Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 731/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN THỐT NỐT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 518/TTr‑STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Thốt Nốt với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Thốt Nốt

P.Thới Thuận

P.Thuận An

P.Tân Lộc

P.Trung Nhứt

P.Thạnh Hòa

P.Trung Kiên

P.Tân Hưng

P.Thuận Hưng

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

12.202,41

100,00

587,40

1.047,45

765,37

3.330,03

1.168,14

746,44

1.517,05

1.534,39

1.506,14

1

Đất nông nghiệp

7.668,40

62,84

322,54

316,99

503,17

1.631,83

976,56

593,07

995,49

1.275,85

1.052,91

1.1

Đất trồng lúa

5.308,03

43,50

256,69

202,48

345,15

548,97

899,57

512,35

764,44

1.107,86

670,53

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

4.759,06

39,00

256,69

202,48

345,15

 

899,57

512,35

764,44

1.107,86

670,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

139,39

1,14

3,68

24,39

11,15

0,77

19,16

36,04

12,25

10,86

21,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.552,55

12,72

56,06

53,02

60,10

779,54

42,45

31,62

126,04

120,60

283,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

665,43

5,45

6,11

37,11

83,77

302,54

15,38

13,06

92,76

36,52

78,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

3,00

0,02

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.451,60

36,48

264,86

722,68

261,36

1.635,09

191,58

153,37

512,28

258,54

451,83

2.1

Đất quốc phòng

28,08

0,23

3,82

6,51

0,04

0,50

13,81

0,08

0,15

0,06

3,12

2.2

Đất an ninh

5,54

0,05

3,29

1,26

0,05

0,08

0,06

0,07

0,60

0,07

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

93,12

0,76

 

93,12

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

8,60

0,07

5,02

1,31

0,15

0,16

0,10

0,02

0,50

0,14

1,20

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

120,22

0,99

4,20

47,56

24,53

5,91

4,78

8,47

16,67

5,01

3,08

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

555,91

4,56

58,43

70,60

49,63

51,94

49,23

19,58

77,94

108,07

70,49

a

Đất cơ sở văn hóa

2,44

0,02

0,32

 

 

0,40

 

 

1,50

 

0,22

b

Đất cơ sở y tế

5,91

0,05

4,49

0,16

0,11

0,57

0,08

0,14

0,10

0,17

0,09

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

53,87

0,44

4,06

6,39

5,19

18,99

3,13

2,94

3,14

1,98

8,05

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,92

0,02

 

 

 

 

 

 

 

1,92

 

e

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,57

0,00

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

f

Đất giao thông

306,57

2,51

45,37

56,69

27,34

24,10

23,34

11,98

54,25

29,75

33,74

g

Đất thủy lợi

176,76

1,45

4,03

6,49

16,36

7,09

22,62

4,38

14,19

73,60

28,01

h

Đất công trình năng lượng

4,90

0,04

 

0,40

0,00

 

 

 

4,50

 

 

i

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,15

0,00

0,04

0,01

 

0,04

0,01

 

 

 

0,06

k

Đất chợ

2,82

0,02

0,12

0,47

0,05

0,75

0,07

0,12

0,26

0,65

0,33

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

4,41

0,04

 

 

4,41

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,94

0,02

0,04

 

 

0,50

 

 

2,40

 

 

2.9

Đất ở tại đô thị

1.317,01

10,79

102,18

293,41

96,09

232,74

53,79

78,06

220,85

77,88

162,00

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,12

0,07

3,26

0,61

1,45

0,63

0,34

0,16

0,94

0,35

0,38

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,71

0,05

0,80

2,16

 

0,21

0,12

 

2,99

 

0,42

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

11,27

0,09

4,02

0,66

1,54

1,54

0,21

1,02

0,29

0,04

1,95

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

33,86

0,28

5,88

2,96

3,37

1,94

4,25

3,36

6,31

0,81

4,98

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,38

0,02

 

1,00

 

0,44

0,26

0,21

 

 

0,46

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,78

0,01

0,06

0,09

0,06

0,34

0,05

0,02

0,09

0,04

0,03

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,65

0,01

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,81

0,01

0,25

0,44

 

0,67

0,03

 

0,32

 

0,11

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.245,16

18,40

72,98

196,07

80,05

1.337,49

64,53

42,30

182,09

66,09

203,57

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,73

0,01

 

0,59

 

 

 

 

0,14

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

4,31

0,04

 

4,31

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

82,42

0,68

 

7,78

0,83

63,11

 

 

9,29

 

1,40

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Thốt Nốt

P.Thới Thuận

P.Thuận An

P.Tân Lộc

P.Trung Nhứt

P.Thạnh Hòa

P.Trung Kiên

P.Tân Hưng

P.Thuận Hưng

1

Đất nông nghiệp

269,47

14,64

180,40

8,49

20,54

9,05

6,76

13,33

4,99

11,29

1.1

Đất trồng lúa

194,85

12,52

133,24

6,99

6,96

7,14

5,41

10,15

3,87

8,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,62

 

3,00

 

0,43

0,25

 

0,59

 

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

58,02

2,12

43,16

1,50

2,23

1,66

1,35

2,59

1,12

2,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,98

 

1,00

 

10,93

 

 

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

2,08

0,68

0,70

 

0,02

0,04

0,07

0,35

0,08

0,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,26

0,16

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

1,77

0,52

0,60

 

0,02

0,04

0,07

0,30

0,08

0,14

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P.Thốt Nốt

P.Thới Thuận

P.Thuận An

P.Tân Lộc

P.Trung Nhứt

P.Thạnh Hòa

P.Trung Kiên

P.Tân Hưng

P.Thuận Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

273,08

14,94

181,61

8,79

20,84

9,35

7,06

13,63

5,29

11,59

1.1

Đất trồng lúa

198,46

12,82

134,45

7,29

7,26

7,44

5,71

10,45

4,17

8,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,62

 

3,00

 

0,43

0,25

 

0,59

 

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

58,02

2,12

43,16

1,50

2,23

1,66

1,35

2,59

1,12

2,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,98

 

1,00

 

10,93

 

 

 

 

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

23,60

2,10

2,40

5,40

4,40

1,60

1,30

2,40

1,60

2,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3,60

0,50

0,50

0,50

0,50

0,20

0,20

0,50

0,20

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,50

0,10

0,40

0,30

2,30

0,30

0,10

0,30

0,40

0,30

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

3,90

0,50

0,50

0,50

0,50

0,30

0,30

0,50

0,30

0,50

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

3,60

0,50

0,50

0,50

0,50

0,20

0,20

0,50

0,20

0,50

2.5

Đất lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm chuyển qua đất nông nghiệp khác

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,40

0,10

0,10

0,20

0,20

0,20

0,10

0,20

0,10

0,20

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,80

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa

1,80

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của quận;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 731/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản