- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 735/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 964/TTr-SGTVT ngày 09/4/2024 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VÀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở / thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
- Mã số TTHC: 1.009794.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp trực tuyến một phần) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. - Hồ sơ gồm: + Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng; + Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng. | 01 ngày | - Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ- CP. - Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng theo phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
Bước 2 | Phòng QLCLCTGT | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 3 | Phòng QLCLCTGT | Chuyên viên | - Thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng công trình theo quy định Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ. - Trong quá trình kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền được quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có) và yêu cầu thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định xây dựng, thử nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình (nếu cần thiết). | 14 ngày |
|
Bước 4 | Phòng QLCLCTGT | Chuyên viên | Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra, Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. | 02 ngày | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP. |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở phụ trách | Ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn phòng Sở | Văn thư | Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
- Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Dự án nhóm B: 25 ngày; Dự án nhóm C: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. Hồ sơ gồm: - Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi; - Các tài liệu văn bản pháp lý theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; | 01 ngày | Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi theo mẫu |
Bước 2 | Phòng QLCLCTGT | Trưởng phòng | Phân công xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. | Dự án nhóm B: 19,5 ngày; Dự án nhóm C: 10,5 ngày. |
| |
Bước 4 | Phòng QLCLCTGT | Trưởng phòng | Xét duyệt nội dung thẩm định hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày |
|
Bước 5 | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xét duyệt văn bản thẩm định, ký duyệt. | Dự án nhóm B: 02 ngày; Dự án nhóm C: 01 ngày | Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- Mã số TTHC: 1.009973.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Công trình cấp II, III: 30 ngày; Công trình cấp IV: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hoá hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình) chuyển trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông. Hồ sơ gồm: - Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; - Hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi; - Các tài liệu văn bản pháp lý theo quy định tại khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP. | 01 ngày | Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP |
Bước 2 | Phòng QLCLCTGT | Trưởng phòng | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ theo quy định) thì tiến hành thẩm định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định. | - Đối với công trình cấp II, III: 24,5 ngày; - Đối với công trình cấp IV: 14,5 ngày. |
| |
Bước 4 | Trưởng phòng | Xét duyệt nội dung thẩm định hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 5 | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở phụ trách | Xét duyệt văn bản thẩm định, ký duyệt | 02 ngày | Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
Bước 6 | Văn phòng Sở | Văn thư | Văn thư Văn phòng Sở phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh. | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả. | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 6Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình giao thông và hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 735/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực