- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3826/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 50/TTr-BQL ngày 30 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình số 30 ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình số: 01
1. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
2. Tổng thời gian thực hiện thủ tục: 01 ngày làm việc = 08 giờ
3. Chi tiết quy trình:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở/Văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyến hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 6,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 3,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét, ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 3,5 ngày | Văn bản trả lời/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày. |
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 04
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày (trường hợp 1) hoặc 4,5 ngày (trường hợp 2) | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày (trường hợp 1) hoặc 2,5 ngày (trường hợp 2) | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời/Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày (trường hợp 1) hoặc 2,5 ngày (trường hợp 2) | Văn bản trả lời/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Văn bản thông báo từ chối Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2. |
Quy trình số: 05
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyền hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa dôi, bổ sung theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 06
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời, theo Ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 07
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có Ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 08
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử. xuất Giấy liếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyền hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 09
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ GÓP VỐN VÀO DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời, đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/ văn bản trả lời theo Ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 10
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 14 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 03 ngày | Dự thảo quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở. |
Bước 7 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 02 ngày | Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định/Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 ngày. |
Quy trình số: 11
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ (KHOẢN 3 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 3.5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 1.5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết hồ sơ hành chính được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Kết quả giải quyết hồ sơ hành chính được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
Quy trình số: 12
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ HOẶC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 LUẬT ĐẦU TƯ (KHOẢN 4 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Kết quả giải quyết hồ sơ hành chính được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Kết quả giải quyết hồ sơ hành chính được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 13
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH, GIA HẠN THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở/Văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt. |
Bước 5 | Ý kiến thẩm định của Sở, ngành hoặc văn bản trả lời. | Sở, ngành liên quan | 10 ngày | Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của Sở, ngành liên quan/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 6 | Tổng hợp ý kiến, lập báo cáo thẩm định và dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày | Dự thảo văn bản Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư/Văn bản thông báo từ chối chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành. |
Bước 7 | Xem xét nội dung dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư/Văn bản thông báo từ chối chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở, ngành được ký nháy. |
Bước 8 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0.5 ngày | Văn bản điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư/Văn bản thông báo từ chối chủ trương đầu tư/Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 9 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời theo ý kiến thẩm định của Sở/Văn bản thông báo từ chối chủ trương đầu tư/Văn bản điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày. |
Quy trình số: 14
THỦ TỤC: NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ dập ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính Công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 2.5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 ngày làm việc | Dự thảo quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét. ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Quyết định ngừng hoạt động của dự án đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 15
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Tiếp nhận và xử lý ngay | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính Công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ; báo cáo Lãnh đạo Phòng và Lãnh đạo Ban, tiếp nhận tình trạng chấm dứt hoạt động dự án đầu tư của doanh nghiệp và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn | Tiếp nhận và xử lý ngay | Biên nhận hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Lưu hồ sơ/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: tiếp nhận ngay |
Quy trình số: 16
THỦ TỤC: CẤP LẠI HOẶC HIỆU ĐÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyền hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc (hiệu đính) hoặc 2,5 ngày làm việc (cấp lại) | Dự thảo văn bản cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo văn bản cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc (hiệu đính) hoặc 01 ngày làm việc (cấp lại) | Dự thảo văn bản cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc (hiệu đính) hoặc 01 ngày làm việc (cấp lại) | Văn bản cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được ký nháy/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được phê duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Quy trình số: 17
THỦ TỤC: ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn, (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 18
THỦ TỤC: THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính Công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 6,5 ngày | Dự thảo văn bản về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung dự thảo văn bản về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 04 ngày | Dự thảo văn bản về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Văn bản trả lời được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét. ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 04 ngày | Văn bản về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Văn bản trả lời được ký nháy/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Văn bản về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đã được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. |
Quy trình số: 19
THỦ TỤC: THÀNH LẬP VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 6,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 04 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 04 ngày | Văn bản trả lời/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
Quy trình số: 20
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyên hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Đầu tư | 6,5 ngày | Dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành/Văn bản trả lời. |
Bước 3 | Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Văn bản trả lời. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 04 ngày | Dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Văn bản trả lời đã được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ hành chính. | Lãnh đạo Ban | 04 ngày | Văn bản trả lời, hướng dẫn/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt. |
Bước 5 | Phát hành và trả kết quả. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ | Văn bản trả lời/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày. |
Quy trình số: 21
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | Trong giờ hành chính | Theo mục 5.2. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyền hồ sơ cho Phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật, thi báo cáo Lãnh đạo phòng. | Văn bản báo cáo. | |||
- Trường hợp 2: Nếu Chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản hướng dẫn doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản hướng dẫn. | |||
Bước 3 | Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo công văn hướng dẫn, trình Lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng | Trong giờ hành chính | Dự thảo văn bản hướng dẫn được ký nháy hoặc ký trình báo cáo. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản hướng dẫn hoặc xác nhận báo cáo. | Lãnh đạo Ban | Trong giờ hành chính | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | Trong giờ hành chính | Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo cáo được xác nhận/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. (Thời gian giải quyết TTHC dự kiến 07 ngày làm việc) |
Quy trình số: 22
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Theo mục 5.2. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và xử lý. | Công chức Phòng Quản lý doanh nghiệp | 2,5 ngày làm việc |
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo giấy phép lao động trình Lãnh đạo phòng. | Gia hạn giấy phép lao động. | |||
| - Trường hợp 2: Nếu Chưa phù hợp, thì dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng. | Văn bản trả lời. | ||
Bước 3 | Xem xét. kiểm tra thông tin gia hạn giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời, trình lãnh đạo Ban. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời/Gia hạn Giấy phép lao động. |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt gia hạn giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Gia hạn giấy phép lao động/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Kết quả gia hạn giấy phép lao động/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 23
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyên hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đăng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. - Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu có yêu cầu). | |||
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1.25 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1,0 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định | ||||
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 15 ngày đối với dự án nhóm B: 05 ngày đối với dự án nhóm C | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.5 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt. đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B, không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
* Lưu ý: Thời gian trả kết quả thẩm định phải trừ di thời gian chờ doanh nghiệp bổ sung hồ sơ.
Quy trình số: 24
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ/ CHỈNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét lính đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ. | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Trả hồ sơ thẩm định: trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định. - Lấy ý kiến cơ quan về phòng cháy chữa cháy (nếu có). | |||
| Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Trả hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1.25 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
| Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung hồ sơ: nếu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ, tiếp tục bước 3; nếu doanh nghiệp không bổ sung hồ sơ, dừng thẩm định | |||
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 30 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I: 20 ngày đối với Công trình cấp I, II: 10 ngày đối với công trình còn lại | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo PQLQH&XD | 2.5 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 2.0 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
* Lưu ý: Thời gian trả kết quả thẩm định phải trừ đi thời gian chờ doanh nghiệp bổ sung hồ sơ.
Quy trình số: 25
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II, CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/ TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1.5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép: nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
| Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 0.5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
| Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 0.5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. |
| Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa. | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 20 ngày. |
Quy trình số: 26
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, II, CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa. | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1.25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép: nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1.75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 0,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo PQLQH&XD | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 20 ngày. |
Quy trình số: 27
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II, CẤP III, TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung Công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
| Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng. | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng. | 1,5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1,25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
| Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xảy dựng | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
| Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. |
| Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. |
2.1.2 | Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép: nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
| Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 0.5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
| Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. |
| Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt. đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 20 ngày. |
Quy trình số: 28
THỦ TỤC: CẤP CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II, CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực địa. | Công chức Bộ phận một cửa và Phòng chuyên môn |
| Dự thảo văn bản, bổ sung hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan. |
2.1 Trường hợp 1: | - Đề nghị bổ sung hồ sơ. - Lấy ý kiến các Sở, ban ngành có liên quan (nếu có). | |||
Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ/Lấy ý kiến. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 04 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. | |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1.5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. | |
Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1.25 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt | |
Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu | |
2.1.1 | Nếu hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng yêu cầu: có văn bản hướng dẫn cho doanh nghiệp tiếp tục hoàn thiện hồ sơ | |||
| Dự thảo văn bản hoàn thiện hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
| Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
| Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 1,0 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. |
| Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. |
2.1.2 | Nêu hồ sơ bổ sung vẫn không đáp ứng yêu cầu: có văn bản thông báo đến doanh nghiệp về lý do không cấp giấy phép: nếu hồ sơ bổ sung đáp ứng yêu cầu, tiếp tục bước 3 | |||
| Dự thảo văn bản. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 1,75 ngày làm việc | Văn bản dự thảo. |
| Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 0.5 ngày làm việc | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
| Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt. |
| Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày làm việc | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu. |
2.2 Trường hợp 2: | Tiếp tục bước 3 (khi không thuộc trường hợp 2.1) | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả thẩm định. |
Bước 4 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 5 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 6 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: không quá 20 ngày. |
Quy trình số: 29
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II, CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/SỬA CHỮA, CẢI TẠO/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔ TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyển môn, (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ. kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2.5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả. |
Bước 3 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo PQLQH&XD | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày. |
Quy trình số: 30
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II, CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/SỬA CHỮA, CẢI TẠO/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Cóng chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hoàn trả kết quả và chuyến hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu có)). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày | Dự thảo văn bản trả kết quả. |
Bước 3 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 01 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày | Văn bản được ký duyệt /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày. |
Quy trình số: 31
THỦ TỤC: KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH (ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, TRỪ CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN KIỂM TRA CỦA HỘI ĐỒNG KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC BỘ XÂY DỰNG, BỘ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ. | ||||
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (có thể nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích). | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thực tế công trình xây dựng. | Công chức Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 15 ngày | Dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận kết quả nghiệm thu. |
Bước 3 | Xem xét nội dung văn bản dự thảo. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Quy hoạch và Xây dựng | 2,5 ngày | Văn bản dự thảo được ký nháy. |
Bước 4 | Xem xét và ký duyệt văn bản. | Lãnh đạo Ban | 02 ngày | Văn bản được ký duyệt/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính. |
Bước 5 | Phát hành văn bản. | Công chức Bộ phận một cửa | 02 giờ/ngày | Văn bản đã ký duyệt, đóng dấu/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ thủ tục hành chính/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
- 1Quyết định 2478/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3522/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2478/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 3522/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 3730/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực