- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1661/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2136/TTr-STNMT ngày 23 tháng 3 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Chương Mỹ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 3 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.737,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.326,77 |
1.1 | |||
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.332,21 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 939,75 |
1.2 | |||
1.3 | |||
1.4 | |||
1.5 | |||
1.6 | |||
1.6 | |||
1.7 | |||
2 | |||
2.1 | |||
2.2 | |||
2.3 | |||
2.4 | |||
2.5 | |||
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | ||
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | ||
2.8 | |||
2.9 | |||
2.10 | |||
2.11 | |||
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | ||
2.13 | |||
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | ||
2.15 | |||
2.16 | |||
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | ||
2.18 | TIN | ||
2.19 | |||
2.20 | |||
2.21 | |||
3 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm kế hoạch, UBND huyện Chương Mỹ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Chương Mỹ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh Huyện | Địa danh xã | |||||||
|
|
| Chương Mỹ |
|
|
|
|
| của Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ |
|
23 | Đấu giá Khu Gò Cầu, Cửa Ngõ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,08 | - |
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | 6868, 6869/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ |
|
24 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ | DGT | Sở giao thông vận tải Hà Nội | 0,41 | - |
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 1139QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải |
|
25 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ | DGT | Sở giao thông vận tải Hà Nội | 0,35 | - |
| Chương Mỹ | Xã Mỹ Lương | Quyết định số 1342/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải |
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Đầm Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ | DGT | Sở giao thông vận tải Hà Nội | 0,34 | - |
| Chương Mỹ | Xã Quảng Bị | Quyết định số 1338/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải |
|
27 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt núi Thoong | RAC | Công ty Môi trường đô thị Xuân Mai | 6,50 | - |
| Chương Mỹ | Xã Tân Tiến | Giấy CNDT số 01121001719 ngày 19/6/2014 của UBND TP; (chuyển công năng sử dụng) |
|
28 | Đấu giá Khu Lạch Đồng Giếng thôn Quyết Tiến | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,98 | 0,98 |
| Chương Mỹ | Xã Hữu Văn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 19/12/2014 | x |
29 | Đấu giá QSDĐ khu sân kho ngoài | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 | - |
| Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 ngày 17/12/2014 |
|
30 | Đấu giá Khu Nhà Trẻ cũ xã Đông Sơn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,02 | - |
| Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Văn bản số 1687/QHKT-P4 ngày 06/6/2013; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn |
|
31 | Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B đoạn Thạch Thán (Quốc Oai) đến Xuân Mai (Chương Mỹ) trên địa bàn huyện Chương Mỹ | DGT | UBND huyện Quốc Oai | 1,19 | - |
| Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai | Văn bản số 5428/STNMT-KHTH ngày 15/10/2013 của Sở TNMT Hà Nội về việc hướng dẫn xác định mốc giới |
|
II | Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm 2016 | |||||||||
1 | Dự án xây dựng khu Tái định cư tại Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn | ODT | Sở Giao thông vận tải | 4,99 | 4,49 | 4,99 | Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 3807/UBND-KHĐT ngày 22/5/2012 của UBND thành phố; Quyết định số 788/QĐ-SGTVT ngày 11/7/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội | x |
2 | Dự án xây dựng khu Tái định cư tại Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương | ONT | Sở Giao thông vận tải | 4,96 | 4,86 | 4,96 | Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 của UBND thành phố; Quyết định số 633/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội | x |
3 | Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,90 | - |
| Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu, Đại Yên, Đồng Lạc, Quảng Bị, Đồng Phú, Nam Phương Tiến | Quyết định số 1339, 1340, 1335, 1336, 1337, 1338, 1358/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; QĐ số 6873 ngày 25/8/2014; QĐ số 872, 6870, 6871 ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
4 | Dự án đường Hòa Chính Thượng Vực | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 2,28 | 1,77 |
| Chương Mỹ | Xã Hòa Chính, Xã Thượng Vực | Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
5 | Dự án ĐTXD đường Chợ Đón-Núi Bé | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,32 | 0,04 | 0,32 | Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
6 | Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-CK2 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,14 | 0,02 |
| Chương Mỹ | xã Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
7 | Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-Thủy Xuân Tiên | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,17 | 0,02 |
| Chương Mỹ | xã Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
8 | Dự án ĐTXD đường Trần Phú-Mỹ Lương | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,15 | 0,04 |
| Chương Mỹ | xã Trần Phú, xã Mỹ Lương | Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
9 | Dự án đất dịch vụ Khu Non Nông, xã Ngọc Hòa | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 1,20 | 1,20 |
| Chương Mỹ | Xã Ngọc Hòa | Văn bản số 2680/QHKT-G ĐĐ ngày 26/6/2015 của Sở QHKT Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm | x |
10 | Dự án đất dịch vụ khu đường Chúc Sơn - Lam Điền, thị trấn Chúc Sơn | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | - |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 1405/UBND-TNMT ngày 04/3/2014 của UBND TP Hà Nội | x |
11 | Họ Giáo thôn Vạn Nhân | TTN | Họ Giáo thôn Vạn Nhân | 0,05 | - |
| Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Văn bản số 5223/STNMT-ĐKTK ngày 18/9/2014 của sở Tài nguyên và Môi trường | x |
12 | Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ | DTL | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội | 2,12 | 2,12 |
| Chương Mỹ | xã Đồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An | Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư | x |
13 | Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 5,00 | 4,50 |
| Chương Mỹ | Xã Hữu Văn | Quyết định phê duyệt KH đấu thầu DADT số 5739/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND TP | x |
14 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới | DTL | Công ty TNHH MTV ĐT&PT Thủy Lợi sông Đáy | 1,16 | 0,04 |
| Chương Mỹ | Xã Mỹ Lương | Văn bản số 4902/UBND-KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND TP Hà Nội về việc cải tạo nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới | x |
15 | Đấu giá Quyền sử dụng đất | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,48 | 0,48 |
| Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định số 6840a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
16 | Dự án xây dựng cơ sở giết mổ Vũ Văn Khương | SKC | hộ ông Vũ Văn Khương | 0,13 | 0,13 |
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 1381/QĐ-SNN ngày 08/8/2014 của Sở Nông Nghiệp phát triển Nông thôn Hà Nội | x |
17 | Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, lữ đoàn 26 của Quân chủng phòng không- Không quân | CQP | Quân chủng PK-KQ | 0,06 |
|
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội |
|
18 | Mở rộng khu vực Đài phát VTĐ/SCH K12, của Quân chủng phòng không-Không quân | CQP | Quân chủng PK-KQ | 0,03 |
|
| Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 5916/UBND-TNMT ngày 19/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội; |
|
19 | Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, VTĐ/SCH K12, của Quân chủng phòng không-Không quân | CQP | Quân chủng PK-KQ | 1,18 |
|
| Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội; |
|
20 | Đồn Công An số 36 | CAN | Công an Hà Nội | 0,20 |
|
| Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định thành lập đồn số 4851/QĐ-BCA; Văn bản số 5160/UBND-CT ngày 16/7/2014 |
|
21 | Đồn Công An số 14 | CAN | Công an Hà Nội | 0,35 |
|
| Chương Mỹ | Xã Tân Tiến | Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3941/QĐ-BCA; |
|
22 | Đồn Công an thị trấn Xuân Mai | CAN | Công an Hà Nội | 0,16 |
|
| Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai | Quyết định Quyết định thành lập đồn số 99/PX13 |
|
23 | Đồn Công An số 15 | CAN | Công an Hà Nội | 0,16 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3942/QĐ-BCA; |
|
24 | Đấu giá Quyền sử dụng đất | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,98 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hữu Văn | Quyết định số 6840/QĐ-UBND và Quyết định số 6839a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ |
|
25 | Khu nhà ở Tiên Phương | ONT | Công ty Cổ phần tập đoàn Phú Mỹ | 4,56 |
|
| Chương Mỹ | Tiên Phương, Phú Nghĩa | Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của UBND TP Hà Nội; Văn bản số 265/UBND-KH&ĐT ngày 11/01/2012 của Sở Kế hoạch và đầu tư (chuyển mục đích sử dụng đất khu Công nghiệp sang đất nhà ở) |
|
26 | Đấu giá QSDĐ khu sau trạm y tế Nhân Lý | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,30 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hòa Chính | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014 |
|
27 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Cõi Phụ Chính | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,60 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hòa Chính | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014 |
|
28 | Đấu giá QSDĐ khu Bãi Hõi | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 22/6/2013 |
|
29 | Đấu giá QSDĐ khu Nội Đàng thôn An Thượng | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,20 |
|
| Chương Mỹ | Xã Thượng Vực | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 ngày 17/12/2014 |
|
30 | Đấu giá QSDĐ khu đồng Moi thôn Trung Cao | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,47 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trung Hòa | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 35/2014/TNQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 8 khóa 18 ngày 19/6/2014 |
|
31 | Đấu giá QSDĐ khu trường mầm non thôn núi Sáo | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,04 |
|
| Chương Mỹ | Xã Mỹ Lương | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 07/2014/TNQ-HĐND ngày 22/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
32 | Đấu giá QSDĐ khu Cung bắc thôn Long Châu Sơn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,08 |
|
| Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 |
|
33 | Đấu giá QSDĐ khu Vũng Gióng | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
34 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Kênh | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
35 | Đấu giá QSDĐ khu Trũng Hồ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,47 |
|
| Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 |
|
36 | Đấu giá QSDĐ khu Trại tân bới mét thôn Yên Kiện | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,45 |
|
| Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn |
|
37 | Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông Cựu | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,45 |
|
| Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn |
|
38 | Dự án đất đấu giá Đại Yên | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,60 |
|
| Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
39 | Dự án đất tái định cư khu Đồng Tàu, xã Đông Phương Yên | ONT | Sở GTVT | 4,92 |
|
| Chương Mỹ | Xã Đông Phương Yên | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
40 | Dự án đất tái định cư xã Đông Sơn, Thanh Bình | ONT | Sở GTVT | 4,54 |
| 4,54 | Chương Mỹ | Đông Sơn, Thanh Bình | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
|
41 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao liền kề khu dân cư sang đất ở | ONT |
| 11,65 | - |
| Chương Mỹ | Các xã, thị trấn | Các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các xã, thị trấn |
|
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng Trà | DGT | Sở Giao thông vận tải | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 | x |
2 | Trường Đại học kiểm sát Hà Nội | DGD | Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | 14,00 | 13,50 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu | Văn bản số 6556/UBND-QHXD ngày 23/8/2012 và 5823/VP-QHKT ngày 05/9/2014 của UBND TP Hà Nội và Văn phòng TP Hà Nội; Quyết định số 606/QĐ-VKSTC-V11 ngày 29/11/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao | x |
3 | Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng Phúc thôn Hạ Dục xã Đồng Phú, Thôn Cốc xã Hồng Phong | DTL | UBND huyện Chương Mỹ | 0,30 | - |
| Chương Mỹ | Xã Đồng Phú Xã Hồng Phong | Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | x |
4 | Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua thôn 5 xã Quảng Bị | DTL | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 | - | 0,10 | Chương Mỹ | Xã Quảng Bị | Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | x |
5 | Cứng hóa kênh tưới kết hợp giao thông từ trạm bơm Nhân Lý đến gò Đồng Rậm, xã Nam Phương Tiến | DTL | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 | - | 0,10 | Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | x |
6 | Xử lý sạt lở bờ sông Đáy thuộc xã Văn Võ và Phú Nam An | DTL | UBND huyện Chương Mỹ | 0,30 | - |
| Chương Mỹ | Xã Văn Võ Xã Phú Nam An | Văn bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội | x |
7 | Tái định cư trường trung cấp cảnh sát | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,30 | - | 0,30 | Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | Văn bản số 6353/UBND-QHKT ngày 14 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố HN về việc đề xuất TĐC phục vụ công giải phóng MB để mở rộng trường Trung cấp cảnh sát vũ trang | x |
8 | Xây dựng tuyến đường gom từ KCN Phú Nghĩa A ra Quốc lộ 6 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,56 | - | 1,56 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định phê duyệt dự án số 4429/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND Thành phố | x |
9 | Tuyến đường vào khu xử lý rác thải tập trung của Thành phố | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1,90 | - | 1,90 | Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Quyết định phê duyệt dự án số 2051/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2015 của Sở Giao thông Vận tải | x |
10 | Trạm biến áp 110 kv Phú nghĩa và nhánh đường dây 110 kv | DNL | Tổng công ty điện lực Hà Nội | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 | x |
11 | Dự án đầu tư công trình đường Chúc Sơn - Lam Điền, huyện Chương Mỹ | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 3,08 | 0,40 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây; dự án đã cắm mốc GPMB; đã lập Phương án GPMB và đang hoàn chỉnh hồ sơ thu hồi đất tới hộ để GPMB | x |
12 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Chương thôn Tiến Văn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,45 | 0,45 |
| Chương Mỹ | Xã Hoàng Văn Thụ | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 24/12/2014 | x |
13 | Đấu giá QSDĐ khu Rộc Đình thôn Đạo Ngạn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,48 | 0,48 |
| Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng | x |
14 | Đấu giá QSDĐ khu Rộc Giữa thôn Đạo Ngạn | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,49 | 0,49 |
| Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng | x |
15 | Đất dịch vụ Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,20 | 0,20 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng | x |
16 | Đất dịch vụ khu trệ Đê thị trấn Chúc Sơn, đấu giá QSD đất, tái định cư | TMD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,90 | 0,90 |
| Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn |
| x |
17 | Đấu giá Khu Gốc Đề, thôn Trung | ODT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,40 | 0,40 |
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 6870/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ | x |
18 | Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng, sữa chua và sản phẩm từ sữa | SKC | Công ty sữa | 1,20 | 1,20 |
| Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Giấy chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014 | x |
19 | Đấu giá QSDĐ khu nhà trẻ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,02 |
|
| Chương Mỹ | Xã Phụng Châu | Văn bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18 | x |
20 | Đấu giá Khu đồng Vực, thôn Mới, xã Hồng Phong | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,29 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 7829/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
21 | Đấu giá Khu Bờ La Dưới, thôn Hạ, xã Hồng Phong | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,29 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 7830/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
22 | Đấu giá Khu ao thôn Hạ, xã Hồng Phong | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,33 |
|
| Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 7831/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
23 | Đấu giá khu Ao Vòng Trên, xã Văn Võ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,072 |
|
| Chương Mỹ | Xã Văn Võ | Quyết định số 7832/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
24 | Đấu giá nhà hội đồng, xã Văn Võ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 |
|
| Chương Mỹ | Xã Văn Võ | Quyết định số 7835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
25 | Đấu giá khu nhà trẻ xã Văn Võ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 |
|
| Chương Mỹ | Xã Văn Võ | Quyết định số 7834/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
26 | Đấu giá QSD đất khu dọc vườn tái định cư, xã Văn Võ | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,35 |
|
| Chương Mỹ | Xã Văn Võ | Quyết định số 7833/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
27 | Đấu giá QSD đất khu sau Ranh Trung Vực Ngoài, xã Thượng Vực | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,29 |
|
| Chương Mỹ | Xã Thượng Vực | Quyết định số 7828/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
28 | Đấu giá QSD đất khu Đầm, thôn Đồng Luân, xã Thượng Vực | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,32 |
|
| Chương Mỹ | Xã Thượng Vực | Quyết định số 7827/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
29 | Đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Đại Tử, xã Lam Điền | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,49 |
|
| Chương Mỹ | Xã Lam Điền | Quyết định số 7826/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
30 | Đấu giá QSD đất khu Trại Ổi, chùa Cát | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 |
|
| Chương Mỹ | Xã Lam Điền | Quyết định số 7825/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
31 | Đấu giá Khu Sân Kho Trong, xã Nam Phương Tiến | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,041 |
|
| Chương Mỹ | Xã Nam Phương Tiến | Quyết định số 6871/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ |
|
- 1Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Quyết định 1661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1661/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định