- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội; Ngành Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 1089/SNV-VP ngày 06/6/2024, ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 796/SKHCN-TCĐ ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | QT.TĐKT.CX.01 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/2/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | QT.TĐKT.CX.02 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | Như trên |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT.TĐKT.CX.03 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | Như trên |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT.TĐKT.CX.04 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | Như trên |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QT.TĐKT.CX.05 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐKT.CX.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Chủ thể là cá nhân, tập thể có thành tích được đề nghị khen thưởng. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen. | x |
| |||||
- | Biên bản xét khen thưởng. | x |
| |||||
- | Báo cáo thành tích do cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã) Cơ quan được ủy quyền: không. Cơ quan phối hợp: không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức, cá nhân | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | |||||
B3 | - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. | ||||
B4 | Tổ chức họp Hội đồng TĐKT: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt | Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 08 ngày | Mẫu 05; Biên bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức trình khen thưởng | ||||
B5 | Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản thông báo kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo | ||||
B6 | In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Giấy khen | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 01 ngày | Mẫu 05; Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | |||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản họp Hội đồng HĐKT. | |||||||
- | Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐKT.CX.02 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Chủ thể là cá nhân, tập thể có thành tích được đề nghị khen thưởng | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen. | x |
| |||||
- | Biên bản xét khen thưởng. | x |
| |||||
- | Báo cáo thành tích do cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã) Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: tổ chức, cá nhân | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | |||||
B3 | - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7 | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. | ||||
B4 | Tổ chức họp Hội đồng TĐKT: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt | Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 08 ngày | Mẫu 05; Biên bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo | ||||
B5 | Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc Văn bản thông báo kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo | ||||
B6 | In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Giấy khen | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 01 ngày | Mẫu 05; Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | |||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức phụ trách công tác thi đua, khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3; | |||||||
- | Biên bản họp Hội đồng HĐKT; | |||||||
- | Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo; | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐKT.CX.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| - Cá nhân có thành tích đột xuất. - Tập thể có thành tích đột xuất . | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen | x |
| |||||
- | Báo cáo thành tích do cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã) Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: tập thể, cá nhân | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | |||||
B2 | Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã. | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | |||||
B3 | - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. | ||||
B4 | Tổ chức họp Hội đồng TĐKT: | Hội đồng | 08 ngày | Mẫu 05; Biên | ||||
| + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. | TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã |
| bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo | ||||
B5 | Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc văn bản thông báo kết quả. | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo | ||||
B6 | In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký. | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Giấy khen | ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 01 ngày | Mẫu 05; Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo | ||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | |||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||||
| Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | |||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản họp Hội đồng TĐKT. | |||||||
- | Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐKT.CX.04 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||
| Chủ thể là hộ gia đình có thành tích được đề nghị khen thưởng. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách gia đình được đề nghị tặng Giấy khen. | x |
| ||||||
- | Biên bản xét khen thưởng. | x |
| ||||||
- | Báo cáo thành tích do gia đình được đề nghị khen thưởng. | x |
| ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã) Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không | ||||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, có đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương, xã hội. | ||||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo | ||||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: |
| |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
| ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính |
| |||||
B2 | Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày |
| |||||
B3 | - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7 | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
| ||||
B4 | Tổ chức họp Hội đồng TĐKT: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt | Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 08 ngày | Mẫu 05; Biên bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo |
| ||||
B5 | Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc Văn bản thông báo kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo | |||||
B6 | In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Giấy khen | |||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 01 ngày | Mẫu 05; Quyết định và Giấy khen/Văn bản thông báo | |||||
B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | ||||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||||
- | Biên bản họp Hội đồng TĐKT. | ||||||||
- | Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo. | ||||||||
- | Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.TĐKT.CX.05 | |||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||||
| 1. Danh hiệu “Lao động tiên tiến” để tặng cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đạt các tiêu chuẩn sau đây: a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; b) Có tinh thần tự lực, tự cường, đoàn kết, tương trợ, tích cực tham gia phong trào thi đua. 2. Danh hiệu “Chiến sĩ tiên tiến” để tặng cho quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc Quân đội nhân dân; dân quân thường trực, dân quân tự vệ cơ động; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân đạt các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều này. 3. Danh hiệu “Lao động tiên tiến” để tặng cho công nhân, nông dân, người lao động không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và đạt các tiêu chuẩn sau đây: a) Lao động, sản xuất có hiệu quả, tích cực tham gia phong trào thi đua và hoạt động xã hội; b) Gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; có đạo đức, lối sống lành mạnh, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng. | ||||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||||
- | Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | x |
| ||||||
- | Biên bản bình xét thi đua. | x |
| ||||||
- | Báo cáo thành tích cá nhân. | x |
| ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | ||||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. |
| |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã). Cơ quan được ủy quyền: không Cơ quan phối hợp: không |
| |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: cá nhân |
| |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo |
| |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: |
| |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
| ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ | Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính |
| |||||
B2 | Chuyển hồ sơ đến công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày |
| |||||
B3 | - Thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7 | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 07 ngày | Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
| ||||
B4 | Tổ chức họp xét hình thức khen thưởng: + Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt + Nếu Hội đồng TĐKT không đồng ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt | Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã | 08 ngày | Mẫu 05; Biên bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông báo |
| ||||
B5 | Ký duyệt Quyết định khen thưởng hoặc Văn bản thông báo kết quả | Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05; Quyết định khen thưởng/ Văn bản thông báo |
| ||||
B6 | In Giấy khen và trình Chủ tịch UBND xã ký | Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Giấy khen |
| ||||
B7 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Văn phòng UBND cấp xã | 01 ngày | Mẫu 05; Quyết định và Giấy khen/ Văn bản thông báo |
| ||||
B8 | Trả kết quả cho cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; cá nhân | Giờ hành chính | ||||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||||
| Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ | |||||||||
4 | HỒ SƠ LƯU: | ||||||||
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||||
- | Biên bản họp Hội đồng TĐKT. | ||||||||
- | Quyết định khen thưởng/Văn bản thông báo. | ||||||||
| Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước và thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội; Ngành Nội vụ tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết