- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 02/2023/TT-BTP về Quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 779/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 374/TTr-STP ngày 18/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 889/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tư pháp theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 779/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||
1 | Giám đốc Sở | STP-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên |
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STP-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên |
|
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | STP-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | STP-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | STP-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | STP-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | STP-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STP-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí |
| |||
1 | Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật | STP-CMNV-01 | Chuyên viên chính | Phòng VB- QLXLVPHC | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên về xây dựng pháp luật | STP-CMNV-02 | Chuyên viên | Phòng VB- QLXLVPHC |
|
3 | Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP-CMNV-03 | Chuyên viên chính | Phòng PB- TDTHPL | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP-CMNV-04 | Chuyên viên | Phòng PB- TDTHPL |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP-CMNV-05 | Chuyên viên chính | Phòng VB- QLXLVPHC | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP-CMNV-06 | Chuyên viên | Phòng VB- QLXLVPHC |
|
7 | Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | STP-CMNV-07 | Chuyên viên chính | Phòng VB- QLXLVPHC | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | STP-CMNV-08 | Chuyên viên | Phòng VB- QLXLVPHC |
|
9 | Chuyên viên chính về hành chính tư pháp | STP-CMNV-09 | Chuyên viên chính | Phòng HCTP- BTTP | Kiêm nhiệm |
10 | Chuyên viên về hành chính tư pháp | STP-CMNV-10 | Chuyên viên | Phòng HCTP- BTTP |
|
11 | Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP-CMNV-11 | Chuyên viên chính | Phòng HCTP- BTTP | Kiêm nhiệm |
12 | Chuyên viên về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP-CMNV-12 | Chuyên viên | Phòng HCTP- BTTP |
|
13 | Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | STP-CMNV-13 | Chuyên viên chính | Phòng PB- TDTHPL | Kiêm nhiệm |
14 | Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế | STP-CMNV-14 | Chuyên viên | Phòng PB- TDTHPL | Kiêm nhiệm |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung : 12 vị trí | ||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | STP-CMDC-01 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | STP-CMDC-02 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | STP-CMDC- 03 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
4 | Chuyên viên về tổng hợp | STP-CMDC-04 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
5 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | STP-CMDC-05 | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
6 | Chuyên viên về cải cách hành chính | STP-CMDC-06 | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về quản trị công sở | STP-CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
8 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | STP-CMDC-08 | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
9 | Kế toán viên | STP-CMDC-09 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
10 | Cán sự thủ quỹ | STP-CMDC-10 | Cán sự | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
11 | Văn thư viên | STP-CMDC-11 | Văn thư viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
12 | Cán sự về lưu trữ | STP-CMDC-12 | Cán sự | Văn phòng Sở |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí | ||||
1 | Nhân viên kỹ thuật | STP-HTPV-01 |
| Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
2 | Nhân viên phục vụ | STP-HTPV-02 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
3 | Nhân viên lái xe | STP-HTPV-03 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
4 | Nhân viên bảo vệ | STP-HTPV-04 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
| Tổng số: 38 vị trí |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí của Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 3883/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Cơ sở Cai
- 8Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 02/2023/TT-BTP về Quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí của Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3883/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Cơ sở Cai
- 13Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 779/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực