Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 788/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện
tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TTr. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)=(4)+… +(10)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

12.526,12

813,39

1.969,25

1.058,59

1.632,32

2.179,49

1.775,08

3.098,00

1

Đất nông nghiệp

10.367,61

583,29

1.716,19

765,72

1.392,18

1.778,26

1.401,38

2.730,59

1.1

Đất trồng lúa

3.254,99

31,75

831,13

40,35

49,28

524,96

689,22

1.088,30

 

   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.254,99

31,75

831,13

40,35

49,28

524,96

689,22

1.088,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

215,65

 

1,32

 

 

51,81

34,83

127,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.895,98

551,54

883,74

725,27

1.342,65

1.200,85

677,33

1.514,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,99

 

 

0,10

0,25

0,64

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.158,51

230,10

253,06

292,87

240,14

401,23

373,70

367,41

2.1

Đất quốc phòng

52,48

 

4,16

 

3,43

 

1,36

43,53

2.2

Đất an ninh

6,64

2,47

0,10

2,83

1,16

 

 

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

7,65

1,46

 

6,19

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

37,36

4,96

1,06

23,24

1,54

3,99

1,34

1,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

518,94

79,42

72,81

88,30

36,95

84,02

57,12

100,32

-

Đất cơ sở văn hóa

9,78

6,36

 

3,02

0,19

 

0,19

0,02

-

Đất cơ sở y tế

2,99

2,21

0,07

0,13

0,22

0,06

0,18

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

38,86

10,60

5,99

10,31

1,68

2,81

3,47

4,00

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

319,33

47,90

38,41

73,84

24,53

57,35

21,11

56,19

-

Đất thủy lợi

111,88

11,36

27,82

0,45

7,18

22,57

19,12

23,38

-

Đất công trình năng lượng

33,69

0,58

 

0,25

3,13

0,44

12,98

16,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,41

0,30

0,07

 

0,02

0,02

 

 

-

Đất chợ

2,00

0,11

0,45

0,30

 

0,77

0,07

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,62

0,08

 

3,80

 

 

 

2,74

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

554,81

 

52,82

52,83

76,19

140,65

145,94

86,38

2.14

Đất ở tại đô thị

73,13

73,13

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,65

15,47

0,25

0,60

0,32

0,53

0,33

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,99

0,86

0,13

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

2,05

0,75

0,31

 

 

0,28

0,32

0,39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

43,78

0,80

1,55

7,55

4,68

12,34

9,50

7,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,15

 

0,70

 

0,35

0,10

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,97

0,01

0,10

0,41

 

0,04

0,19

0,22

2.24

Đất sông, kênh, rạch

834,29

50,69

119,07

107,12

115,52

159,28

157,60

125,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TTr. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,00

21,00

2,42

9,65

3,01

3,60

3,75

8,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,08

0,33

0,20

0,20

0,10

0,56

1,14

0,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,08

0,33

0,20

0,20

0,10

0,56

1,14

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,92

20,67

2,22

9,45

2,91

3,04

2,61

8,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

211,00

14,00

50,00

32,00

31,00

50,00

2,00

32,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

45,00

 

1,00

 

 

34,00

 

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

166,00

14,00

49,00

32,00

31,00

16,00

2,00

22,00

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1: 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TTr. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,84

11,10

0,42

7,65

1,01

1,34

1,75

6,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,58

0,03

 

 

 

0,46

0,84

0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,58

0,03

 

 

 

0,46

0,84

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,26

11,07

0,42

7,65

1,01

0,88

0,91

6,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,36

0,16

0,03

 

 

 

0,17

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 788/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản