Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I, PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 617/QĐ-UBND NGÀY 23/4/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3353/TTr-SNNMT ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(có Phụ lục I, Phụ lục II sửa đổi, bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 617/QĐ-UBND NGÀY 23/4/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Tại Mục I, Lĩnh vực Chăn nuôi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND (Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung ghi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.008128.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Phí, lệ phí: Thẩm định lần đầu: 2.300.000 đồng | Phí, lệ phí: Phí thẩm định lần đầu: 2.300.000 đồng Phí thẩm định giám sát duy trì: 1.500.000 đồng. |
02 | 1.008126.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Phí, lệ phí: - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Phí, lệ phí: - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): + Phí thẩm định lần đầu: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần. + Phí thẩm định cấp lại: 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Phí thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần. |
03 | 1.008129.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Phí, lệ phí: - Thẩm định cấp lại: 250.000 đồng. - Thẩm định duy trì: 1.500.000 đồng | Phí, lệ phí: - Phí thẩm định cấp lại: 250.000 đồng. - Phí thẩm định duy trì: 1.500.000 đồng |
04 | 1.008127.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Phí, lệ phí: - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần. | Phí, lệ phí: - Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): + Phí thẩm định cấp lại: 250.000 đồng/o 1 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần |
2. Tại Mục II, Lĩnh vực Thú y Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND (Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường)
a) Sửa đổi Phí, lệ phí
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung ghi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | 2.000873.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lô hàng | Phí, lệ phí: + Phí kiểm tra lâm sàng: 100.000 đồng/lô hàng |
02 | 1.004022.000.00.00.H48 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Phí, lệ phí: 900.000 đồng | Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 900.000 đồng/lần |
03 | 1.004839.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Phí, lệ phí: 230.000 đồng | Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 230.000 đồng/lần |
04 | 2.001064.000.00.00.H48 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Phí, lệ phí: 50.000 đồng | Phí, lệ phí: Lệ phí: 50.000 đồng/lần |
05 | 1.001686.000.00.00.H48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Phí, lệ phí: 230.000 đồng | Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 230.000 đồng/lần |
b) Bổ sung, thay thế căn cứ pháp lý
STT | Tên TTHC | Nội dung ghi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. (Vì: Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y đã thay thế các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp) |
02 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | |
03 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y (Vì: Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y đã thay thế các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp) |
04 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | |
05 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. | Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn (Vì: Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016). |
06 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)- cấp Tỉnh) | - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. | Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. (Vì: Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y đã thay thế các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 sửa đổi Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp) |
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II, QUY TRÌNH NỘI BỘ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 617/QĐ-UBND NGÀY 23/4/2025 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04-Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, công dân (trong quy trình viết gọn “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ họ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi/Bộ phận Một cửa chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu 07- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu 08- Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, viết tắt là: “CNTY”.
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp 2: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp 4: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; Công chức, viên chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Chi cục CNTY để phân công xử lý | Công chức, viên chức tại Trung tâm | 02 giờ | Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo Chi cục phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Chi cục CNTY | 04 giờ | Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ | ||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên xử lý | 16 ngày đối với trường hợp 1, 2 21 ngày: đối với trường hợp 3, 4 | - Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá. - Biên bản kiểm tra - Dự thảo: Thông báo kết quả đánh giá; cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. |
B5: xem xét/ đề xuất | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo: Thông báo kết quả đánh giá; cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản nêu rõ lý do với trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục xem xét, quyết định | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | - Thông báo kết quả đánh giá; - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật - Hoặc nêu rõ lý do với trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. |
B7: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ. - Chuyển kết quả giải quyết cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm | Văn thư | 01 ngày | Giấy chứng nhận |
B8: Thông báo thực hiện nộp phí và Trả kết quả | - Công chức tại Trung tâm xác định và thông báo mức phí cho tổ chức, cá nhân. - Công chức tại Trung tâm trả kết quả sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | - Công chức, viên chức tại - Trung tâm Tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Phí, lệ phí theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định 617/QĐ-UBND công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 876/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra