- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1660/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 07 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (có danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | Nộp và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | 30.000đ/lần/ người | - Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | Cắt giảm thời hạn giải quyết 03 ngày làm việc so với quy định (từ 13 ngày xuống còn 10 ngày) |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | Nộp và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | Nộp và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng) | Nộp và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính; |
|
Công bố: 04 TTHC
Trong đó:
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: 01 TTHC
- TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích: 04 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCH) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCH. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
Quy trình số 04
Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC. | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ (05 ngày) làm việc |
- 1Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2019
- Ngày hết hiệu lực: 07/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực