- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 08/TTr-BQL ngày 13 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp chịu trách nhiệm:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Ban Quản lý các khu công nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả lời đã được ký nháy |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt, đóng dấu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CHỈNH TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã điều chỉnh được ký duyệt |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chỉnh hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiệu đính/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiệu đính/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiệu đính/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã hiệu đính được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã hiệu đính được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
THỦ TỤC: NỘP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Tiếp nhận ngay | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | Tiếp nhận ngay | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư doanh nghiệp nộp lại. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay |
THỦ TỤC: GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản giãn tiến độ đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản giãn tiến độ đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản giãn tiến độ đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/văn bản giãn tiến độ đầu tư được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ văn bản giãn tiến độ đầu tư được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Tiếp nhận ngay |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | Tiếp nhận ngay | Thông báo tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư của doanh nghiệp. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay |
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Tiếp nhận ngay |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
Bước 2 | Lưu hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | Tiếp nhận ngay | Lưu thành phần hồ sơ của doanh nghiệp. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay |
THỦ TỤC: THÀNH LẬP VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (BBC)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | Văn bản trả lời hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 5,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã điều chỉnh được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản cung cấp thông tin/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản cung cấp thông tin/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản cung cấp thông tin/văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời/văn bản cung cấp thông tin được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/văn bản cung cấp thông tin được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC TIẾP TỤC ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 20,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 05 ngày làm việc | Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 04 ngày làm việc | Văn bản trả lời/văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
THỦ TỤC: QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở. | Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 3,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 1,5 ngày làm việc | Quyết định chủ trương đầu tư/văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định/Quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có)/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở. | Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường | 12 ngày làm việc | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xử lý | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày làm việc | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/ văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/ văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở/Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 20
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý. |
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời hoặc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện được ký duyệt. |
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt. |
| Ý kiến của Bộ. | Bộ Quản lý chuyên ngành | 05 ngày làm việc | Văn bản có ý kiến |
| Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy phép thành lập văn phòng đại diện được ký duyệt |
Bước 3 | Phát hành và trả kết quả | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) |
Quy trình số: 21
THỦ TỤC: CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ xử lý |
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh được ký duyệt. |
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt. |
| Ý kiến của Bộ. | Bộ Quản lý chuyên ngành | 05 ngày làm việc | Văn bản có ý kiến |
| Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh được ký duyệt |
Bước 3 | Phát hành và trả kết quả | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) |
Quy trình số: 22
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp lại hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp lại hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp lại được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp lại được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp lại được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 23
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ xử lý |
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn được ký duyệt. |
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành | ||||
| Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt. |
| Ý kiến của Bộ. | Bộ Quản lý chuyên ngành | 05 ngày làm việc | Văn bản có ý kiến. |
| Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ. |
| Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy. |
| Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn được ký duyệt. |
Bước 3 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại diện gia hạn được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến của Bộ quản lý chuyên ngành) |
Quy trình số: 24
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 25
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ CƠ SỞ CHỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 04 ngày làm việc | Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở chỉnh hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 26
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG: GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI, GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO, GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 04 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 27
THỦ TỤC: CHỈNH, GIA HẠN, CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép xây dựng chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Dự thảo giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 28
THỦ TỤC: KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 29
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG/THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHỈNH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 17 ngày làm việc | Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng chỉnh hoặc văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 30
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ NỘI DUNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 4,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật, thì báo cáo Lãnh đạo phòng | Văn bản báo cáo | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản hướng dẫn doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo phòng | Văn bản hướng dẫn | |||
Bước 3 | Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo công văn hướng dẫn, trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hướng dẫn được ký nháy hoặc ký trình báo cáo |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản hướng dẫn hoặc xác nhận báo cáo. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 31
THỦ TỤC: GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CẤP DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 12,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật, thì báo cáo Lãnh đạo phòng. | Văn bản báo cáo. | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản thông báo về việc thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật trình Lãnh đạo phòng. | Dự thảo văn bản thông báo thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật, | |||
Bước 3 | Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo văn bản thông báo, trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thông báo được ký nháy hoặc lý trình báo cáo. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản thông báo hoặc xác nhận báo cáo. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản thông báo đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản thông báo đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
THỦ TỤC: GỬI THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG, ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Trong giờ hành chính |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật, thì báo cáo Lãnh đạo phòng. | Văn bản báo cáo. | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo công văn hướng dẫn trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản hướng dẫn. | |||
Bước 3 | Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo công văn hướng dẫn, trình lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trong giờ hành chính | Dự thảo văn bản hướng dẫn được ký nháy hoặc ký trình báo cáo. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản hướng dẫn hoặc xác nhận báo cáo. | Lãnh đạo Ban | Trong giờ hành chính | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | Trong giờ hành chính | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định |
Quy trình số: 33
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP THỜI HẠN DƯỚI 90 NGÀY
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo văn bản chấp thuận trình Lãnh đạo phòng | Văn bản chấp thuận. | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản không chấp thuận trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản không chấp thuận. | |||
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản chấp thuận/không chấp thuận. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và kết quả cho doanh nghiệp | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 34
THỦ TỤC: XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 1,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo văn bản xác nhận trình Lãnh đạo phòng | Văn bản xác nhận. | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản trả lời. | |||
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản xác nhận/trả lời. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản xác nhận/trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản xác nhận/ trả lời. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản xác nhận/ trả lời. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 35
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 03 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo giấy phép lao động trình Lãnh đạo phòng. | Giấy phép lao động. | |||
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản trả lời. | |||
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra thông tin giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời, trình lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời/giấy phép lao động. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 01 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo giấy phép lao động trình Lãnh đạo phòng. | Giấy phép lao động. | |||
- Trường hợp 2: Nếu Chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản trả lời. | |||
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra thông tin giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời, trình lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời/ giấy phép lao động. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 3Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 5Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 743/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực