Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các KCN tại Tờ trình số 57/TTr-BQLCKCN ngày 04/11/2019 về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các KCN.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các KCN và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các KCN, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG, TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 1214/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
A | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LIÊN THÔNG |
| Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1 | Chuyển nhượng dự án |
1.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
1.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
3.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
3.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
3.3 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
4.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
5 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
6 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
7 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
B | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
I | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1.1 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương của Ban Quản lý |
1.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc một số trường hợp khác |
2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
4 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
5 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
7 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
8 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
9 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
11 | Giãn tiến độ đầu tư |
12 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
13 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
17 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
18 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
II | Lĩnh vực ưu đãi đầu tư |
1 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù – GPMB KCN Mỹ Trung |
2 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước thải đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN |
3 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN |
4 | Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi đầu tư về chi phí quảng cáo |
5 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá |
6 | Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa Xá (trừ công ty hạ tầng) |
III | Lĩnh vực thương mại |
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
4 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án
- Mã TTHC: 2.001602.000.00.00.H40
1.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
- Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc (không quy định thời gian giải quyết tại UBND tỉnh)
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. + Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). + Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. + Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự thảo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 22 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 02 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Văn bản trình UBND tỉnh |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh gửi văn bản có ý kiến đến Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết | - Văn bản có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Bước 8 | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT lập báo cáo thẩm định | 10 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh | - Báo cáo thẩm định |
Bước 9 | Thủ tướng CP | Thủ tướng CP | TTCP xem xét quyết định | 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT | Quyết định ĐC CTĐT/ Thông báo không chấp thuận |
Bước 10 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 03 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 11 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) |
Bước 12 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) |
1.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện: 41 ngày làm việc
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 08 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. + Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). + Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. + Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự tháo báo cáo thẩm định. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi đề nghị phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. | 18 ngày | - Báo cáo thẩm định - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban QLCKCN | Thông báo lý do không chấp thuận/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Bước 8 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 1.5 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 0.5 ngày | |||
Bước 9 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | Thông báo lý do không chấp thuận hoặc GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
2. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Mã TTHC: 2.001637.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày làm việc (không quy định thời gian giải quyết tại UBND tỉnh)
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định tại các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư), cụ thể: 4. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; diện tích đất sử dụng. 5. Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư. 6. Vốn đầu tư của dự án (gồm vốn góp của nhà đầu tư và vốn huy động), tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn. 7. Thời hạn hoạt động của dự án. 8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn. 10. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có). + Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh, cụ thể: b) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; c) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; d) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; đ) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; e) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; g) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BC - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 1 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 17 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 02 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Văn bản trình UBND tỉnh |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh gửi văn bản có ý kiến đến Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết | - Văn bản có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Bước 8 | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT lập báo cáo thẩm định | 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh | - Báo cáo thẩm định |
Bước 9 | Thủ tướng CP | Thủ tướng CP | TTCP xem xét quyết định | 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT | - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận |
Bước 10 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 03 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) | ||
Bước 11 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 12 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT (sau khi nhận được quyết định ĐCCTĐT của TTCP) |
3. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
- Mã TTHC: 2.001906.000.00.00.H40
3.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
- Tổng thời gian thực hiện: Theo kỳ họp Quốc hội.
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 21 bộ + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; + Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); + Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường; + Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu có). | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT theo quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT. | 0.5 ngày | - Văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT |
Bước 4 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án gửi Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết |
|
Bước 5 | Bộ KH&ĐT, TTCP, Hội đồng thẩm định nhà nước, Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc Hội |
| Bộ KH&ĐT báo cáo TTCP thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước Chính phủ gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc Hội thẩm tra. Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư | Theo Chương trình kỳ họp Quốc hội | - Nghị quyết về chủ trương đầu tư/ Thông báo |
Bước 6 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 02 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được Nghị quyết về chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 7 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được Nghị quyết về chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Thông báo hoặc GCNĐKĐT (sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội) |
3.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
- Tổng thời gian thực hiện: 70 ngày làm việc (không quy định thời gian giải quyết của UBND tỉnh)
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 08 bộ + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; + Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); + Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ lấy ý kiến | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 02 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Văn bản trình UBND tỉnh |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh gửi văn bản có ý kiến đến Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết | - Văn bản có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Bước 8 | Bộ KH&ĐT |
| Bộ KH&ĐT lập báo cáo thẩm định | 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh | - Báo cáo thẩm định |
Bước 9 | Thủ tướng CP |
| TTCP xem xét quyết định | 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Bộ KHĐT | - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận |
Bước 10 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 03 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của TTCP) | ||
Bước 10 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 11 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Thông báo của TTCP hoặc GCNĐKĐT (sau khi nhận được Quyết định chủ trương đầu tư của TTCP) |
3.3. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện: từ 53 đến 55 ngày làm việc
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ. + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ dự án | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự tháo báo cáo thẩm định. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi đề nghị phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư | 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư | - Báo cáo thẩm định - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 02 ngày | |||
Bước 6 |
| Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | |
Bước 7 | UBND tỉnh |
| UBND tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư | 07 ngày làm việc và trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với dự án dự án 5.000 tỷ đồng trở lên kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của BQL CKCN (Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư) | Thông báo lý do không chấp thuận/Quyết định chủ trương đầu tư |
Bước 8 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐT trình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 03 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 9 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | Thông báo lý do không chấp thuận hoặc GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
4. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Mã TTHC: 1.004668.000.00.00.H40
4.1. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
- Tổng thời gian thực hiện: 55 ngày làm việc (không quy định thời gian giải quyết của UBND tỉnh)
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. 1. Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 08 bộ - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh; - Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định tại các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư), cụ thể: + Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; diện tích đất sử dụng. + Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư. + Vốn đầu tư của dự án (gồm vốn góp của nhà đầu tư và vốn huy động), tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn. + Thời hạn hoạt động của dự án. + Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn. + Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có); - Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), cụ thể: + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. 2. Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ , báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ lấy ý kiến | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 1.5 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Văn bản trình UBND tỉnh |
Bước 7 | UBND tỉnh |
| UBND tỉnh gửi văn bản có ý kiến đến Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết | - Văn bản có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Bước 8 | Bộ KH&ĐT |
| Bộ KH&ĐT lập báo cáo thẩm định | 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh | - Báo cáo thẩm định |
Bước 9 | Thủ tướng CP | Thủ tướng CP | TTCP xem xét quyết định | 07 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Bộ KH&ĐT | - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung hồ sơ (nếu có) - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận |
4.2. Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. 1. Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; - Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh; - Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (đối với các trường hợp điều chỉnh nội dung quy định tại các Khoản 4, 5, 6, 7, 8 và 10 Điều 39 Luật Đầu tư), cụ thể: + Địa điểm thực hiện dự án đầu tư; diện tích đất sử dụng. + Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư. + Vốn đầu tư của dự án (gồm vốn góp của nhà đầu tư và vốn huy động), tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn. + Thời hạn hoạt động của dự án. + Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án, trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn. + Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có); - Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), cụ thể: + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. 2. Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày |
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo báo cáo thẩm định. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi đề nghị phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến của các cơ quan nêu trên | - Báo cáo thẩm định - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 6 |
| Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND xem xét quyết định chủ trương đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ban QLCKCN | Thông báo lý do không chấp thuận/ Quyết định chủ trương đầu tư |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
5. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Mã TTHC: 1.005382.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp gồm: 21 bộ + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; + Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); + Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường; + Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu có). | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày | - Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT |
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ , báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT theo quy định. | 02 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban Dự thảo văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT. | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản gửi hồ sơ đến Bộ KH&ĐT. | 01 ngày | |
Bước 4 | Bộ KH&ĐT, TTCP, Hội đồng thẩm định nhà nước, Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc Hội; Quốc Hội. |
| Bộ KH&ĐT báo cáo TTCP thành lập Hội đồng thẩm định Nhà nước. Hội đồng thẩm định Nhà nước thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình TTCP. Chính phủ gửi hồ sơ đến Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc Hội thẩm tra. Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư | Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội | - Nghị quyết về chủ trương đầu tư/ Thông báo |
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Nghị quyết về chủ trương đầu tư/ Thông báo |
6. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
- Mã số TTHC: 2.001911.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 65 ngày làm việc (không quy định thời gian giải quyết tại UBND tỉnh)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp gồm: 08 bộ - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; - Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; - Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; - Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; - Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; - Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; - Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; - Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); - Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ , báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự thảo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 1.5 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Văn bản trình UBND tỉnh |
Bước 7 | UBND tỉnh |
| UBND tỉnh gửi văn bản có ý kiến đến Bộ KH&ĐT | Không quy định thời gian giải quyết | - Văn bản có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Bước 8 | Bộ KH&ĐT |
| Bộ KH&ĐT lập báo cáo thẩm định | 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của UBND tỉnh | - Báo cáo thẩm định |
Bước 9 | Thủ tướng CP |
| TTCP xem xét quyết định | 07 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ KH&ĐT | - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Quyết định ĐC CTĐT, thông Báo không chấp thuận. - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) |
7. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Mã số TTHC: 1.002365.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; + Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); + Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường; + Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu có). - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày | Phân xử lý trên dịch vụ công trực tuyến và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Sau khi có ý kiến của các ngành, chuyên viên tổng hợp ý kiến thẩm định từ các ngành, báo cáo lãnh đạo phòng xem xét: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, chuyên viên Dự thảo báo cáo thẩm định. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, Dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi đề nghị phê duyệt QĐCTĐT. | Trong thời hạn 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư | - Báo cáo thẩm định - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 02 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định | Thông báo hoặc QĐCTĐT |
Bước 8 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC. | 0.5 ngày | Thông báo hoặc QĐCTĐT |
8. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Mã số TTHC: 1.003928.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 26 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh; + Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư; + Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), cụ thể: b) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; c) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; d) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; đ) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; e) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; g) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan: - Trường hợp không cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo báo cáo thẩm định. - Trường hợp cần yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư giải trình và hoàn thiện hồ sơ. Đồng thời, dự tháo báo cáo thẩm định có nội dung đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi đề nghị phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của cơ quan nêu trên | - Báo cáo thẩm định - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo ban |
| Xem xét, duyệt nội dung Dự thảo báo cáo thẩm định hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày |
|
Bước 7 | UBND tỉnh | UBND tỉnh | UBND tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư | 05 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ban Quản lý | Thông báo lý do không chấp thuận/ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Bước 8 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Soạn thảo GCNĐKĐTtrình Trưởng phòng xem xét, phê duyệt | 1.5 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung Dự thảo GCNĐKĐ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 0.5 ngày | |||
Bước 9 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét duyệt nội dung Dự thảo GCNĐKĐ - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
Bước 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | Thông báo lý do không chấp thuận hoặc GCNĐKĐT (sau khi nhận được QĐ ĐCCTĐT của UBND tỉnh) |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án
- Mã TTHC: 2.001602.000.00.00.H40
1.1. Đối với dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trương của Ban Quản lý
- Tổng thời gian thực hiện: 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. + Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). + Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. + Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | - Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, báo cáo các nội dung dự án, trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban xem xét. - Trường hợp không chấp thuận điều chỉnh Quyết định chủ trương, dự thảo Văn bản thông báo lý do không chấp thuận. - Trường hợp chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyên viên dự thảo Văn bản Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư. - Trường hợp cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. | 03 ngày | Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) và ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo. |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Xem xét, kiểm tra nội dung ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Nếu có) - GCNĐKĐT |
1.2. Đối với dự án đầu tư thuộc một trong các trường hợp:
+ Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư;
+ Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. + Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư. + Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương. + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng. + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có). + Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. + Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 05 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT - VB yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 02 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 1.5 ngày | - GCNĐKĐT - VB yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Dự thảo văn bản lấy ý kiến. - Dự thảo Báo cáo thẩm định - VB yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
2. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN
- Mã TTHC: 2.000844.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 23 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ: + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách | Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban QLCKCN | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, báo cáo các nội dung dự án, trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban xem xét. - Trường hợp không chấp thuận điều chỉnh Quyết định chủ trương, dự thảo Văn bản thông báo lý do không chấp thuận. - Trường hợp chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyên viên dự thảo Văn bản Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư. - Trường hợp cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. | 03 ngày | Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) và ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo. |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 01 ngày | |||
Bước 6 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban phụ trách | Xem xét, kiểm tra nội dung ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - ĐCQĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo. |
3. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
- Mã TTHC: 2.001013.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 48 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 04 bộ theo + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; + Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); + Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản lấy ý kiến và chuẩn bị hồ sơ gửi các cơ quan nhà nước có liên quan để lấy ý kiến về những nội dung quy định. | 01 ngày | Dự thảo văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan | ||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban quyết định Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban |
| Duyệt Văn bản lấy ý kiến; hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định. | 0.5 ngày | Văn bản lấy ý kiến và tài liệu liên quan |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn |
| Cơ quan chuyên môn gửi ý kiến bằng văn bản về Ban Quản lý các KCN | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Văn bản tham gia ý kiến |
Bước 5 | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan, báo cáo các nội dung dự án, trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Ban xem xét. - Trường hợp không chấp thuận Quyết định chủ trương, dự thảo Văn bản thông báo lý do không chấp thuận. - Trường hợp chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, chuyên viên dự thảo Văn bản Quyết định chủ trương đầu tư. - Trường hợp cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trước khi chấp thuận chủ trương đầu tư, chuyên viên Dự thảo Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. | 26 ngày | Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) và QĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo. |
Lãnh đạo phòng | Xem xét, kiểm tra nội dung QĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Ban: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên | 2.5 ngày | |||
Lãnh đạo ban | Xem xét, kiểm tra nội dung QĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo hoặc Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | |||
Bước 6 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - QĐCTĐT hoặc Văn bản thông báo. |
4. Thủ tục hành chính: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
- Mã TTHC: 1.002387.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01bộ theo + Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư gồm các nội dung sau: ++ Tên và địa chỉ của nhà đầu tư; ++ Ưu đãi đầu tư theo quy định tại văn bản pháp luật trước thời điểm văn bản pháp luật mới có hiệu lực gồm: Loại ưu đãi, điều kiện hưởng ưu đãi, mức ưu đãi (nếu có); + +Nội dung văn bản pháp luật mới có quy định làm thay đổi ưu đãi đầu tư; ++ Đề xuất của nhà đầu tư về áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều 13 Luật Đầu tư. + Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quy định về ưu đãi đầu tư (nếu có một trong các loại giấy tờ đó). - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. | 0.5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ hợp lệ, báo cáo lãnh đạo phòng - Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư và Tờ trình (Nếu có); - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). | 25 ngày | - Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư và Tờ trình (nếu có); - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 02 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 1.5 ngày | - Văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư và Tờ trình (nếu có); - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có). |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày | - Văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) |
5. Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
- Mã TTHC: 2.001028.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ theo + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo văn bản cung cấp thông tin | 02 ngày | Dự thảo văn bản cung cấp thông tin | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày | Văn bản cung cấp thông tin |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
6. Thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
- Mã TTHC: 1.002430.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ theo + Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; + Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (Nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu); Dự thảo GCNĐKĐT | 0.5 ngày | - Dự thảo Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có); | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 0.5 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng | 0.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có); - GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
7. Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Mã TTHC: 2.001042.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ theo + Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn; + Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán; + Danh sách người lao động và quyền lợi người lao động đã được giải quyết; + Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành các nghĩa vụ về thuế; + Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội; + Xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu; + Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành; + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; + Bản sao hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo QĐTT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 12 ngày | - Dự thảo QĐTT - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo | 0.5 ngày | - QĐTT - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
8. Thủ tục hành chính: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
- Mã TTHC: 2.001051.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ. + Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành; + Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành; + Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành; + Bản sao hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐK;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 12 ngày | - Dự thảo Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có); - Dự thảo GCNĐK | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có); - GCNĐK |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
9. Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Mã TTHC: 2.001067.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ. - Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư: + Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư; + Kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). - Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (theo quy định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư): + Thông báo của nhà đầu tư; + Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có); + Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường hợp điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư |
| Ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư, cập nhật và lưu hồ sơ |
|
|
10. Thủ tục hành chính: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
- Mã TTHC: 1.003.071.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay khi tiếp nhận thông báo tại Trung tâm phục vụ hành chính công
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ. Thông báo tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
| Mẫu I-10, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư |
| Ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư, cập nhật và lưu hồ sơ. |
|
|
11. Thủ tục hành chính: Giãn tiến độ đầu tư
- Mã TTHC: 1.003152.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01bộ + Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản 4 Điều 46 Luật đầu tư) theo Mẫu II.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư; Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 12 ngày | - Dự thảo Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư; - Dự thảo Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư; - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
12. Thủ tục hành chính: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Mã TTHC: 1.003255.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư |
| Tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, cập nhật và lưu hồ sơ |
|
|
13. Thủ tục hành chính: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Mã TTHC: 1.003285.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ , gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 0.5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT | 0.5 ngày | Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
14. Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Mã TTHC: 1.003549.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01bộ theo + Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | 0.5 ngày |
|
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT | 2.5 ngày | Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
15. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
- Mã TTHC: 2.001511.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư. + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức. + Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 9.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 01 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 01 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT . |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
16. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
- Mã TTHC: 2.001572.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ theo (thành phần theo Bộ TTHC đã công bố). + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp nhận dự án đầu tư; + Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 10 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 02 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý:Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 1.5 ngày | - Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT. |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
17. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
- Mã TTHC: 2.001693.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư; + Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh, cụ thể: b) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; c) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; d) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; đ) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; e) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 05 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 02 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 1.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
18. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Mã TTHC: 2.001698.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ + Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; + Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu tư. | 0.5 ngày | Phụ lục 1, Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT. | 05 ngày | - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 0.5 ngày | - GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
19. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
- Mã TTHC: 1.005383.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu / Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. - Hồ sơ nộp lần 1 gồm: 01 bộ , theo quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư, gồm: + Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư; + Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; + Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho đề xuất dự án đầu tư. + Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; + Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; + Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; + Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. - Hồ sơ nộp lần 2 (nếu có) gồm: Văn bản yêu cầu nhà đầu tư chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (bản photo) và hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung | 0.5 ngày | Phụ lục 1 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT |
Bước 2 | Phòng Quản lý đầu tư | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, báo cáo lãnh đạo phòng Dự thảo GCNĐKĐT;Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa hồ sơ (nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu) | 08 ngày | - Dự thảo văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung hồ sơ (nếu có) - Dự thảo GCNĐKĐT | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình lãnh đạo Ban xem xét quyết định - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý | 03 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo ban phụ trách lĩnh vực | Phê duyệt dự thảo - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý | 2.5 ngày | - Văn bản đề nghị chỉnh sửa bổ sung hồ sơ (nếu có) - GCNĐKĐT |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
II. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
1. Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ trình xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù, giải phóng mặt bằng KCN Mỹ Trung
- Mã số TTHC: 1.006504
- Tổng thời gian thực hiện: 2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đền bù – GPMB; + Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định phê duyệt đầu tư của cấp có thẩm quyền; + Bản sao quyết định giao đất hoặc cho thuê đất của UBND tỉnh; + Bản sao chứng từ chi trả tiền đền bù – GPMB; + Bản xác nhận của cơ quan thuế về số thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản nộp khác của đơn vị vào Ngân sách địa phương. | 1/4 ngày |
|
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 0.5 ngày | Dự thảo VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/4 ngày | VB tiếp trình hoặc VB |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/4 ngày | không xác nhận hồ sơ |
2. Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ xin trình hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN
- Mã số TTHC: 1.006505
- Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí san lấp mặt bằng và xây dựng trạm xử lý nước thải; + Bản sao báo cáo quyết toán kinh phí san lấp mặt bằng; + Bản sao báo cáo quyết toán trạm xử lý nước thải; + Xác nhận của Ban QL các KCN về kết quả san lấp mặt bằng và kết quả đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải theo Giấy chứng nhận đầu tư; + Bản xác nhận của cơ quan thuế về số thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản nộp khác của đơn vị vào ngân sách địa phương | 1/4 ngày |
|
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 3/4 ngày | Dự thảo VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 1/4 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/4 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/4 ngày |
3. Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ trình xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN
- Mã số TTHC: 1.006506
- Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo lao động; + Bản sao hợp đồng lao động, hợp đồng đào tạo, sổ đóng BHXH và chứng chỉ nghề của người lao động; + Hợp đồng kinh tế cho thuê lại đất trong KCN cho nhà đầu tư thứ cấp để sản xuất – kinh doanh; + Bản xác nhận của cơ quan thuế về số thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản nộp khác của đơn vị vào Ngân sách địa phương. | 1/4 ngày |
|
Bước 2 | Phòng quản lý doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 3/4 ngày | Dự thảo VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 1/4 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/4 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/4 ngày |
4. Thủ tục hành chính: Xác nhận hưởng ưu đãi đầu tư về chi phí quảng cáo
- Mã số TTHC: 1.006507
- Tổng thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị hỗ trợ chi phí quảng cáo; + Nội dung quảng cáo: thời gian, nội dung, phương tiện quảng cáo ...; + Bản sao quyết định phê duyệt đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | 1/8 ngày |
|
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/8 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 1/4 ngày | Dự thảo VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 1/4 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/8 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/8 ngày |
5. Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi đầu tư về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá
- Mã số TTHC: 1.006517
- Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: + Văn bản đề nghị hỗ trợ ưu đãi đầu tư về tiền thuê đất đối với các dự án sản xuất trong KCN Hoà Xá; + Văn bản đề nghị xác nhận tiền thuê đất đã nộp vào ngân sách tỉnh Nam Định của Cục thuế tỉnh; + Bản sao y các giấy tờ có liên quan: quyết định phê duyệt đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; quyết định cho thuê đất tại KCN Hoà Xá; giấy nộp tiền đền bù-GPMB; hợp đồng thuê đất; biên bản bàn giao đất tại thực địa. | 1/4 ngày | Văn bản đề nghị hỗ trợ ưu đãi đầu tư về tiền thuê đất đối với các dự án sản xuất trong KCN Hoà Xá |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 0.5 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 0,5 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/4 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/4 ngày | VB tiếp trình hoặc VB không xác nhận hồ sơ |
6. Thủ tục hành chính: Xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa Xá (trừ công ty hạ tầng)
- Mã số TTHC: 1.006500
- Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: 1. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư; 2. Văn bản đề nghị xác nhận tiền hoàn trả đền bù, giải phóng mặt bằng KCN Hoà Xá; 3. Văn bản đề nghị xác nhận hỗ trợ chi phí chuẩn bị đầu tư dự án KCN Hòa Xá; 4. Văn bản đề nghị xác nhận kết quả thực hiện dự án đầu tư tại KCN Hoà Xá; 5. Văn bản xác nhận tiền thuế đã nộp ngân sách tỉnh Nam Định 6. Bản xác nhận của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đối với doanh nghiệp có phương án đào tạo công nhân kỹ thuật hàng năm theo dự án được Sở Lao động – Thương binh và Xã hội duyệt và danh sách công nhân được đào tạo có chứng chỉ của trường chuyên nghiệp đào tạo có thẩm quyền cấp; 7. Các giấy tờ có liên quan: - Quyết định phê duyệt đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; - Quyết định cho thuê đất tại KCN Hoà Xá; - Thông báo nộp tiền đền bù giải phóng mặt bằng và chứng từ nộp tiền đền bù giải phóng mặt bằng; - Hợp đồng thuê đất; - Biên bản bàn giao đất tại thực địa. - Hồ sơ, chứng từ liên quan đến đề nghị hỗ trợ kinh phí chuẩn bị đầu tư: + Hợp đồng kinh tế về thuê tư vấn thiết kế kỹ thuật thi công, khảo sát, lập dự án…; + Biên bản nghiệm thu, hoàn thành bàn giao; + Thanh lý hợp đồng kinh tế; + Hoá đơn GTGT; + Bản quyết toán giá trị thanh toán (nếu có). | 1/4 ngày | - Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư; - Văn bản đề nghị xác nhận tiền hoàn trả đền bù, giải phóng mặt bằng KCN Hoà Xá; - Văn bản đề nghị xác nhận hỗ trợ chi phí chuẩn bị đầu tư dự án KCN Hòa Xá; - Văn bản đề nghị xác nhận kết quả thực hiện dự án đầu tư tại KCN Hoà Xá; |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 1/4 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 3/4 ngày | VB tiếp trình UBND hoặc VB v/v không xác nhận hồ sơ | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 1/4 ngày | VB tiếp trình UBND hoặc VB v/v không xác nhận hồ sơ | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1/4 ngày | VB tiếp trình UBND hoặc VB v/v không xác nhận hồ sơ |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 1/4 ngày | VB tiếp trình UBND hoặc VB v/v không xác nhận hồ sơ |
III. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
1. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN
- Mã số TTHC: 2.000063.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký; 2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài; 3. Văn bản của thương nhân nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện; 4. Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất; 5. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện; 6. Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện bao gồm: - Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; - Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện: Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài phải phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam về điều kiện an ninh, trật tự, an toàn vệ sinh lao động và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật. 7. Thành phần hồ sơ quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5 (đối với trường hợp bản sao hộ chiếu của người đứng đầu Văn phòng đại diện là người nước ngoài) phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài phải được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam | 0.5 ngày | Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 3.5 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không cấp giấy phép | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 1 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 1 ngày | Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không cấp giấy phép |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
2. Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN
- Mã số TTHC: 2.000450.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nội dung quy trình:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: 1. Trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý, hồ sơ bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký; b) Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi theo quy định c) Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp; d) Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện nơi chuyển đến theo quy định bao gồm: - Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; - Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện: Địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài phải phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam về điều kiện an ninh, trật tự, an toàn vệ sinh lao động và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật. 2. Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức, hồ sơ bao gồm: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký. | 0.5 ngày | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 2.5 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không cấp giấy phép | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 0.5 ngày | Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không cấp lại giấy phép |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
3. Thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN
- Mã số TTHC: 2.000327.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký; 2. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài; 3. Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất; 4. Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. | 0.5 ngày | Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 2.5 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không gia hạn giấy phép | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 0.5 ngày | Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không gia hạn giấy phép |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
4. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN
- Mã số TTHC: 2.000347.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký; 2. Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ thể: - Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. - Trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của thương nhân nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay đổi. - Trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện, thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện 3. Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. | 0.5 ngày | Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
Bước 2 | Phòng quản lý Doanh nghiệp | Lãnh đạo phòng | Phân xử lý cho chuyên viên | 0.5 ngày |
|
Chuyên viên | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Báo cáo lãnh đạo | 2.5 ngày | Dự thảo Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không điều chỉnh giấy phép | ||
Lãnh đạo phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Ban xem xét quyết định. | 0.5 ngày | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Ban | Phê duyệt | 0.5 ngày | Giấy phép thành lập VPĐD hoặc VB không điều chỉnh giấy phép |
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | - Xác nhận trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC | 0.5 ngày |
- 1Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 2Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 5Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 7Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra