- 1Thông tư 32/2015/TT-BNNPTNT về quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Hướng dẫn 52-HD/BTGTW năm 2017 về học tập chuyên đề năm 2018 "Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng đầu, của cán bộ, đảng viên trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh" do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 1Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 2Luật phòng, chống tham nhũng sửa đổi 2007
- 3Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 741/QĐ-BNN-TTr năm 2018 về Kế hoạch Thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 774/QĐ-BNN-TTr | Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2018 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng số 55/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 01/2007/QH12 và Luật số 27/2012/QH13;
Căn cứ Quyết định số 741/QĐ-BNN-TTr ngày 02/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch Thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Thanh tra Bộ kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ trong việc thực hiện Kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2018 của Bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 774/QĐ-BNN-TTr ngày 05 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | NỘI DUNG NHIỆM VỤ | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | THỜI HẠN THỰC HIỆN | |
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | |||
I | Nâng cao vai trò, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, nhất là người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực thuộc trong công tác phòng, chống tham nhũng | |||
1 | Tổ chức sinh hoạt chuyên đề năm 2018 về nội dung “Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng đầu, của cán bộ, đảng viên trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” theo Hướng dẫn số 52-HD/BTGTW ngày 20/11/2017 của Ban Tuyên giáo Trung ương; quán triệt các cán bộ, đảng viên xây dựng bản cam kết thực hiện các Nghị quyết quy định của Đảng năm 2018 theo hướng dẫn tại Công văn số 315-CVĐUB ngày 14/7/2017 của Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ về xây dựng cam kết rèn luyện, phấn đấu của cá nhân hàng năm. | Đảng ủy Bộ | Các đảng ủy, chi bộ trực thuộc | Quý I - IV |
2 | Thực hiện quy định về xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị để xảy ra tham nhũng, lãng phí. | Vụ Tổ chức cán | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
II | Tăng cường quản lý, giám sát cán bộ, công chức, viên chức; hoàn thiện, thực hiện nghiêm các quy định về công tác tổ chức, cán bộ | |||
1 | Rà soát, bổ sung, khắc phục những bất cập trong công tác tổ chức, cán bộ. Quy định chức trách của từng vị trí công tác, nâng cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, phân cấp quản lý cán bộ; tuyển dụng, Điều động, đào tạo, nâng lương, chuyển ngạch và thi đua, khen thưởng. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
3 | Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về công vụ, công chức. | Thanh tra Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ và các đơn vị liên quan | Quý I - IV |
4 | Thực hiện quy định về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2018. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý IV |
5 | Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo quy định tại Thông tư số 32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 Quy định danh Mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn nhằm phòng ngừa tham nhũng. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
6 | Sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế gắn với cải cách công vụ, công chức. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
7 | Tuyển dụng, đào tạo, sử dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức phù hợp với yêu cầu của Bộ. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
III | Kiểm soát tài sản, thu nhập; tăng cường công khai, minh bạch trong thực thi công vụ | |||
1 | Thực hiện nghiêm về công tác kê khai tài sản, thu nhập và chế độ báo cáo về kê khai tài sản thu nhập năm 2017 theo quy định | Thanh tra Bộ, Vụ TCCB. | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý IV |
2 | Đôn đốc, kiểm tra việc kê khai tài sản, thu nhập năm 2017 của cán bộ, công chức, viên chức các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ, Thanh tra Bộ | Các đơn vị liên quan | Quý I - IV |
3 | Thực hiện trả lương qua tài Khoản | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. |
| Quý I - IV |
4 | Thực hiện các quy định về công khai, minh bạch trong phân bổ và sử dụng NSNN do Bộ quản lý; công khai kế hoạch vốn đầu tư. | Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, các Tổng cục, Cục. | Các đơn vị thuộc Bộ | Quý I - IV |
5 | Thực hiện công khai, minh bạch trong công tác tiếp công dân và công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
6 | Thực hiện công khai, minh bạch trong cung cấp thông tin: Thực hiện Quy chế phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí | Văn phòng Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
7 | Thực hiện công khai các thủ tục hành chính và kế hoạch CCHC được phê duyệt | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Vụ TCCB, Văn phòng Bộ | Quý I - IV |
IV | Hoàn thiện, sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền các văn bản về chế độ, định mức, tiêu chuẩn; đảm bảo hiệu lực, hiệu quả của công tác phòng, chống tham nhũng. | |||
1 | Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về Nông nghiệp và PTNT theo Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Vụ Pháp chế | Các Vụ, Tổng cục, Cục; Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
2 | Hoàn thiện, sửa đổi, bổ sung các quy định, quy chế, đảm bảo thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy định về quản lý sử dụng vốn ngân sách, quản lý mua sắm sử dụng tài sản công, công tác đầu tư xây dựng cơ bản, chế độ hội họp, chi tiêu nội bộ, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Vụ TCCB, Vụ Tài chính, Vụ Kế hoạch, Vụ QLDN. | Quý I- IV |
V | Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát để phòng ngừa, phát hiện hành vi tham nhũng; nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân | |||
1 | Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo Quyết định số 4713/QĐ-BNN-TTr ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Thanh tra Bộ và Quyết định số 4714/QĐ-BNN-TTr ngày 17/11/2017 của Bộ trưởng về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2018 của các Tổng cục, Cục | Thanh tra Bộ, các Tổng cục, Cục. | Cục cảnh sát C49, Cục An ninh A86, các Sở NN và PTNT; Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
2 | Kiểm tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về công tác tiếp công dân, giải quyết đơn thư KNTC và phòng, chống tham nhũng tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Thanh tra Bộ | Các đơn vị liên quan | Quý IV |
3 | Kiểm tra Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành nông nghiệp | Thanh tra Bộ, các Sở Nông nghiệp và PTNT. | Các Tổng cục, các Cục thuộc Bộ. | Quý I - IV |
4 | Kiểm tra trách nhiệm thực thi công vụ ở những vị trí trực tiếp giải quyết công việc của công dân, tổ chức, doanh nghiệp | Các Tổng cục, Cục, Vụ. | Thanh tra Bộ; Vụ TCCB; Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
5 | Kiểm tra việc chấp hành Luật, chính sách chế độ tài chính - kế toán các đơn vị thuộc Bộ. | Vụ Tài chính | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý III - IV |
6 | Kiểm tra công tác bổ nhiệm cán bộ tại một số đơn vị thuộc Bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I - IV |
7 | Kiểm tra, giám sát công tác quản lý đầu tư xây dựng, đánh giá đầu tư tại một số dự án sử dụng nguồn vốn do Bộ quản lý. | - Cục Quản lý XDCT; - Các Tổng cục, Cục, Vụ. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
8 | Kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện xử lý sau thanh tra tại các đơn vị thuộc Bộ | Thanh tra Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý IV |
VI | Nâng cao nhận thức và phát huy vai trò, trách nhiệm của các tổ chức đoàn thể trong cơ quan, đơn vị | |||
1 | Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy, chính quyền, đoàn thể trong việc thực hiện các quy định của Đảng, Nhà nước về phòng, chống tham nhũng | Đảng ủy Bộ, Công Đoàn Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I - IV |
2 | Quán triệt nội dung các văn bản về PCTN trong các cuộc họp, sinh hoạt Chi bộ. | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. |
| Quý I - IV |
3 | Tổ chức 02 lớp tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN tại phía Nam và phía Bắc | Thanh tra Bộ | Trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp I và II. | Quý I - IV |
4 | Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2018, trong đó lồng ghép nội dung về PCTN. | Vụ Tổ chức cán bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý I |
5 | Xây dựng Chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành NN và PTNT, trong đó có nội dung về PCTN. | Thanh tra Bộ | Vụ TCCB; Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ. | Quý II |
6 | Tiếp tục đưa các nội dung về PCTN vào giảng dạy tại các cơ sở giáo dục, đào tạo. | Vụ TCCB; Các Trường trực thuộc Bộ. | Thanh tra Bộ; Vụ Pháp chế. | Quý I - IV |
- 1Quyết định 318/QĐ-BKHCN năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 413/QĐ-TCHQ về Kế hoạch phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của Tổng cục Hải quan
- 3Quyết định 63/QĐ-TTCP năm 2018 về phê duyệt "Bộ chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh năm 2017 do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1821/QĐ-BTP năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 1Luật phòng, chống tham nhũng 2005
- 2Luật phòng, chống tham nhũng sửa đổi 2007
- 3Thông tư 32/2015/TT-BNNPTNT về quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Hướng dẫn 52-HD/BTGTW năm 2017 về học tập chuyên đề năm 2018 "Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng đầu, của cán bộ, đảng viên trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh" do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
- 6Quyết định 318/QĐ-BKHCN năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 413/QĐ-TCHQ về Kế hoạch phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 của Tổng cục Hải quan
- 8Quyết định 63/QĐ-TTCP năm 2018 về phê duyệt "Bộ chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh năm 2017 do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 741/QĐ-BNN-TTr năm 2018 về Kế hoạch Thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1821/QĐ-BTP năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của Bộ Tư pháp
Quyết định 774/QĐ-BNN-TTr về Kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 774/QĐ-BNN-TTr
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định