Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1067/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 16/TTr-VPUB ngày 08/8/2023 về việc trình ký Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung chi tiết của 174 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức rà soát và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản đối với TTHC nội bộ giữa các cơ quan nhà nước thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị theo lộ trình đề ra tại Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh giai đoạn 2022-2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Chi cục Hải quan Ninh Thuận;
- VPUB: LĐ, TCD; KTTH; VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. HTHG + CT

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A

CẤP TỈNH

 

 

1.

Thẩm định dự án đầu tư công trình Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

2.

Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

3.

Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

4.

Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

5.

Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

6.

Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

7.

Xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

Công nghệ thông tin, điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

8.

Thẩm định dự án đầu tư công trình Bưu chính, Viễn thông

Bưu chính, viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

9.

Thẩm định dự án đầu tư công trình Phát thanh truyền hình

Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

10.

Thẩm định Đề án vị trí việc làm

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

11.

Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

12.

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

13.

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

14.

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

15.

Thẩm định số lượng người làm việc

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

16.

Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

17.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

18.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

19.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Sở Nội vụ

20.

Thủ tục thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính

Chính quyền địa phương

Sở Nội vụ

21.

Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

22.

Nâng bậc lương thường xuyên/nâng phụ cấp thâm niên vượt khung

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

23.

Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

24.

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

25.

Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

26.

Xin đi nước ngoài theo nguyện vọng của cán bộ, công chức, viên chức/Xuất cảnh đi công tác hoặc đi để giải quyết công việc riêng

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

27.

Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

28.

Từ chức, xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

29.

Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

30.

Bổ nhiệm vào chức ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

31.

Bổ nhiệm vào chức ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

32.

Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

33.

Điều động công chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

34.

Biệt phái cán bộ, công chức, viên chức

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

35.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

36.

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh (năm công tác)

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

37.

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

38.

Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

39.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thi đua theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

40.

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

41.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

42.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

43.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

44.

Xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận”

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

45.

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng”

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

46.

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo”

Tín ngưỡng, tôn giáo

Sở Nội vụ

47.

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức nhà nước”

Văn phòng

Sở Nội vụ

48.

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ”

Văn thư - Lưu trữ

Sở Nội vụ

49.

Hủy tài liệu hết giá trị

Văn thư - Lưu trữ

Sở Nội vụ

50.

Thẩm tra tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Lưu trữ lịch sử

Văn thư - Lưu trữ

Sở Nội vụ

51.

Rà soát, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp

Lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

52.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

53.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

54.

Cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật

Cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật

Sở Tư pháp

55.

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

Sở Tư pháp

56.

Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

57.

Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi các ban quản lý chợ hạng 1

Phát triển và quản lý chợ

Sở Công thương

58.

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở

Sở Xây dựng

59.

Quyết định Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên

Sở Tài chính

60.

Phê duyệt dự toán ngân sách hàng năm

Quản lý tài chính

Sở Tài chính

61.

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

62.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

63.

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

64.

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

65.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

66.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

67.

Quyết định điều chuyển tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

68.

Quyết định bán tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

69.

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

70.

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

71.

Quyết định thanh lý tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

72.

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

73.

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

74.

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

75.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

76.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

77.

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

78.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

79.

Mua quyển hóa đơn

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

80.

Mua hóa đơn lẻ

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

81.

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Quản lý giá và công sản

Sở Tài chính

82.

Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công

Quản lý Tài chính đầu tư

Sở Tài chính

83.

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Sở Tài chính

84.

Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Sở Tài chính

85.

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Sở Tài chính

86.

Kiểm kê, phân loại/kê khai bổ sung di tích

Di sản Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

87.

Thành lập Ban Quản lý di tích (cấp quốc gia đặc biệt, cấp quốc gia, cấp tỉnh) trên địa bàn tỉnh, Ban Quản lý di tích cấp huyện, Ban Quản lý di tích cấp xã

Di sản Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác Dân tộc

Ban Dân tộc

89.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Công tác Dân tộc

Ban Dân tộc

90.

Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến

Chăn nuôi

Ủy ban nhân dân tỉnh

91.

Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương

Chăn nuôi

Ủy ban nhân dân tỉnh

92.

Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương

Khoa học Công nghệ và môi trường

Ủy ban nhân dân tỉnh

93.

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân tỉnh

94.

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân tỉnh

95.

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân tỉnh

96.

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Ủy ban nhân dân tỉnh

97.

Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Ủy ban nhân dân tỉnh

98.

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

99.

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

100.

Công bố dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

101.

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

102.

Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

103.

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Ủy ban nhân dân tỉnh

104.

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân tỉnh

105.

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân tỉnh

106.

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân tỉnh

107.

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân tỉnh

108.

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

109.

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bảo vệ thực vật

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

110.

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

111.

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

112.

Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng

Lâm nghiệp

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

113.

Quyết định điều chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

114.

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương

Thủy sản

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

115.

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản

Thú y

Sở Nông thôn và Phát triển Nông thôn

116.

Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

117.

Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

118.

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Giáo dục Dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

119.

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Giáo dục Dân tộc

Sở Giáo dục và Đào tạo

120.

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

121.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

122.

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

123.

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Sở Giáo dục và Đào tạo

124.

Bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của công chức, viên chức thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo

Tổ chức cán bộ

Sở Giáo dục và Đào tạo

125.

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và điều chỉnh

Hoạt động xây dựng

Sở Giao thông Vận tải

126.

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh

Hoạt động xây dựng

Sở Giao thông Vận tải

127.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

128.

Phê duyệt danh mục mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ ngành Y tế thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

Mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ

Sở Y tế

129.

Phê duyệt danh mục mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế

Mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ

Sở Y tế

130.

Bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Tổ chức cán bộ

Sở Y tế

131.

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức cán bộ

Sở Y tế

132.

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Tổ chức cán bộ

Sở Y tế

133.

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Quản lý đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

134.

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Quản lý đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

135.

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện năm trước liền kề và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý Công ty có vốn nhà nước

Lao động, Tiền lương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

136.

Xếp hạng hoặc xếp lại hạng công ty có vốn nhà nước (hạng I, hạng II và hạng III)

Lao động, Tiền lương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

B

CẤP HUYỆN

 

 

1.

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

2.

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện

Thú y

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

3.

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Thú y

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

4.

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện

Trồng trọt

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

5.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

6.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

7.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

8.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

9.

Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

10.

Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

11.

Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

12.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

13.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

14.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua - Khen thưởng

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

15.

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

16.

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

17.

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

18.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

19.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

20.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Tổ chức - Biên chế

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

21.

Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Giáo dục - Đào tạo

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

22.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

23.

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục Dân tộc

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

24.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục Dân tộc

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

25.

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Giáo dục Dân tộc

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

26.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

27.

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

28.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

29.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

30.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

31.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

32.

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa cơ sở

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

33.

Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công trình dự án hoàn thành

Đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

34.

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh/bổ sung

Đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

35.

Thẩm định/điều chỉnh và phê duyệt HSMT, HSYC, E-HSMT,E-HSYC

Đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

36.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá HSMT, HSYC, E-HSMT, E-HSYC

Đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

37.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Đầu tư

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

38.

Thẩm định, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và hồ sơ thu hồi đất

Đất đai

Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

(Tổng cộng: 174 TTHC nội bộ trong đó gồm: 136 TTHC nội bộ cấp tỉnh và 38 TTHC nội bộ cấp huyện)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 1067/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Trần Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản