- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1171/TTr-SGTVT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
- Thời gian thực hiện: 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Dự thảo văn bản lấy ý kiến, nhận văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực và ra văn bản chấp thuận. | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Ý kiến Phê duyệt | 1/2 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn | Văn bản chấp thuận đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/2 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Văn bản chấp thuận hoàn thành/văn bản trả lời TTHC đã hoàn thành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 06 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN LIÊN THÔNG (06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo quyết định công bố, cho phép hoạt động. | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/2 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Quyết định công bố, cho phép hoạt động đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/2 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định công bố, cho phép hoạt động đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Thủ tục Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Quyết định công bố đóng, không cho phép hoạt động đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
3. Thủ tục Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
4. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
6. Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Thời gian thực hiện: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thành phố | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo huyện | Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch huyện | Ý kiến Phê duyệt | 1/4 ngày |
Bước 4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng Chuyên môn | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành | 1/4 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận một cửa | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
- 1Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải Sơn La
- 11Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực