- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 39/TTr-TTHCC ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 96 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Mã số | Tên Thủ tục |
| |
| ||||
|
| VIỆC LÀM |
|
|
1 | QTT-LĐ-01 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
2 | QTT-LĐ-02 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
3 | QTT-LĐ-03 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
4 | QTT-LĐ-04 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
5 | QTT-LĐ-05 | Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
6 | QTT-LĐ-06 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
|
7 | QTT-LĐ-07 | Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài |
|
|
8 | QTT-LĐ-08 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
|
|
9 | QTT-LĐ-09 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
|
|
10 | QTT-LĐ-10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
11 | QTT-LĐ-11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
12 | QTT-LĐ-12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
13 | QTT-LĐ-13 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
|
| PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
|
14 | QTT-LĐ-14 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
15 | QTT-LĐ-15 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
16 | QTT-LĐ-16 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
17 | QTT-LĐ-17 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
18 | QTT-LĐ-18 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
|
| BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|
|
19 | QTT-LĐ-19 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
20 | QTT-LĐ-20 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
|
| LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG |
|
|
21 | QTT-LĐ-21 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
|
22 | QTT-LĐ-22 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
23 | QTT-LĐ-23 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
24 | QTT-LĐ-24 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
|
|
25 | QTT-LĐ-25 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
|
26 | QTT-LĐ-26 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
27 | QTT-LĐ-27 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
28 | QTT-LĐ-28 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| |
|
| AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG |
| |
29 | QTT-LĐ-29 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
| |
30 | QTT-LĐ-30 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
| |
31 | QTT-LĐ-31 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
| |
32 | QTT-LĐ-32 | Khai báo tai nạn lao động |
| |
33 | QTT-LĐ-33 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
| |
34 | QTT-LĐ-34 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
| |
35 | QTT-LĐ-35 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động. |
| |
36 | QTT-LĐ-36 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toán, vệ sinh lao động nghiêm trong. |
| |
37 | QTT-LĐ-37 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
| |
38 | QTT-LĐ-38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
| |
39 | QTT-LĐ-39 | Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
| |
40 | QTT-LĐ-40 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
| |
41 | QTT-LĐ-41 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 4 |
| |
42 | QTT-LĐ-42 | Thủ tục Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| |
|
| BẢO TRỢ XÃ HỘI |
| |
43 | QTT-LĐ-43 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| |
44 | QTT-LĐ-44 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
| |
45 | QTT-LĐ-45 | Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
| |
46 | QTT-LĐ-46 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
| |
47 | QTT-LĐ-47 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
| |
48 | QTT-LĐ-48 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
| |
49 | QTT-LĐ-49 | Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp |
| |
|
| DẠY NGHỀ - GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| |
50 | QTT-LĐ-50 | Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh quản lý |
| |
51 | QTT-LĐ-51 | Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh quản lý |
| |
52 | QTT-LĐ-52 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
| |
53 | QTT-LĐ-53 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
| |
54 | QTT-LĐ-54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| |
55 | QTT-LĐ-55 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký Bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| |
56 | QTT-LĐ-56 | Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
| |
57 | QTT-LĐ-57 | Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
| |
58 | QTT-LĐ-58 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài. |
| |
59 | QTT-LĐ-59 | Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| |
60 | QTT-LĐ-60 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
| |
61 | QTT-LĐ-61 | Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
| |
62 | QTT-LĐ-62 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| |
63 | QTT-LĐ-63 | Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
| |
64 | QTT-LĐ-64 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
| |
65 | QTT-LĐ-65 | Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
| |
66 | QTT-LĐ-66 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| |
|
| NGƯỜI CÓ CÔNG |
| |
67 | QTT-LĐ-67 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
| |
68 | QTT-LĐ-68 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
| |
69 | QTT-LĐ-69 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
| |
70 | QTT-LĐ-70 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| |
71 | QTT-LĐ-71 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
| |
72 | QTT-LĐ-72 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| |
73 | QTT-LĐ-73 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| |
74 | QTT-LĐ-74 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
| |
75 | QTT-LĐ-75 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| |
76 | QTT-LĐ-76 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| |
77 | QTT-LĐ-77 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| |
78 | QTT-LĐ-78 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| |
79 | QTT-LĐ-79 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| |
80 | QTT-LĐ-80 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| |
81 | QTT-LĐ-81 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
| |
82 | QTT-LĐ-82 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
| |
83 | QTT-LĐ-83 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| |
84 | QTT-LĐ-84 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| |
85 | QTT-LĐ-85 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
| |
86 | QTT-LĐ-86 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
| |
87 | QTT-LĐ-87 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
| |
88 | QTT-LĐ-88 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| |
89 | QTT-LĐ-89 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| |
90 | QTT-LĐ-90 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| |
91 | QTT-LĐ-91 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| |
92 | QTT-LĐ-92 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
| |
93 | QTT-LĐ-93 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| |
94 | QTT-LĐ-94 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
| |
95 | QTT-LĐ-95 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
| |
96 | QTT-LĐ-96 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực