Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 750/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Căn cứ Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045;

Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/02/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025;

Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2045 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về Ban hành định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1784/TTr-SNNPTNT-KHTC ngày 02/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2323/STC-HCSN&DN ngày 17/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, với các nội dung chính như sau:

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung

- Cải tạo thể trạng đàn trâu, từng bước nâng cao chất lượng giống trâu ở các huyện miền núi, hạn chế thoái hóa dần về giống trâu.

- Xây dựng các tập quán chăn nuôi mới, nâng cao năng suất đàn trâu.

- Thay đổi tập quán chăn nuôi của người dân, kết hợp một cách khoa học giữa ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới với điều kiện tự nhiên để chăn nuôi trâu.

- Phát triển chăn nuôi trâu ở vùng miền núi, từng bước hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tăng thu nhập từ nuôi trâu thịt; góp phần tăng tỉ trọng giá trị sản xuất về chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế ở các huyện miền núi của tỉnh.

- Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất về chăn nuôi trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

2. Mục tiêu cụ thể

- Sử dụng trâu đực giống tốt phối giống có chửa 7.140 lượt cho đàn trâu cái địa phương. Trâu nghé sinh ra từ dự án có trọng lượng sơ sinh ≥ 25kg/con, tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi đạt ≥ 80%.

- Xây dựng 131 mô hình về cải tiến kỹ thuật chăn nuôi trâu (chuồng trại kiên cố, đúng quy cách; có trồng cỏ và dự trữ rơm rạ; nông hộ từng bước áp dụng các kỹ thuật trong nuôi dưỡng và phòng bệnh).

- Chuyển giao tập huấn quy trình kỹ thuật chăn nuôi trâu phù hợp với điều kiện địa phương; 100% hộ chăn nuôi được tiếp cận kỹ thuật mới.

Thiết kế và in ấn 9.066 tờ rơi về kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi để cấp phát cho các hộ chăn nuôi trong và ngoài vùng dự án.

Viết 12 tin, bài để đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng (đài phát thanh, Web khuyến nông.

Hoàn thành 01 đĩa CD phim tư liệu về hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi trâu và các hoạt động, kết quả của dự án. Thời lượng 20-25 phút.

II. Nội dung thực hiện

1. Địa điểm, quy mô

a) Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Sơn Hà, Minh Long

b) Quy mô: Đầu tư 131 trâu đực giống đảm bảo chất lượng để thực hiện cả vòng đời phối giống có chửa cho 7.140 lượt trâu cái, tạo ra 5.712 con trâu nghé, xây dựng 131 chuồng nuôi trâu, 131 mô hình dự trữ thức ăn, đào tạo CBKT, tập huấn, tham quan mô hình, mua sắm thiết bị phục vụ Kế hoạch...

2. Nội dung hỗ trợ

- Mua trâu đực giống: 131 con (trọng lượng bình quân 420 kg/con)

- Hỗ trợ xây dựng mô hình dự trữ thức ăn: 131 mô hình

- Hỗ trợ xây dựng chuồng trại nuôi trâu đực giống: 131 chuồng

- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi

- Phí triển khai, quản lý phí và hội nghị

- In ấn 9.066 tờ rơi kỹ thuật, viết 12 tin bài và hoàn thành 1 đĩa CD.

3. Phương thức hỗ trợ

- Ngân sách nhà nước: Trâu đực giống, hỗ trợ giống cỏ, tấm lợp, xi măng, một phần công thợ, trụ bê tông làm chuồng nuôi trâu đực giống, tập huấn kỹ thuật, tham quan mô hình, chi phí triển khai, phí chuẩn bị đầu tư, phí quản lý, mua sắm thiết bị, thông tin tuyên truyền, hỗ trợ cán bộ huyện tham gia, CBKT cơ sở, hội nghị triển khai và sơ, tổng kết.

- Nông dân: Chuồng trại nuôi trâu cái nền, một phần chi phí chuồng nuôi trâu đực giống, phân hữu cơ trồng cỏ, thức ăn, trâu cái nền, công chăm sóc và thuốc thú y phòng bệnh chữa bệnh cho trâu.

4. Kinh phí

a) Tổng kinh phí:

96.965.608.000 đồng

Trong đó:

a1) Tổng vốn ngân sách:

10.000.000.000 đồng

- Chi phí đầu tư mua trâu đực giống:

7.090.768.000 đồng

- Chi phí xây dựng mô hình dự trữ thức ăn:

396.930.000 đồng

- Hỗ trợ chi phí làm chuồng nuôi trâu đực giống:

930.100.000 đồng

- Thông tin tuyên truyền, tài liệu hướng dẫn kỹ thuật:

72.562.000 đồng

- Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu đực giống:

99.600.000 đồng

- Tập huấn ngoài mô hình:

328.320.000 đồng

- Hội thảo tham quan:

57.000. 000 đồng

- Hội nghị triển khai, hội thảo, sơ, tổng kết

112.500.000 đồng

- Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật:

178.800.000 đồng

- Văn phòng phẩm:

60.000.000 đồng

- Quản lý phí:

637.420.000 đồng

a2) Vốn dân:

86.965.608.000 đồng

b) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách tỉnh

 

c) Phân kỳ vốn:

10.000.000.000 đồng

- Năm 2022:

4.285.191.000 đồng

- Năm 2023:

2.779.444.000 đồng

- Năm 2024:

2.797.545.000 đồng

- Năm 2025:

137.820.000 đồng

(Cụ thể kinh phí thực hiện Kế hoạch có các Phụ lục kèm theo)

III. Hiệu quả của Kế hoạch

1. Về kinh tế

a) Sau 4 năm thực hiện, phối giống có chửa cho 7.140 lượt trâu cái, số trâu nghé được đẻ ra và nuôi sống ước khoảng 5.712 con (tỷ lệ nuôi sống khoảng 80% số trâu được sinh ra).

Hiệu quả kinh tế nuôi trâu nghé lai từ bố nhập nội so với việc nuôi trâu nghé của địa phương hiện nay:

Trên cơ sở đồng nhất một số chi phí đầu vào và đầu ra, chỉ tính giá trị tăng thêm thông qua trọng lượng chênh lệch.

Với giá như hiện nay, trâu nghé địa phương 1 năm tuổi trọng lượng hơi đạt khoảng 100 kg, với giá bán 12.000.000 đồng/con. Trong khi đó trâu nghé lai từ bố nhập nội 1 năm tuổi thì trọng lượng hơi khoảng 140 kg, với giá bán 16.800.000 đồng/con.

- Tổng thu: Tổng số trâu nghé lai sinh ra là:

5.712 con x 16.800.000 đồng = 95.961.600.000 đồng

- Tổng vốn đầu tư:

86.048.608.000 đồng

Bao gồm:

Chi phí nuôi 5.712 con nghé 01 năm tuổi:

23.242.128.000 đồng

Chi phí 121 nuôi trâu đực giống 4 năm:

4.294.180.000 đồng

Chi phí nuôi 7.140 trâu mẹ mang thai 01 năm:

58.512.300.000 đồng

b) Phần đầu tư trâu đực giống và thanh lý trâu đực sau 04 năm, giá trị được xem bằng giá trị đầu tư ban đầu.

- Lãi mang lại:

95.961.600.000 đồng - 86.048.608.000 đồng = 9.912.992.000 đồng (Chín tỷ, chín trăm mười hai triệu, chín trăm chín mươi hai ngàn đồng).

2. Về xã hội, môi trường

- Làm thay đổi nhận thức của người dân miền núi, từng bước áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào chăn nuôi trâu.

- Chất lượng đàn trâu được cải thiện, không những góp phần làm tăng sản lượng thịt đáp ứng nhu cầu xã hội, mà còn giải quyết tốt vấn đề sức kéo trong khâu làm đất ở miền núi.

- Phát triển chăn nuôi trâu tạo cơ hội giải quyết việc làm, ổn định đời sống của người dân miền núi, đồng thời còn tạo nguồn phân bón hữu cơ dồi dào phục vụ cho cây trồng.

- Áp dụng các kỹ thuật mới trong chăn nuôi trâu còn góp phần đáng kể trong việc cải thiện môi trường sống cho cư dân vùng miền núi. Hạn chế dịch bệnh lây lan. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

- Bảo tồn nguồn gen quí, hạn chế nguy cơ thoái hóa dần về đàn trâu.

- Tạo đàn trâu chất lượng tốt, nâng cao sản lượng thịt xẻ, đồng thời làm tiền đề cho công tác phát triển đàn trâu của tỉnh trong những năm tiếp theo.

- Nâng cao một bước về trình độ chuyên môn cho cán bộ kỹ thuật làm công tác chăn nuôi.

- Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn.

IV. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tài chính: Hằng năm, vào thời điểm lập dự toán, trên cơ sở đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thẩm tra, tổng hợp nguồn kinh phí tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, bố trí kinh phí theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước.

3. UBND huyện Sơn Hà, Ba Tơ, Minh Long chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình triển khai thực hiện ở địa phương.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch các huyện: Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN KỲ VỐN NGÂN SÁCH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Hạng mục đầu tư

Tổng vốn

Chia ra các năm

2022

2023

2024

2025

1

Mua Trâu đực giống

7,090,768

3,139,424

2,002,736

1,948,608

 

2

Xây dựng MH dự trữ thức ăn

396,930

175,740

112,110

109,080

 

3

Chi phí làm chuồng trâu đực

930,100

411,800

262,700

255,600

 

4

Thông tin tuyên truyền

72,562

23,554

23,554

24,554

900

5

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi trâu miền núi

99,600

99,600

 

 

 

6

Tập huấn ngoài mô hình

328,320

54,720

109,440

109,440

54,720

7

Hội thảo tham quan

57,000

 

19,000

38,000

 

8

Hội nghị triển khai, sơ kết, tổng kết

112,500

22,500

 

67,500

22,500

9

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

178,800

44,700

44,700

44,700

44,700

10

Văn phòng phẩm

60,000

15,000

15,000

15,000

15,000

11

Chi phí quản lý

673,420

298,153

190,204

185,063

-

 

Tổng cộng

10,000,000

4,285,191

2,779,444

2,797,545

137,820

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
KẾ HOẠCH CẢI TIẾN NÂNG CAO TẦM VÓC ĐÀN TRÂU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI
ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Vốn NS

Vốn dân

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I

Chi phí đầu tư hỗ trợ

 

 

 

9,334,798

8,417,798

917,000

 

1

Chi phí đầu tư mua trâu đực giống

Con

131

54,128

7,090,768

7,090,768

-

bao gồm VAT, chi phí vận chuyển, thuốc thú y, thức ăn ...

2

Chi phí dự trữ thức ăn trồng cỏ và xây dựng cây rơm

Mô hình

131

3,030

396,930

396,930

-

 

3

Chi phí làm chuồng trâu đực giống (15m2/chuồng)

Chuồng

131

14,100

1,847,100

930,100

917,000

 

II

Phí triển khai

 

 

 

908,782

908,782

 

 

1

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

72,562

72,562

-

 

2

Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi đực giống

Lớp

12

8,300

99,600

99,600

-

 

3

Tập huấn ngoài mô hình

lớp

6

54,720

328,320

328,320

 

 

4

Hội thảo tham quan

h.thảo

3

19,000

57,000

 

 

 

5

Hội nghị triển khai, sơ, tổng kết

H.nghị

6

18,750

112,500

112,500

 

 

6

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

(3 người (3 huyện) x 10 tháng/năm x 4 năm)

Tháng

120

1,490

178,800

178,800

 

 

7

Văn phòng phẩm

 

 

 

60,000

60,000

 

 

III

Quản lý phí

% XL TB

8

 

673,420

673,420

 

NQ 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

IV

Chi phí chăn nuôi trâu

 

 

 

81,754,428

 

81,754,428

 

1

Chăn nuôi trâu nghé 01 năm tuổi

con

5,712

4,069

23,242,128

 

23,242,128

 

2

Chăn nuôi trâu đực giống 131 con

Năm

4

0

0

 

0

 

3

Chăn nuôi trâu cái mang thai

Con

7,140

8,195

58,512,300

 

58,512,300

 

 

Tổng cộng

 

 

 

92,671,428

10,000,000

82,671,428

 

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG PHÂN BỔ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG

TT

Tên mô hình

Số lớp

Phân ra theo năm

Ghi chú

2022

2023

2024

2025

 

1

Ba Tơ

5

3

2

 

 

 

2

Minh Long

3

2

1

 

 

 

3

Sơn Hà

4

2

2

 

 

 

 

Tổng cộng

12

7

5

 

 

 

CHI PHÍ TẬP HUẤN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU ĐỰC GIỐNG

Thời gian: 1 ngày /lớp/30 người

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Hỗ trợ tiền ăn nông dân

Người

30

100,000

3,000,000

NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

2

Nước uống

Ngày

30

20,000

600,000

3

Phô tô tài liệu, bút, vở

Bộ

30

30,000

900,000

4

Báo cáo viên (01 người/lớp)

Ngày

1

1,800,000

1,800,000

NQ 04/2019/NQ-HĐND

5

Vật tư thực hành

Lớp

1

1,000,000

1,000,000

Theo thực tế

6

Trang trí hội trường, âm thanh

Ngày

1

1,000,000

1,000,000

NQ 28/2020

 

Cộng

 

 

 

8,300,000

 

 

Tổng cộng

Lớp

12

8,300,000

99,600,000

 

TẬP HUẤN NGOÀI MÔ HÌNH: 6 lớp, 3 ngày/lớp, 30 người/lớp

(2 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành và tham quan mô hình)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Tính cho 1 lớp

Ghi chú

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

1

Tài liệu, vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

In ấn tài liệu đóng quyển

Bộ

30

30

900

 

 

Văn phòng phẩm

Bộ

30

30

900

 

 

Vật tư thực hành

Lớp

1

1,000

1,000

 

2

Giảng viên

 

 

 

-

 

 

Giảng dạy lý thuyết

Ngày

2

1,800

3,600

NQ 04/2019/NQ-HĐND

 

Hướng dẫn thực hành

Ngày

1

900

900

 

3

Chi phí học viên

 

 

 

-

 

 

Hỗ trợ đi lại cho HV ở xa >15km

Người

30

200

6,000

NQ 28/2020/NQ-HĐND

 

Tiền ăn: 30 người x 3 ngày

Ngày

90

150

13,500

 

 

Tiền ngủ: 30 người x 2 đêm

Đêm

60

200

12,000

NQ 28/2020/NQ-HĐND

4

Nước uống học viên, GV (31 người x 3 ngày

Người

96

20

1,920

NQ 28/2020/NQ-HĐND

5

Thuê hội trường, trang thiết bị, phục vụ ....

Ngày

2

4,000

8,000

NQ 28/2020/NQ-HĐND

6

Thuê địa điểm tham quan

Ngày

1

1,000

1,000

 

7

Thuê xe tham quan mô hình

Chuyến

2

2,500

5,000

 

 

Cộng

 

 

 

54,720

 

 

Tổng cộng

6

54,720

328,320

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT 01 HỘI NGHỊ TRIỂN KHAI, SƠ KẾT VÀ TỔNG KẾT KẾ HOẠCH

Thời gian: 1 ngày 01 đêm; số người tham gia 50 người/hội nghị

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tiền ăn đại biểu không hưởng lương

Người

35

150,000

5,250,000

NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

2

Tiền chỗ ở của đại biểu không hưởng lương

Người

35

200,000

7,000,000

3

Nước uống

Người

50

20,000

1,000,000

4

Pho to tài liệu, bút, cặp

Bộ

50

30,000

1,500,000

6

Trang trí hội trường, âm thanh

Ngày

1

4,000,000

4,000,000

NQ 46/2017

 

Cộng

 

 

 

18,750,000

 

 

Tổng cộng

Hội nghị

6

18,750,000

112,500,000

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT HỘI THẢO THAM QUAN KẾ HOẠCH

Thời gian: 1 ngày; số người tham gia 50 người/hội nghị

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Tiền ăn đại biểu

Người

50

120,000

6,000,000

NQ 28/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi

2

Nước uống

Người

50

20,000

1,000,000

3

Pho to tài liệu và VPP

Bộ

50

30,000

1,500,000

4

Trang trí hội trường, âm thanh

Ngày

1

4,000,000

4,000,000

NQ 46/2017

5

Hướng dẫn tham quan

Người

1

500,000

500,000

 

6

Thuê địa điểm tham quan

Ngày

1

1,000,000

1,000,000

 

7

Thuê xe tham quan mô hình

Chuyến

2

2,500,000

5,000,000

 

 

Cộng

 

 

 

19,000,000

 

 

Tổng cộng

Hội thảo

3

19,000,000

57,000,000

 

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TÁC THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tờ rơi

Tờ

9,066

7,000

63,462,000

2

Bảng tin mô hình (02 bảng/huyện)

Cái

6

500,000

3,000,000

3

Viết tin bài

Tin

12

300,000

3,600,000

4

Phim tư liệu, kỹ thuật

Đĩa

1

2,500,000

2,500,000

 

Tổng cộng

 

 

 

72,562,000

 

PHỤ LỤC 04

CHI PHÍ ĐẦU TƯ 1 TRÂU ĐỰC GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

 

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ngân sách

Ghi chú

1

Tiền mua giống

 

420

115,000

48,300,000

48,300,000

 

2

Vận chuyển

Con

1

2,000,000

2,000,000

2,000,000

 

3

Thức ăn xanh (10% P) nuôi tân đáo 21 ngày

Kg

882

4,000

3,528,000

3,528,000

 

4

Thuốc vac xin, trợ sức

Con

1

100,000

100,000

100,000

 

5

Dịch vụ thú y

Con

1

200,000

200,000

200,000

 

 

Tổng (1 con)

Con

1

 

54,128,000

54,128,000

 

 

Tổng 131 con

Con

0

 

-

-

 

 

 

 

 

10,000,000

 

 

 

 

HỖ TRỢ CHI PHÍ DỰ TRỮ THỨC ĂN (Trồng cỏ xây dựng cây rơm)

 

- Diện tích cỏ 300 - 500 m2

- Xây dựng cây rơm mô hình tối thiểu 500 kg

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ngân sách

Vốn dân

1

Giống cỏ VA06

Kg

200

6,000

1,200,000

1,200,000

 

2

Phân bón

 

 

 

330,000

330,000

-

2.1

NPK (16-16-8)

Kg

15

22,000

330,000

330,000

 

3

Xây dựng cây rơm mô hình

Cây

1

 

1,500,000

1,500,000

 

 

Tổng 1 hộ

 

 

 

3,030,000

3,030,000

-

 

Tổng 131 hộ

 

0

 

-

-

-

CHI PHÍ XÂY DỰNG CHUỒNG TRÂU

(1 chuồng = 15 m2)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số

Đơn giá

Thành tiền

Ngân sách

Vốn dân

1

Trụ bê tông làm chuồng

Trụ

6

700,000

4,200,000

4,200,000

0

2

Tấm lợp fribo xi măng

Tấm

20

100,000

2,000,000

2,000,000

0

3

Xi măng làm chuồng

Kg

300

3,000

900,000

900,000

0

4

Công thợ

Công

20

350,000

7,000,000

 

7,000,000

 

Tổng 1 chuồng

 

 

 

14,100,000

7,100,000

7,000,000

 

Tổng 131 chuồng trâu đực

Chuồng

0

14,100,000

-

-

0

CHI PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU ĐỰC GIỐNG

(Định mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 133 con, nuôi trong 4 năm)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá(đ)

Thành tiền(đ)

Ngân sách

Vốn dân

1

Thức ăn

Kg

 

 

7,995,000

-

7,995,000

1

Cỏ (10kg/ngày x365ngày)

Kg

3650

1,000

3,650,000

-

3,650,000

1

Rơm (5kg/ngày x365ngày)

Kg

1825

1,000

1,825,000

-

1,825,000

1

Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng)

Kg

180

14,000

2,520,000

-

2,520,000

4

Thuốc thú y

Con

1

200,000

200,000

-

200,000

 

Tổng (1 con)

Con

1

 

8,195,000

-

8,195,000

 

Tổng 131 con

Con

0

8,195,000

-

-

-

 

Tính cho 4 năm

Năm

4

-

-

0

-

CHI PHÍ CHĂN NUÔI TRÂU NGHÉ (Tính cho 5.712 con trong 1 năm)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

Ngân sách

Vốn dân

1

Thức ăn thô xanh

 

 

 

3,869,000

0

3,869,000

1

Cỏ xanh (5,8 kg/ngàyx 365 ngày)

Kg

2,117

1000

2,117,000

0

2,117,000

1

m rạ (4,8 kg/ngàyx 365 ngày)

Kg

1752

1000

1,752,000

0

1,752,000

2

Thuốc thú y

Năm

1

200,000

200,000

0

200,000

 

Tổng cộng

 

 

 

4,069,000

0

4,069,000

 

Tính cho 5.712 con/năm

Con

5,712

4,069,000

23,242,128,000

0

23,242,128,000

CHI PHÍ CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG TRÂU CÁI THỜI KỲ MANG THAI

(Định mức cho 1 năm/ 1 con; tính cho 7.140 con)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá(đ)

Thành tiền(đ)

Ngân sách

Vốn dân

1

Thức ăn

Kg

 

 

7,995,000

-

7,995,000

1

Cỏ (10kg/ngày x365ngày)

Kg

3650

1,000

3,650,000

-

3,650,000

1

Rơm (5kg/ngày x365ngày)

Kg

1825

1,000

1,825,000

-

1,825,000

1

Thức ăn tinh (0,5Kg/ngàyx 360ng)

Kg

180

14,000

2,520,000

-

2,520,000

4

Thuốc thú y

Con

1

200,000

200,000

-

200,000

 

Tổng (1 con)

Con

1

 

8,195,000

-

8,195,000

 

Tổng 7.140 con

Con

7,140

8,195,000

58,512,300,000

-

58,512,300,000

CHỈ TIÊU PHỐI GIỐNG CÓ CHỬA QUA TỪNG NĂM

ĐVT: Con

TT

Huyện

Năm

Tổng cộng

2022

2023

2024

2025

 

1

Ba Tơ

 

1,100

1,600

1,600

4,300

2

Minh Long

 

260

340

340

940

3

Sơn Hà

 

540

680

680

1,900

 

Tổng cộng

 

1,900

2,620

2,620

7,140

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Cải tiến nâng cao tầm vóc đàn trâu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025

  • Số hiệu: 750/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản