CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 757/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 140/TTr-CP ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-CTN ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Hồ Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 05/6/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Shobara-shi, Shouryou-chou, Kamedani 1267-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 367, tổ 13, ấp 2, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ |
2. | Hoàng Thị Hân, sinh ngày 01/10/1981 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Mie-ken, Suzuka-shi, Sakurajima-cho 2-12-9, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chợ Tây Giang, xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Ngọc Bích, sinh ngày 10/4/1998 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Ehime-ken, Matsuyama-shi, Dogo Midoridai 11-16 Dogo Midoridai haitsu 303, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sơn Tịnh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | Giới tính: Nam |
4. | Trương Thị Trang Đài, sinh ngày 07/02/1966 tại Long An Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Miyama-shi, Takata-machi, Kaizu 1022-1, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 93A Nguyễn Văn Đậu, phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Ngọc Thúy Ái, sinh ngày 23/7/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kagoshima-ken, Aira-shi, Kamouchou, Kita 1989-11, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A199 Bis, khu phố 2, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Thái Minh Châu, sinh ngày 03/8/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Kuchitanaka 1-26-3, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 455 Lê Văn Duyệt, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 22/10/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Kuchitanaka 1-26-3, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 284 Cống Quỳnh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Lê Thị Minh Hồng, sinh ngày 01/3/1980 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Tagawa-shi, Oaza Kawamiya 738 banchi 18, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 29/17 Bảo Quốc, phường Đúc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Quốc Huy, sinh ngày 12/10/1998 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Himeji-shi, Hanada-cho, Chokkushi 418-29, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
10. | Phạm Thị Ngọc Hằng, sinh ngày 27/6/1985 tại Gia Lai Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nishi-ku, Komhara-chou 87-1, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Ayun, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
11. | Trương Thị Ánh Loan, sinh ngày 10/9/1967 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Nishi-ku, Minami Kanon 2-9-21-205, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45/6 Quang Trung, tổ 29, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Lê Loan Anh, sinh ngày 12/6/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Hiroshima-shi, Nishi-ku, Minami Kanon 2-9-21-205, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45/6 Quang Trung, tổ 29, phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 11/11/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Okinawa-ken, Naha-shi, Nagata 2-10-32 Kasukeso B-301, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bản, huyện An Dương, Hải Phòng. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 284/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 384/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 681/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 844/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 284/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 384/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 681/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 844/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 757/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 757/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2020
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 31/05/2020
- Số công báo: Từ số 601 đến số 602
- Ngày hiệu lực: 25/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết