Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 769/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm cô ng chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 406/ TTr- SGTVT ngày 31/01/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 857/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 48 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Giao thông vận tải theo quy định.

Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị


PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên vị trí việc làm

Đơn vị thực hiện

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí

1

Giám đốc Sở

Lãnh đạo Sở

SGTVT-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

2

Phó Giám đốc Sở

Lãnh đạo Sở

SGTVT-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

3

Chánh Văn phòng Sở

Văn phòng Sở

SGTVT-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra Sở

SGTVT-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

5

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

Văn phòng Ban An toàn giao thông

SGTVT-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

6

Trưởng phòng thuộc Sở

 

SGTVT-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

6.1

Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-LĐQL- 06.01

Chuyên viên trở lên

6.2

Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT-LĐQL- 06.02

Chuyên viên trở lên

6.3

Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-LĐQL- 06.03

Chuyên viên trở lên

6.4

Trưởng phòng Kế hoạch - tài chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-LĐQL- 06.04

Chuyên viên trở lên

7

Phó Chánh Văn phòng Sở

Văn phòng Sở

SGTVT-LĐQL-07

Chuyên viên trở lên

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra Sở

SGTVT-LĐQL-08

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

9

Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

Văn phòng Ban An toàn giao thông

SGTVT-LĐQL-09

Chuyên viên trở lên

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

SGTVT-LĐQL-10

Chuyên viên trở lên

10.1

Phó Trưởng phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-LĐQL- 10.01

Chuyên viên trở lên

10.2

Phó Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT-LĐQL- 10.02

Chuyên viên trở lên

10.3

Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-LĐQL- 10.03

Chuyên viên trở lên

10.4

Phó Trưởng phòng Kế hoạch - tài chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-LĐQL- 10.04

Chuyên viên trở lên

11

Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải)

Thanh tra Sở

SGTVT-LĐQL-11

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

12

Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải)

Thanh tra Sở

SGTVT-LĐQL-12

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí

1

Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-NVCN-01

Chuyên viên chính

2

Chuyên viên chính về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT-NVCN-02

Chuyên viên chính

3

Chuyên viên chính về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-NVCN-03

Chuyên viên chính

4

Chuyên viên chính về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-NVCN-04

Chuyên viên chính

5

Chuyên viên chính về quản lý phương tiện và người lái

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-NVCN-05

Chuyên viên chính

6

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-NVCN-06

Chuyên viên

7

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

SGTVT-NVCN-07

Chuyên viên

8

Chuyên viên về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-NVCN-08

Chuyên viên

9

Chuyên viên về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư

Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông

SGTVT-NVCN-09

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

Phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái

SGTVT-NVCN-10

Chuyên viên

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra Sở

SGTVT-CMDC-01

Thanh tra viên chính

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra Sở

SGTVT-CMDC-02

Thanh tra viên

3

Chuyên viên về công tác thanh tra

Thanh tra Sở

SGTVT-CMDC-03

Chuyên viên

4

Chuyên viên về pháp chế

Thanh tra Sở

SGTVT-CMDC-04

Chuyên viên

5

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-05

Chuyên viên

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-06

Chuyên viên chính

7

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-07

Chuyên viên

8

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-08

Chuyên viên chính

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-09

Chuyên viên

10

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-10

Chuyên viên

11

Chuyên viên về tổng hợp

Văn phòng Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông

SGTVT-CMDC-11

Chuyên viên

12

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-12

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản trị công sở

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-13

Chuyên viên

14

Văn thư viên trung cấp

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-14

Văn thư viên trung cấp

15

Cán sự về lưu trữ

Văn phòng Sở

SGTVT-CMDC-15

Cán sự

16

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-CMDC-16

Chuyên viên

17

Chuyên viên về tài chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-CMDC-17

Chuyên viên

18

Kế toán trưởng

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-CMDC-18

Chuyên viên hoặc tương đương

19

Kế toán viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-CMDC-19

Kế toán viên chính

20

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính Thanh tra Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông

SGTVT-CMDC-20

Kế toán viên

21

Cán sự thủ quỹ

Phòng Kế hoạch - Tài chính

SGTVT-CMDC-21

Cán sự

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí

1

Nhân viên kỹ thuật

Văn phòng Sở

SGTVT-HTPV-01

 

2

Nhân viên phục vụ

Văn phòng Sở

SGTVT-HTPV-02

 

3

Nhân viên lái xe

Văn phòng Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông

SGTVT-HTPV-03

 

4

Nhân viên bảo vệ

Văn phòng Sở

SGTVT-HTPV-04

 

5

Người lái phương tiện

Văn phòng Sở

SGTVT-HTPV-05

 

 

Tổng số: 48 vị trí

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 769/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản