- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 744/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 4 TẠI CHỖ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của. Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-CT ngày 19/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số:08/ TTr-BQLKCN ngày 10 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày tại khoản 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc: Từ 07 ngày làm việc thành 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế Quyết định số 2547/QĐ-CT ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC 04 TẠI CHỖ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-CT ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.H62.21
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản chấp thuận; - Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không chấp thuận, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 | Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường hợp có yêu cầu). |
|
Tổng số ngày giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.H62.21
Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu YC BS, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; - Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không được xác nhận, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới LĐ ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 | Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường hợp có yêu cầu) |
|
Tổng số ngày giải quyết | 4,5 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.H62.21
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí sử dụng người lao động nước ngoài. Trong đó nêu rõ: - Các vị trí được chấp thuận - Các vị trí không được chấp thuận (nêu rõ lý do không được chấp thuận) - Các vị trí doanh nghiệp không còn nhu cầu sử dụng, đề nghị thu hồi (nếu có) |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 | Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN.Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dữ liệu vị trí sử dụng người lao động nước ngoài được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 6,5 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.H62.21
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi; - Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
| I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép lao động | ||||
Bước 6 | Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,25 ngày | Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được ký số |
|
Bước 7 | In giấy phép lao động, in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; chuyển GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dữ liệu GPLĐ được cập nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp. |
|
| II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản không cấp GPLĐ | ||||
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư ban | 0,75 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 4 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.H62.21
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi; - Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
| I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép lao động | ||||
Bước 6 | Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,25 ngày | Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được ký số |
|
Bước 7 | In giấy phép lao động, in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; cập nhật dữ liệu GPLĐ lên phần mềm Quản lý KCN; chuyển GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dữ liệu GPLĐ được cập nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp. |
|
| II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản từ chối GPLĐ | ||||
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư ban | 0,75 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 2,5 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục đăng ký nội quy lao động
Mã TTHC: 2.001955.H62.21
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Đủ điều kiện tiếp nhận: Dự thảo Văn bản thông báo tiếp nhận nội quy lao động; - Không đủ điều kiện tiếp nhận: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội quy lao động. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt |
|
Bước 6 | Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Văn thư ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 7 | Cập nhật Nội quy lao động lên phần mềm Quản lý KCN; chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Nội quy lao động của doanh nghiệp được cập nhật trạng thái trên phần mềm Quản lý KCN và được phép/không được phép đưa vào thực hiện tại Doanh nghiệp; Kết quả được chuyển tới Bộ phận TN&TKQ |
|
Bước 8 | Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
| - Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 6,5 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 2547/QĐ-CT năm 2022 sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2547/QĐ-CT năm 2022 sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm; bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 744/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 744/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực