Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 18 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 31/TTr- SGTVT ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 18/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Giao thông vận tải |
| 03 ngày (24 giờ) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn | Công chức Bộ phận Một cửa | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 2 | Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 3 | Chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ chưa đảm bảo nội dung thì tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: chuyên viên dự thảo Văn bản chấp thuận trình Trưởng phòng | Chuyên viên | 01 ngày (08 giờ) |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | Trưởng phòng | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ trình (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở |
|
| UBND tỉnh |
| 02 ngày (16 giờ) |
Bước 7 | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| 1,5 ngày (12 giờ) |
Bước 8 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải để trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận Một cửa | ½ ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ) |
2. Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Giao thông vận tải |
| 2 ngày (16 giờ) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn | Công chức Bộ phận Một cửa | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 2 | Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 3 | Chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ chưa đảm bảo nội dung thì tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: chuyên viên dự thảo Văn bản chấp thuận trình Trưởng phòng | Chuyên viên | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | Trưởng phòng | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | ½ ngày (04 giờ) |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ trình (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở |
|
| UBND tỉnh |
| 01 ngày (08 giờ) |
Bước 7 | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| ½ ngày (04 giờ) |
Bước 8 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải để trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận Một cửa | ½ ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ) |
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Giao thông vận tải |
| 01 ngày (04 giờ) |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng chuyên môn | Công chức Bộ phận Một cửa | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 2 | Trưởng phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 3 | Chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ chưa đảm bảo nội dung thì tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: chuyên viên dự thảo Văn bản chấp thuận trình Trưởng phòng - Chuyên viên trình Trưởng phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản | Chuyên viên | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày (02 giờ) |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ trình (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư Sở |
|
| UBND tỉnh |
| 01 ngày (04 giờ) |
Bước 7 | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| ½ ngày (04 giờ) |
Bước 8 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Giao thông vận tải để trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định | Bộ phận Một cửa | ½ ngày (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc (16 giờ) |
- 1Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra