Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 403/TTr-BQLKCN ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
2. Phần II; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
3 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
4 | Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
5 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp phép lao động | |
6 | Đăng ký nội quy lao động | |
7 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 (kèm Dự thảo QĐ của UBND tỉnh) | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận Văn thư văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Dự thảo Quyết định) | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, thẩm tra, trình Lãnh đạo tỉnh duyệt nội dung hồ sơ và chuyển kết quả cho Ban quản lý các khu công nghiệp | 4 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ, Dự thảo Văn bản xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 kiểm tra | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ, Dự thảo Văn bản xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 kiểm tra | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
4. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ, Dự thảo Văn bản xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 kiểm tra | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ, Dự thảo Văn bản xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 kiểm tra | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
6. Thủ tục đăng ký nội quy lao động:
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ, Dự thảo Văn bản xử lý hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 kiểm tra | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban ký duyệt | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển Bộ phận một cửa | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 1 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
7. Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN về lĩnh vực lao động | Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 1 | Thẩm tra hồ sơ trình Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 (kèm Dự thảo VB phê duyệt của UBND tỉnh) | 1 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng Nghiệp vụ 1 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký duyệt VB xử lý hồ sơ, chuyển Bộ phận Văn thư văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Dự thảo VB phê duyệt của UBND tỉnh) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, thẩm tra, trình Lãnh đạo tỉnh duyệt nội dung hồ sơ và chuyển kết quả cho Ban quản lý các khu công nghiệp | 2 ngày làm việc |
Bước 7 | Bộ phận một cửa Ban quản lý các KCN | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 744/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 744/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội do Thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phan Tấn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra