0,01

0,26

0,05

 

0,50

0,93

0,50

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,86

3,65

0,72

0,78

0,04

0,08

0,10

 

 

0,27

0,85

0,10

 

0,28

0,23

0,86

 

0,26

0,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

156,94

 

1,30

31,55

4,97

16,75

5,31

7,74

9,28

5,70

7,98

1,85

5,00

3,31

8,16

11,60

10,96

24,59

0,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,08

0,59

2,28

4,13

0,27

4,04

 

0,84

 

 

 

 

 

6,04

0,03

11,86

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

0,10

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,44

131,41

21,05

0,80

 

0,63

0,05

 

4,48

0,11

 

 

 

 

2,83

104,65

0,42

 

35,01

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

7.416,70

3.436,05

1.059,57

1.209,45

419,56

289,15

150,89

213,78

101,97

77,80

39,29

49,27

48,12

81,09

240,71

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

4.745,72

468,91

178,22

103,39

 

21,21

 

20,78

 

 

 

 

 

 

30,07

2.520,55

127,18

173,82

1.101,59

5

Khu lâm nghiệp

KLN

2.925,27

351,59

 

59,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.088,69

 

 

425,00

6

Khu du lịch

KDL

3.179,63

627,25

386,86

263,52

15,11

 

 

 

 

 

 

 

 

7,65

 

668,03

 

12,22

1.199,00

7

Khu bảo tồn và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,02

 

 

16,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,23

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.973,90

438,12

213,49

319,79

278,53

196,69

107,02

100,87

70,97

44,27

23,94

33,11

22,47

35,25

89,40

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3.076,27

674,19

483,57

310,65

18,89

1,13

3,46

1,87

0,98

1,51

0,37

0,15

0,57

9,56

4,20

182,32

1,64

15,27

1.365,94

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.934,82

1.085,84

699,67

592,98

239,62

155,78

87,89

81,31

56,84

36,44

19,22

26,18

18,28

38,21

74,87

200,55

1,80

16,80

1.502,53

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.792,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.505,61

371,58

296,21

619,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

205,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,47

17,35

19,72

136,10

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,80

6,76

6,08

1,74

11,79

7,86

0,06

 

 

 

 

 

 

0,04

1,98

18,21

0,65

10,93

93,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,90

 

 

 

2,85

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,72

 

 

 

1,41

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,22

 

 

 

0,10

0,27

0,06

 

 

 

 

 

 

0,04

0,02

 

0,22

0,32

30,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

108,32

6,26

6,08

1,74

 

4,75

 

 

 

 

 

 

 

 

1,96

13,67

0,43

10,40

63,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,52

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,54

 

 

0,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU

1,84

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

280,22

124,90

50,34

1,02

 

5,41

3,70

0,03

2,83

 

 

 

0,14

0,27

1,07

81,14

0,23

2,00

7,14

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

249,52

112,84

48,81

1,02

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,04

 

 

81,14

0,09

 

5,52

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,86

3,89

 

 

 

3,01

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,07

 

0,03

 

0,81

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2,00

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

12,04

4,28

1,53

 

 

2,40

2,37

0,03

0,19

 

 

 

 

0,24

1,00

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,70

3,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,81

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,91

 

 

 

 

 

1,27

 

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,01

114,29

46,62

6,58

12,07

12,05

0,60

2,50

0,91

0,10

 

 

 

0,05

5,99

57,72

7,69

19,65

214,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,31

 

 

0,03

2,85

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

1,49

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,03

 

 

0,03

1,41

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

1,28

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,48

1,01

0,50

0,96

0,10

1,67

0,37

 

0,35

0,03

 

 

 

0,05

0,31

7,60

0,57

1,18

39,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

302,07

45,89

46,12

5,46

 

7,54

0,23

2,50

0,18

0,07

 

 

 

 

4,50

35,28

6,02

16,98

131,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

125,34

67,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,84

 

 

43,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,84

 

 

 

7,28

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

1,97

 

 

0,13

1,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,65

 

 

 

 

 

 

0,48

 

0,07

 

 

 

 

 

12,83

5,66

4,61

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,33

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

5,58

5,66

4,61

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

235,00

108,89

46,32

1,02

 

3,00

 

 

0,21

0,36

0,01

 

0,05

 

 

75,14

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 261/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mũi Né

Phường Hàm Tiến

Phường Phú Hài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Tài

Phường Phú Trinh

Phường Xuân An

Phường Thanh Hải

Phường Bình Hưng

Phường Đức Nghĩa

Phường Lạc Đạo

Phường Đức Thắng

Phường Hưng Long

Phường Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,18

18,97

3,98

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,14

0,05

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,20

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,93

0,77

3,98

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,14

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,18

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,14

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,75

0,77

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05