- 1Quyết định 2891/QĐ-BNN-TL năm 2009 ban hành Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định 2891/QĐ-BNN-TL ngày 12/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Thực hiện Văn bản số 2083/TCTL-QLCT ngày 04/11/2020 của Tổng cục thủy lợi về việc ý kiến thỏa thuận kết quả xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 367/TTr-SNN ngày 16/12/2020 về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với những nội dung chính như sau:
1. Định mức công lao động và đơn giá tiền lương
a) Định mức công lao động
TT | Sản phẩm và dịch vụ thủy lợi khác | Đơn vị | Định mức |
1 | Tưới tiêu chủ động bằng biện pháp trọng lực | công/ha | 0,4917 |
2 | Cấp nước nuôi trồng thủy sản | công/1000m3 | 0,3184 |
3 | Cấp nước chăn nuôi | công/1000m3 | 0,4776 |
4 | Cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp | công/1000m3 | 0,4718 |
5 | Kinh doanh, du lịch và các hoạt động vui chơi giải trí khác | công/106 đồng doanh thu | 0,0531 |
6 | Nuôi trồng thủy sản trong các hồ chứa nước | công/ha | 0,0796 |
7 | Kết hợp phát điện | công/106 đồng doanh thu | 0,0425 |
b) Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm
Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm được xác định là đồng/ đơn vị sản phẩm tưới, tiêu nghiệm thu quy đổi về diện tích tưới lúa chủ động (ứng với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/ tháng).
Stt | Sản phẩm và dịch vụ thủy lợi | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Tưới tiêu chủ động bằng biện pháp trọng lực | đồng/ha | 181.789 |
2 | Cấp nước nuôi trồng thủy sản | đồng/1000m3 | 117.713 |
3 | Cấp nước chăn nuôi | đồng/1000m3 | 176.569 |
4 | Cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp | đồng/1000m3 | 174.434 |
5 | Kinh doanh, du lịch và các hoạt động vui chơi giải trí khác | %/tổng doanh thu | 1,96 |
6 | Nuôi trồng thủy sản trong các hồ chứa nước | đồng/ha | 29.428 |
7 | Kết hợp phát điện | %/tổng doanh thu | 1,57 |
2. Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng
TT | Thời vụ | Khối lượng nước ứng với các tần suất mưa (m3/ha/vụ) | |||
25% | 50% | 75% | 85% | ||
1 | Lúa vụ Đông xuân | 7.597 | 7.733 | 7.864 | 7.895 |
2 | Lúa vụ Hè Thu | 5.764 | 5.824 | 5.839 | 5.846 |
3 | Lúa vụ Mùa | 4.876 | 5.183 | 5.426 | 5.500 |
3. Định mức điện năng tiêu thụ (bơm tưới)
Stt | Thời vụ | Điện năng tiêu thụ ứng với các tần suất mưa (Kwh/ha/vụ) | |||
25% | 50% | 75% | 85% | ||
1 | Lúa vụ Đông xuân | 833,01 | 847,92 | 862,61 | 865,68 |
2 | Lúa vụ Hè Thu | 632,02 | 638,60 | 640,24 | 641,01 |
3 | Lúa vụ Mùa | 534,65 | 568,31 | 594,96 | 603,07 |
a) Máy đóng mở (Đơn vị tính: kg/lần).
Stt | Hạng mục | V0 | V1 | V2 | V3 | V4 | |||||
Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | ||
1 | Dầu nhờn | 0,15 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,25 | 0,15 | 0,35 | 0,18 | 0,40 | 0,20 |
2 | Dầu Diezel | 0,10 |
| 0,23 |
| 0,30 |
| 0,30 |
| 0,34 |
|
3 | Mỡ các loại | 0,12 | 0,08 | 0,08 | 0,10 | 0,40 | 0,10 | 0,52 | 0,15 | 0,76 | 0,19 |
4 | Giẻ lau | 0,12 |
| 0,50 |
| 0,65 |
| 1,00 |
| 1,25 |
|
TT | Hạng mục | V5 | V8 | V10 | Xi lanh thủy lực | Cầu trục Q30-40T | |||||
Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | ||
1 | Dầu nhờn | 0,45 | 0,23 | 1,00 | 0,25 | 1,40 | 0,35 | 2,25 | 5,00 | 2,00 | 0,50 |
2 | Dầu Diezel | 0,38 |
| 0,53 |
| 0,60 |
| 0,90 |
| 1,50 |
|
3 | Mỡ các loại | 1,00 | 0,25 | 1,25 | 0,31 | 1,53 | 0,38 | 1,98 | 0,42 | 2,20 | 0,55 |
4 | Giẻ lau | 1,50 |
| 1,85 |
| 2,10 |
| 2,38 |
| 2,85 |
|
5 | Dầu thủy lực |
|
|
|
|
|
| 357,00 |
|
|
|
TTT | Hạng mục | Cầu trục Q2T | Cầu trục Q10T | Tời 15 T | V Điện 30 | ||||
Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | Định kỳ | Bổ sung | ||
1 | Dầu nhờn | 0,80 | 0,20 | 1,50 | 0,38 | 1,60 | 0,46 | 2,50 | 0,04 |
2 | Dầu Diezel | 2,36 |
| 3,38 |
| 0,71 |
| 5,44 |
|
3 | Mỡ các loại | 1,40 | 0,35 | 2,25 | 0,56 | 2,37 | 0,63 | 3,62 | 0,32 |
4 | Giẻ lau | 1,50 |
| 2,70 |
| 2,82 |
| 4,26 |
|
b) Động cơ, máy bơm (Đơn vị tính: kg/1 giờ chạy máy/máy).
TT | Loại máy bơm và động cơ | Dầu nhờn | Dầu Diezel | Mỡ các loại | Giẻ lau | Sợi Amiăng |
1 | Máy bơm 720 m3/h | 0,00288 | 0,0012 | 0,0125 | 0,0029 | 0,0024 |
2 | Máy bơm từ 500 m3/h | 0,0025 | 0,002 | 0,006 | 0,002 | 0,0024 |
3 | Máy bơm 280 m3/h | 0,00188 | 0,0008 | 0,0075 | 0,002 | 0,0013 |
4 | Máy bơm 150 m3/h | 0,00153 | 0,0006 | 0,004 | 0,0016 | 0,0013 |
5 | Động cơ 15 kW |
|
| 0,0016 |
|
|
Đối với các vật tư phụ khác phục vụ trong quản lý vận hành máy móc thiết bị như: Bóng đèn, chổi, xô chậu, bàn trải,... được tính bằng 5% giá trị của các vật tư chính trên.
5. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định bằng 64,61% tổng chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi.
6. Định mức chi phí quản lý đơn vị
Định mức chi phí quản lý đơn vị bằng 5,22% tổng tổng chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi hoặc bằng 28,11% tổng quỹ tiền lương kế hoạch.
7. Công thức điều chỉnh đơn giá tiền lương/ đơn vị sản phẩm, khi tiền lương cơ sở thay đổi.
Công thức: T1 = L1 x T/L2
Trong đó:
T1: là Đơn giá sau điều chỉnh;
L1: là Tiền lương cơ sở tại thời điểm điều chỉnh đơn giá;
T: là Đơn giá từng loại sản phẩm, dịch vụ;
L2: là Tiền lương cơ sở (thời điểm hiện tại áp dụng 1.490.000 đồng/tháng).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc phạm vi tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 46/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và cơ chế kiểm tra, giám sát, kiểm định chất lượng, đánh giá, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hòa Bình do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 8Kế hoạch 2713/KH-UBND năm 2021 về bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 2891/QĐ-BNN-TL năm 2009 ban hành Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi thuộc phạm vi tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 46/2020/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và cơ chế kiểm tra, giám sát, kiểm định chất lượng, đánh giá, nghiệm thu sản phẩm dịch vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Hòa Bình do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 13Kế hoạch 2713/KH-UBND năm 2021 về bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2022 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 74/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực