Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2377/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/11/2021 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 32/TTr- BQLKCN ngày 17/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm được sửa đổi (cắt giảm thời gian giải quyết) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế các danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm đã được công bố tại Mục III, Phụ lục 1 và Mục I, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2329/QĐ-CT ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp chuẩn hóa thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia;
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị xây dựng phần mềm cập nhật thủ tục hành chính trên vào Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CẮT GIẢM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-CT ngày 05 tháng 12 năm 2022)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
|
|
| |||
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Luật 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/11/2021 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
| Những nội dung còn lại của TTCH được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II phần II Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2015 của Bộ Trưởng Bộ lao động- Thương binh và Xã hội |
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 6,5 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
|
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 04 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 600.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 2, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH
|
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 2,5 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 450.000 đồng | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số thứ tự 3, mục B, khoản II phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH |
5 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4,5 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện thứ tự 4, mục B, khoản II, phần II Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH.
|
6 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 6,5 ngày làm việc (kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ) | Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc: số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Trực tiếp tại Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc.
| Không | - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính thực hiện theo Bộ luật lao động năm 2019; Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; Phần II, Mục 8, Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
- 1Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 2Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 3Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 4Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 2329/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 744/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên
- 8Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020
- 9Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10Nghị định 112/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- 11Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 12Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2377/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra