Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 31/TTr-SDL ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình (32 quy trình nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa của Sở Du lịch (sau đây gọi chung là công chức một cửa) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. (Mã TTHC: 1.003240.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC. |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy. (Mã TTHC: 1.003275.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.001837.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản. (Mã TTHC: 1.003742.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
|
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.003002.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC. |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành. (Mã TTHC: 2.001611.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
| |
Sau 30 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,5 ngày làm việc |
| |
Sau 30 ngày kể từ ngày đăng Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh Lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, Sở Du lịch sẽ có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
10. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.005161.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
* Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu văn bản xin ý kiến | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản xin ý kiến |
Bước 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi gửi về Sở Du lịch qua văn thư. | 05 ngày | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 7 | Văn thư vào sổ, chuyển Lãnh đạo cơ quan để chuyển cho Công chức bộ phận chuyên môn. | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 8 | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 10 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 11 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,25 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 12 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý hên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 9,5 ngày làm việc |
|
11. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Mã TTHC: 1.003717.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 4,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 2,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 4,5 ngày làm việc |
|
* Trong trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy trình như sau:
Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu văn bản xin ý kiến | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình văn bản xin ý kiến | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt văn bản xin ý kiến | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản xin ý kiến cùng hồ sơ cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,25 ngày | - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản xin ý kiến |
Bước 6 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản phản hồi gửi về Sở Du lịch qua văn thư. | 05 ngày | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 7 | Văn thư vào sổ, chuyển Lãnh đạo cơ quan để chuyển cho Công chức bộ phận chuyên môn | 0,5 ngày | Văn bản trả lời đồng ý hay không đồng ý |
Bước 8 | Công chức bộ phận chuyên môn tiếp nhận văn bản phản hồi của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; tiếp tục xử lý hồ sơ. | 1,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 10 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 11 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,25 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 12 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhân trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày làm việc |
|
12. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. (Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 5,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
13. Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. (Mã TTHC: 1.004605.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 5,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
14. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. (Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 5,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
15. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. (Mã TTHC: 1.001432.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 5,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
16. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. (Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 7,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 5,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7,5 ngày |
|
17. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. (Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 11 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 8,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày |
|
18. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. (Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 11 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 8,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 11 ngày |
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 12 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
20. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã TTHC: 1.004503.000.00.00.H06)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 12 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
21. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Mã TTHC: 1.001455.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 12 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 12 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 12 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
|
Thời hạn giải quyết: 22 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 19 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,5 ngày | - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày |
|
25. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002407.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 19,5 ngày, vụ việc phức tạp là 27 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ khiếu nại, chuyển đến Lãnh đạo cơ quan. | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến phòng chuyên môn để thụ lý giải quyết | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 | Phòng chuyên môn giao cán bộ thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. | 0,5 ngày | Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 | Phòng chuyên môn tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan | 11 ngày, (vụ việc phức tạp 16 ngày) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Phòng chuyên môn tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. | 4,5 ngày, (vụ việc phức tạp 07 ngày) | Biên bản đối thoại |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày | Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyển bộ phận văn thư | 01 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 8 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19,5 ngày (vụ việc phức tạp 27 ngày |
|
26. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002411.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 29 ngày, vụ việc phức tạp là 40 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận đơn khiếu nại lần 2 và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan chuyển đơn đến phòng chuyên môn để thụ lý giải quyết | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 | Phòng chuyên môn giao cán bộ thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. | 0,5 ngày | Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 | Phòng chuyên môn tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo cơ quan | 16 ngày, (vụ việc phức tạp 23 ngày) | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 5 | Phòng chuyên môn tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. | 08 ngày, (vụ việc phức tạp 12 ngày) | Biên bản đối thoại |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản | 01 ngày | Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 7 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyển bộ phận văn thư | 01 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 8 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 9 | Phòng chuyên môn tổ chức công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. | 01 ngày | Thông báo công bố công khai |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 29 ngày (vụ việc phức tạp 40 ngày |
|
27. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002394.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 19,5 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo; trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư hoặc Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch tiếp nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố cáo đến trình bày trực tiếp) và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan xem xét nội dung đơn thư chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 | Phòng chuyên môn thực hiện kiểm tra, xác minh người tố cáo và tham mưu lãnh đạo Sở quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. | 3,5 ngày | Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 | Phòng chuyên môn tiến hành xác minh nội dung tố cáo. | 10 ngày | Báo cáo xác minh |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan kết luận nội dung tố cáo | 2,5 ngày | Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 | Lãnh đạo cơ quan căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan để ban hành kết luận nội dung tố cáo. | 02 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
Bước 7 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 19,5 ngày |
|
28. Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.010943.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 6,5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận tiếp công dân Sở Du lịch đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì xuất trình giấy ủy quyền, ghi vào sổ tiếp công dân. Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. | 01 ngày | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Người được giao nhiệm vụ tiếp công dân phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân, tham mưu cho lãnh đạo cơ quan thụ lý giải quyết. - Trường hợp kiến nghị, phản ánh thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu cho lãnh đạo cơ quan phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. - Trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | 05 ngày | Báo cáo kết quả tiếp công dân hoặc văn bản chuyển đơn. |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 6,5 ngày làm việc |
|
29. Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh. (Mã TTHC: 2.002499.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 6,5 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn, cập nhật lên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử và chuyển đến Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan xem xét nội dung đơn thư chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết | 0,5 ngày | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
Bước 3 | Phòng chuyên môn căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo cơ quan ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 4,5 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản, chuyên bộ phận văn thư | 0,5 ngày | Văn bản đã được duyệt |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 6,5 ngày |
|
30. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập. (Mã TTHC: 2.002400.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 24,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai, công khai tài sản, thu nhập. | 02 ngày | Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai, công khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 | Lãnh đạo cơ quan ký duyệt công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai). | 01 ngày | Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai |
Bước 3 | Cán bộ, công chức thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập. | 05 ngày | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định thì yêu cầu kê khai lại. | 05 ngày | Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại |
Bước 5 | Cán bộ, công chức thực hiện kê khai tài sản, thu nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ. | 03 ngày | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 6 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh và các cơ quan có liên quan. | 5,5 ngày | Bản kê khai tài sản, thu nhập đã hoàn chỉnh, đúng quy định |
Bước 7 | Tổ chức công khai bản kê khai: theo 02 hình thức công khai Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản, ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan và đại diện tổ chức Công đoàn. Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai phải đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập. | 03 ngày | - Bản kê khai tài sản, thu nhập - Biên bản về việc niêm yết hoặc biên bản cuộc họp công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24,5 ngày làm việc |
|
31. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình. (Mã TTHC: 2.002402.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 3,25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021, Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh BR-VT).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | - Người yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến Sở Du lịch. - Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. | 0,5 ngày | - Văn bản yêu cầu giải trình (lời yêu cầu giải trình) - Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào số tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc tham mưu Lãnh đạo cơ quan văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. | 02 ngày | Dự thảo văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan ký văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình; chuyển bộ phận văn thư. | 0,5 ngày | Văn bản tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 4 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và phát hành văn bản, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | 0,25 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3,25 ngày làm việc |
|
32. Thủ tục thực hiện việc giải trình. (Mã TTHC: 2.002403.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 9,5 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình; trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 9,5 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình, thu thập, xác minh thông tin có liên quan. | 03 ngày | - Tài liệu thu thập được (nếu có) - Biên bản xác minh; - Biên bản làm việc. |
Bước 2 | Phòng chuyên môn làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. | 04 ngày | - Biên bản ghi lời yêu cầu giải trình - Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản giải trình, tham mưu Lãnh đạo cơ quan xem xét ký duyệt. | 01 ngày | - Dự thảo văn bản giải trình - Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu - Các tài liệu khác có liên quan |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký ban hành văn bản giải trình | 01 ngày | Văn bản giải trình |
Bước 5 | Văn thư gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 9,5 ngày |
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục công nhận điểm du lịch. (Mã TTHC: 1.004528.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 22 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch | 13,5 ngày |
|
Bước 1 | Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 11 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển văn bản cho công chức một cửa. | 0,25 ngày | - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Công chức một cửa Sở Du lịch chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
B | Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 08 ngày |
|
Bước 1 | Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/ Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách. | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 3 | Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt). | 3,5 ngày | Dự thảo Quyết định (hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp hồ sơ nhận chưa đầy đủ, ký trả lại và phát hành trong ngày). |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt. | 1,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản. | 1,5 ngày | Quyết định công nhận điểm du lịch |
Bước 6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Quyết định công nhận điểm du lịch |
C | Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
Bước trả kết quả | Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định công nhận điểm du lịch; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 22 ngày |
|
2. Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh. (Mã TTHC: 1.003490.000.00.00.H06)
Thời hạn giải quyết: 45 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
A | Thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch | 32,5 ngày |
|
Bước 1 | Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất. | 29,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt TTHC, chuyển bộ phận văn thư. | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Văn thư vào sổ, lấy số văn bản, chuyển kết quả cho công chức một cửa. | 0,25 ngày | Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Công chức một cửa Sở Du lịch chuyển hồ sơ điện tử liên thông cho công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên phần mềm. |
B | Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | 12 ngày |
|
Bước 1 | Công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản hình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo/ Chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách. | 0,5 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 3 | Lãnh đạo/ Chuyên viên Phòng chuyên môn của UBND tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt). | 6,5 ngày | Dự thảo Quyết định (hoặc văn bản hồi đáp trong trường hợp hồ sơ nhận chưa đầy đủ, ký trả lại và phát hành trong ngày). |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt. | 02 ngày | Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Du lịch |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản. | 02 ngày | Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
Bước 6 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về công chức một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
C | Trả kết quả | 0,5 ngày |
|
Bước trả kết quả | Công chức một cửa của Sở Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày |
|
- 1Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra