Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Phụ lục II Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ;
Căn cứ Quyết định số 1667/QĐ-BNNMT ngày 26/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 239/TTr-SNNMT ngày 29/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cập nhật đầy đủ nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố và công khai trên Hệ thống cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia - phân hệ Thủ tục hành chính nội bộ;
2. Chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ bảo đảm tỷ lệ cắt giảm ít nhất 30% TTHC và ít nhất 30% chi phí tuân thủ TTHC; tham mưu thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt chậm nhất đến ngày 15/6/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các TTHC nội bộ thứ tự từ số 90 đến 115 Phần A.Cấp tỉnh; số thứ tự từ 01đến 06 Phần B. Cấp huyện công bố tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực mục Lâm nghiệp, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành theo Quyết định số 745 /QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A | CẤP TỈNH |
|
|
1 | Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn tỉnh | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 | Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 | Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa | Trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 | Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 | Quyết định điều chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 | Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa phương | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11 | Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
12 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 | Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
14 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
16 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
18 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh th y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
20 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc th y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc th y hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc th y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc th y hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
22 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
24 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 | Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
26 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27 | Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
28 | Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III | Tổ chức Hành chính | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29 | Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II | Tổ chức Hành chính | UBND tỉnh |
30 | Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
31 | Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
32 | Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
33 | Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34 | Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35 | Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
36 | Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
37 | Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến | Chăn nuôi | Ủy ban nhân dân tỉnh |
38 | Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương | Chăn nuôi | Ủy ban nhân dân tỉnh |
39 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
40 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
41 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
42 | Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
43 | Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
44 | Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
45 | Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp | Thú y | Ủy ban nhân dân tỉnh |
46 | Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | UBND tỉnh |
47 | Thu hồi bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | UBND tỉnh |
48 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49 | Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50 | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao | Nông thôn mới | UBND tỉnh |
51 | Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia | Nông thôn mới | UBND tỉnh |
52 | Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương | Khoa học Công nghệ và môi trường | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| TỔNG CỘNG: 52 TTHC |
|
|
B | CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa phạm vi toàn huyện | Trồng trọt | UBND huyện, thành phố |
2 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã | Thú y | UBND huyện, thành phố |
3 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện | Thú y | UBND huyện, thành phố |
4 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện | Thú y | UBND huyện, thành phố |
5 | Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao | Nông thôn mới | UBND huyện, thành phố |
6 | Thủ tục công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới, thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | UBND huyện, thành phố |
7 | Thu hồi Quyết định công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới, thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu | Nông thôn mới | UBND huyện, thành phố |
8 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | UBND huyện, thành phố |
9 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | UBND huyện, thành phố |
10 | Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
| TỔNG CỘNG: 10 TTHC |
|
|
C | CẤP XÃ |
|
|
1 | Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã | Trồng trọt | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| TỔNG CỘNG: 01 TTHC |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định 617/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 745/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trịnh Minh Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra