- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2020/TT-BTP hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 9/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1414/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc UBND cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Căn cứ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 678/TTr-STP ngày 01/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1640/BC-SNV ngày 05/7/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 30 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (chi tiết tại Phụ lục II chi tiết kèm theo).
1. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Tư pháp theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1414/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | 08 |
| ||
1 | Giám đốc Sở | STP-LĐQL-01 | CVC trở lên |
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở | STP-LĐQL-02 | CVC trở lên |
|
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | STP-LĐQL-03 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | STP-LĐQL-04 | TTV và tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | STP-LĐQL-05 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | STP-LĐQL-06 | CV trở lên | Văn phòng Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | STP-LĐQL-07 | TTV và tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | STP-LĐQL-08 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | 09 |
| ||
1 | Chuyên viên về Kiểm tra, thẩm định văn bản | STP-CMNV-01 | CV trở lên | Phòng VB-QLXLVPHC |
|
2 | Chuyên viên về Quản lý xử lý vi phạm hành chính | STP-CMNV-02 | CV trở lên | Phòng VB-QLXLVPHC |
|
3 | Chuyên viên về Theo dõi thi hành pháp luật | STP-CMNV-03 | CV trở lên | Phòng PB-TDTHPL |
|
4 | Chuyên viên về Quản lý hành chính tư pháp | STP-CMNV-04 | CV trở lên | Phòng HCTP-BTTP |
|
5 | Chuyên viên về Theo dõi công tác bồi thường nhà nước | STP-CMNV-05 | CV trở lên | Phòng HCTP-BTTP |
|
6 | Chuyên viên về Quản lý lý lịch tư pháp | STP-CMNV-06 | CV trở lên | Phòng HCTP-BTTP |
|
7 | Chuyên viên về Phổ biến giáo dục pháp luật | STP-CMNV-07 | CV trở lên | Phòng PB-TDTHPL |
|
8 | Chuyên viên về Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở | STP-CMNV-08 | CV trở lên | Phòng PB-TDTHPL |
|
9 | Chuyên viên về Quản lý bổ trợ tư pháp | STP-CMNV-09 | CV trở lên | Phòng HCTP-BTTP |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung 09 | ||||
1 | Thanh tra viên | STP-CMDC-01 | TTV và tương đương | Thanh tra Sở |
|
2 | Chuyên viên về tổng hợp | STP-CMDC-02 | CV | Văn phòng Sở |
|
3 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | STP-CMDC-03 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về cải cách hành chính | STP-CMDC-04 | CV | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
5 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | STP-CMDC-05 | CV | Văn phòng Sở |
|
6 | Kế toán viên | STP-CMDC-06 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
7 | Cán sự thủ quỹ | STP-CMDC-07 | Cán sự | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
8 | Văn thư viên | STP-CMDC-08 | Văn thư viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
9 | Cán sự về lưu trữ | STP-CMDC-09 | Cán sự | Văn phòng Sở |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ 04 | ||||
1 | Nhân viên kỹ thuật | STP-HTPV-01 |
| Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
2 | Nhân viên phục vụ | STP-HTPV-02 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
3 | Nhân viên lái xe | STP-HTPV-03 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
4 | Nhân viên bảo vệ | STP-HTPV-04 |
| Văn phòng Sở | HĐLĐ |
| Tổng số | 30 VTVL |
|
|
|
- 1Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 779/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2020/TT-BTP hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 9/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1414/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực