- 1Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1726/QĐ-BTTTT năm 2020 về phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 766/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 01 tháng 7 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc kết quả chuyển đổi số trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1153/TTr-STTTT ngày 01/12/2022 và kết luận của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp giao ban CT và các PCT UBND ngày 26/12/2022 (Thông báo số 16/TB-VP ngày 10/01/2023 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại 05 Phụ lục đính kèm và thay thế các Phụ lục II, III, IV, V, VI kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng kết quả chuyển đổi số của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Các nội dung khác tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 vẫn còn hiệu lực thi hành.
a) Các cơ quan, địa phương (kể cả UBND phường xã) cung cấp thông tin, số liệu và tài liệu chứng minh trên Phần mềm đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin (tại địa chỉ https://danhgiacntt.danang.gov.vn) chậm nhất 03 ngày trước ngày được kiểm tra, đánh giá theo thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông.
b) UBND các quận, huyện chủ trì tổ chức kiểm tra, đánh giá đối với UBND các phường, xã trực thuộc trên Phần mềm đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin; tổng hợp, gửi kết quả đánh giá về Sở Thông tin và Truyền thông trong tháng 12 của năm đánh giá.
c) Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức quán triệt, phổ biến, hướng dẫn Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin cho các cơ quan, địa phương trước ngày 15 tháng 12 của năm đánh giá.
d) Văn phòng Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố Đà Nẵng tham mưu Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số thành phố Đà Nẵng thành lập Hội đồng đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin và Tổ giúp việc Hội đồng.
đ) Hội đồng đánh giá, xếp hạng triển khai kiểm tra, đánh giá đối với các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND thành phố; UBND các quận, huyện và cơ quan Trung ương trên địa bàn thành phố; tổng hợp kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương gửi Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt trong Quý I của năm sau năm đánh giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho sở, ban, ngành)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục II Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp bổ sung sau.
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm = Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá “Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ quan theo Quyết định số …../QĐ-UBND ngày ..../.../20…… công bố thủ tục hành chính hiện hành của UBND thành phố: …………… thủ tục. Trong đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 3: ... thủ tục
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 4: ... thủ tục
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh giá: … văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận trong năm đánh giá: …hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT | Thiết bị | Số lượng |
1 | Máy chủ |
|
2 | Máy tính để bàn |
|
3 | Máy tính xách tay |
|
4 | Máy in |
|
5 | Máy quét |
|
6 | Thiết bị định tuyến (router) |
|
7 | Thiết bị chuyển mạch (switch) |
|
8 | Thiết bị tường lửa phần cứng |
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3, 4
STT | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ | Địa chỉ liên kết của | Năm xây dựng | Tổng số hồ | Tổng hồ sơ |
1 | <Cung cấp tên dịch vụ hành chính |
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng của cơ quan
STT | Tên phần mềm | Văn bản thẩm định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu tư | Mô tả chức năng chính của phần mềm | Phạm vi áp dụng | Hiệu quả sử dụng |
I | Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan | Đối với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền |
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
II | Phần mềm Bộ chuyên ngành triển |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
III | Phần mềm từ nguồn sự nghiệp |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 . | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
IV | Phần mềm từ nguồn vốn khác |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ | 100 |
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số | 7 |
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số | 56 |
3. Nhóm chỉ số về DVCTT | 23 |
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số | 6 |
5. Nhóm chỉ số về chính sách | 8 |
STT | Nội dung Bộ Chỉ số | Điểm số tối đa | Số liệu | Giải thích, chứng minh số liệu | Điểm tự đánh giá |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ | 7 |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy tính sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành) | ||||
| Đơn vị phải cung cấp danh sách những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm | ||||
2 | Có đầu tư hệ điều hành có bản quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá | 2 | Điền số lượng hệ điều hành có bản quyền được đầu tư mới | Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản quyền |
|
| Trên 5 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối đa | ||||
| Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này. Đối với các đơn vị khai đạt 100% thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì đánh giá 0 điểm | ||||
3 | Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính | 1 | có/không |
|
|
| (100% thì được 1 điểm, < 100% thì 0 điểm) | ||||
4 | Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm | ||||
| Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
5 | Đã đăng ký chứng thư số chuyên dùng cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính phục vụ số hóa | 1 | có/không | Công văn đề nghị cấp mới |
|
| Những cơ quan không có bộ phận tiếp nhận, số hóa hồ sơ hoặc sử dụng nhân lực từ Bưu điện thành phố để tiếp nhận thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
II | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ | 56 |
|
|
|
1 | Hệ thống một cửa điện tử | 6 |
|
|
|
| Hồ sơ được sử dụng để đánh giá bao gồm hồ sơ tại sở, ngành và đơn vị trực thuộc (nếu có) | ||||
| Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
1.1 | Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung | 0,5 | Đạt/Không đạt | Tổng số hồ sơ được tiếp nhận (tính theo số liệu CCHC): ...(hồ sơ) |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa | 1,5 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ) |
|
| (Trường hợp thủ tục được Bộ chuyên ngành triển khai và hệ thống của Bộ không có chức năng đính kèm thì được loại trừ các hồ sơ thủ tục đó |
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải quyết hoặc xác nhận vào đơn trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử lý: ... (hồ sơ) |
|
| (Trường hợp thủ tục được bộ chuyên ngành triển khai và hệ thống của bộ không có chức năng đính kèm thì được loại trừ các hồ sơ thủ tục đó |
|
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa |
|
|
|
|
| - Xuất số liệu này trên phần mềm một cửa, không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh giá hoặc các lỗi khác. - Đối với các thủ tục do bộ, ngành triển khai, trong trường hợp có quy định riêng về tỷ lệ trễ hạn thì được giảm trừ khỏi tỷ lệ chung khi cung cấp được quy định liên quan | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn: ...(hồ sơ) |
|
| - Đạt 100%: 1 điểm; - Đạt từ 95%-dưới 100%: 0,5 điểm; - Đạt dưới 95%: 0 điểm |
|
|
|
|
1.5 | Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành văn bản kết quả giải quyết hồ sơ | 1 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm; - Từ 70% đến dưới 90%: 0,5 điểm; - Có dưới 70%: 0 điểm Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn) |
|
|
|
|
1.6 | Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần mềm Một cửa được ký số cơ quan | 1 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Đạt 100% hồ sơ: 1 điểm; - Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm; - Có dưới 70%: 0 điểm Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ sơ của cơ quan từ ngày 01/07/2022 |
|
|
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử thành phố | 3 |
|
|
|
| các trường hợp không sử dụng do chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tính vào danh sách không sử dụng của cơ quan |
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCC sử dụng: .... |
|
| Cách tính: Trên 95%: 2 điểm Từ trên 80-95%: 1,5 điểm Từ 70-80%: 1 điểm Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ CCVC của tất cả đơn vị trực thuộc của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số CCVCNLĐ của cơ quan trực thuộc được cấp email | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCC của cơ quan trực thuộc sử dụng |
|
| (Trường hợp không có cơ quan trực thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100. Không tính bệnh viện, trường học) | ||||
3 | Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH) | 15 |
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút phê/Tổng số văn bản đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | - Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP - Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc không qua bút phê: |
|
3.2 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc triển khai sử dụng hiệu quả Hệ thống QLVBĐH | 3 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Cách tính điểm: - Điểm = tỉ lệ số đơn vị gửi liên thông từ 20% trở lên tổng số văn bản đi*1 + tỉ lệ số đơn vị tiếp nhận văn bản liên thông đúng hạn từ 80% trở lên *1 + tỉ lệ đơn vị đính kèm dự thảo phần mềm khi trình phê duyệt từ 80%) trở lên (không kể văn bản được chuyển tử phần mềm MCĐT) * 1 - Trường hợp không có cơ quan trực thuộc thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100) |
|
|
|
|
3.3 | 100% văn bản đến được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 0,5 | Đạt/không đạt |
|
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.4 | 100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi | 0,5 | Đạt/không đạt |
|
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.5 | Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi có đình kèm dự thảo: ... Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một cửa điện tử: ... |
|
| (Không tính văn bản được chuyển từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi) |
|
|
|
|
3.6 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định: ... |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH) - 0 văn bản: 3 điểm - Từ 1-5 văn bản: 2 điểm - Từ 6-10 văn bản: 1 điểm - Trên 10 văn bản: 0 điểm. | ||||
3.7 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan) | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn: .... |
|
| - Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm. - Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm. - Có từ 50% đến dưới 70% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm. - Dưới 50% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.8 | Thực hiện gửi liên thông văn bản điện tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia | 1 | Tỷ lệ | Điền số lượng văn bản gửi, nhận |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản không được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn bản quốc gia) - 0 văn bản: 1 điểm - Từ 1-5 văn bản: 0,5 điểm - Trên 5 văn bản: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.9 | Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên phần mềm QLVBĐH | 2 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
| - Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 1 điểm - Đạt 100% số người lập hồ sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 1 điểm. (Sử dụng kết quả đánh giá của Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
4 | Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH | 7 |
|
|
|
| (Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) |
|
|
|
|
4.1 | Văn bản đến khi được quét từ bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan | 1 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
4.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ | 4 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá. | ||||
| - Đạt trên 90%: 4 điểm - Đạt trên 70%-90%: 3 điểm - Đạt trên 50%-70%: 2 điểm - Đạt trên 30%-50%: 1 điểm - Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm | ||||
4.3 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá) |
|
|
|
|
4.4 | Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
5 | Trang thông tin điện tử | 9 |
|
|
|
| (Đối với các hạng mục có quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc không có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi điểm tổng nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh) | ||||
5.1 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan. | 0,5 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi có phân loại văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực) | ||||
5.2 | Đặt banner về "Thủ tục hành chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố | 0,5 | Có/không |
|
|
5.3 | Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng dịch vụ | 0,5 | Có/không |
|
|
5.4 | Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | 1 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
| (Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án) | ||||
5.5 | Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định | 0,5 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
| Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có). |
|
|
|
|
5.6 | Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
| Được tính điểm khi đăng trên 50 tuần/năm |
|
|
|
|
5.7 | Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá | 1 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
5.8 | Số tin bài do cơ quan tự viết | 1 | Điền số tin, bài viết |
|
|
| (Có trên 50 tin tự viết/năm thì đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số tin/50 * điểm tối đa | ||||
| Đối với các cơ quan có trang báo điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ quan) | ||||
5.9 | Tỷ lệ trả lời các phản ánh của cơ quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị trả lời | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
5.10 | Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...) | 0,5 | Có/không |
|
|
5.11 | Có Chuyên mục về "Chuyển đổi số" trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm | 1 |
|
|
|
5.12 | Cổng TTĐT có các tính năng về mạng xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội) | 0,5 |
|
|
|
5.13 | Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
6 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành và phần mềm khác | 16 |
|
|
|
6.1 | Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành | 5 |
|
|
|
| Điểm đạt được tính bằng cách cộng các tiêu chí sau: |
|
|
|
|
| - Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào sử dụng: + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm Dữ liệu được tính là phát sinh thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu để sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
| - Đã hình thành các API chia sẻ dữ liệu tự động: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Đã có tính năng SSO với hệ thống eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Tất cả danh mục dùng chung trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm |
|
|
|
|
| Nếu có quan chưa được cấp kinh phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100 |
|
|
|
|
6.2 | Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng | 3 |
|
|
|
| Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm. Tổng số điểm không quá điểm tối đa của tiêu chí này. |
|
|
|
|
6.3 | Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ, ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng | 2 | Điền số lượng CSDL | Tên các CSDL được tính điểm |
|
| - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính 0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính 0,5 điểm: - Tổng điểm đạt được không quá điểm tối đa | ||||
6.4 | Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá | 3 | Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần Thông tin chung |
|
|
| (Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng) | ||||
6.5 | Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
6.6 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này |
|
|
|
|
6.7 | Hiệu quả sử dụng Hệ thống báo cáo điện tử dùng chung của thành phố | 1 |
|
|
|
| - Đã cấu hình đầy đủ người dùng cơ quan và đơn vị cấp dưới (nếu có): 0,5 điểm - Đã phát sinh báo cáo được gửi, nhận và tổng hợp trên phần mềm: 0,5 điểm | ||||
III | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 23 |
|
|
|
| Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100. Đối với các tiêu chí không mô tả gì thêm thì được hiểu là tính tại sở ban ngành và các đơn vị trực thuộc có cung cấp thủ tục hành chính (nếu có) | ||||
1 | Triển khai các giải pháp tuyên truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố | 2 |
| Mô tả rõ giải pháp: ... |
|
| - Chỉ tính điểm khi ban hành trước tháng 12 năm đánh giá - Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm |
|
|
|
|
2 | Đã hoàn thành rà soát danh sách Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan và gửi về Văn phòng UBND TP và Sở TT&TT tổng hợp | 1 | Có/không |
|
|
3 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển khai ở mức 1,2,3) | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến |
|
| - Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm - Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm - Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm - Đạt dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
|
4 | Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 3:.... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 3 thì tính 0 điểm Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.7 | ||||
5 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ của các DVCTT mức độ 3 | 3 |
| Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.8 | ||||
6 | Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát sinh hồ | - Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm. | ||||
7 | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ của các DVCTT mức độ 4 | 3 | Điền số điểm đạt được | Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa | ||||
8 | Đã triển khai chính thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến | 1,5 |
|
|
|
| - Có phát sinh từ 100 hồ sơ trở lên: 1,5 điểm - Có phát sinh từ 50-dưới 100 hồ sơ: 1 điểm - Có phát sinh dưới 50 hồ sơ: 0,5 điểm - Chưa triển khai hoặc không phát sinh hồ sơ: 0 điểm Trong trường hợp không phát sinh hồ sơ TTHC cho người dân, doanh nghiệp hoặc áp dụng chỉ trả kết quả trực tuyến hoàn toàn thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100 |
|
|
|
|
9 | Hiệu quả triển khai thanh toán trực tuyến | 1,5 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành cấu hình thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm - Đã phát sinh trên 30 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 1 điểm - Đã phát sinh trên 10-30 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nếu cơ quan không có TTHC có phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 |
|
|
|
|
10 | Đã triển sử dụng biên lai điện tử cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử | 1 |
|
|
|
| - Hoàn thành cấu hình và kết nối với phần mềm Một cửa: 1 điểm - Không đạt: 0 điểm (Nếu cơ quan không có TTHC có phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100) |
|
|
|
|
11 | Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ được giải quyết | 0,5 |
|
|
|
12 | Đã triển khai cho phép nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố đối với hồ sơ ngoài 1 cửa của đơn vị | 0,5 |
|
|
|
IV | NGUỒN NHÂN LỰC SỐ | 6 |
|
|
|
1 | Công chức chuyên trách CNTT có trình độ đại học CNTT trở lên | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt | Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên quan |
|
2 | Công chức chuyên trách CNTT có chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT | 0,5 |
|
|
|
| Không tính các chứng chỉ tham dự lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày) |
|
|
|
|
3 | Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng về công nghệ số, chuyển đổi số cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc | 0,5 | Số lượng nội dung đào tạo | Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn và các bằng chứng triển khai thực tế |
|
| Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin, lập hồ sơ công việc điện tử và các nội dung khác về CNTT, CĐS... |
|
|
|
|
4 | Công chức chuyên trách CNTT tham gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức | 1 | Số lượng lớp tham gia |
|
|
5 | Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi góp ý) | ||||
6 | Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố. | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Báo cáo định kỳ về an toàn, an ninh thông tin) | ||||
| (Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi báo cáo) | ||||
7 | Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà | 1,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
V | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CNTT | 8 |
|
|
|
1 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá | 1,5 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
2 | Có văn bản ban hành danh sách tất cả các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số | 0,5 | Có/không |
|
|
3 | Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ quan đúng thời hạn quy định | 1 | Có/không |
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 1 điểm |
|
|
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Không ban hành hoặc ban hành kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của cơ quan cho chuyển đổi số: | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | - Tổng chi cho chuyển đổi số: ... (triệu đồng) - Tổng chi thường xuyên:... |
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...): | ||||
| - Kinh phí cho ứng dụng công nghệ số: | ||||
| (Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...) | ||||
| - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số: | ||||
| (Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100tr * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4* Điểm tối đa) | ||||
| Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB) | ||||
5 | Tổ chức các chương trình, sự kiện, hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn kỹ năng cho doanh nghiệp, người dân | 1 |
|
|
|
| mỗi hội thảo, sự kiện được tính 0,5 điểm; tối đa không quá 01 điểm, được tính điểm khi có kế hoạch triển khai và tin, bài trên trang thông tin điện tử về sự kiện |
|
|
|
|
6 | Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân thực hiện DVCTT của cơ quan | 1 |
|
|
|
| mỗi chính sách được tính 0,5 điểm; tối đa không quá 01 điểm |
|
|
|
|
VI | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
1.1 | Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.) | 2 |
|
|
|
1.2 | Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan đạt được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá. | 2 |
| Cơ quan phải cung cấp được giấy chứng nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ quan Trung ương |
|
| Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT/chuyển đổi số trong năm trước đó) | ||||
1.3 | Có văn bản ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 1 |
|
|
|
1.4 | Đã triển khai sử dụng các CSDL dùng chung quốc gia để thay thế, giảm thiểu thành phần hồ sơ thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
1.5 | CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế | 1 | Điền số lượng sáng kiến đã được công nhận |
|
|
| Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm |
|
|
|
|
1.6 | Có giải pháp sáng tạo trong việc số hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này. Không tính điểm nếu nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc 1.5 trong nhóm tiêu chí này |
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
2.1 | Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến) | Theo số dịch vụ |
|
|
|
2.2 | Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm | Theo số phần mềm |
|
|
|
| (Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng, các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...) | ||||
2.3 | Không sử dụng điện thoại Bộ phận một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của thành phố. | 1 |
|
|
|
2.4 | Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hết hạn. | 0,5 |
|
|
|
2.5 | Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
2.6 | Có triển khai chương trình, dự án ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật. | 1 |
|
|
|
2.7 | Vi phạm quy định của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 1 |
|
|
|
| Ví dụ: công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,... |
|
|
|
|
2.8 | Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng | 2 |
|
|
|
| Không thông báo kịp thời để xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm; | ||||
2.9 | Không khắc phục kịp thời sự cố an toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT: | 2 |
|
|
|
| Không hoàn thành xử lý theo thời hạn quy định: trừ 1 điểm | ||||
| Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm | ||||
| Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm | ||||
2.10 | Được UBND thành phố cấp kinh phí trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng: | 3 |
|
|
|
| - Không sử dụng kinh phí và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm | ||||
| - Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm | ||||
| - Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm | ||||
| - Không gửi hồ sơ nghiệm thu theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm | ||||
2.11 | Đăng ký chương trình, dự án ứng dụng và phát triển CNTT cho năm tiếp theo chậm so với thời hạn quy định | 1 |
|
|
|
2.12 | Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó) | Theo số lãnh đạo CQ |
|
|
|
2.13 | Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc) | 1 |
|
|
|
2.14 | Có thiết bị (máy xếp hàng tự động, màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng Mỗi thiết bị trừ 1 điểm; tối đa trừ 3 điểm | 3 |
|
|
|
2.15 | Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá. | 1 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho các cơ quan trực thuộc UBND thành phố, không có bộ thủ tục hành chính)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục III Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm = Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá “Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không tính điểm cho tiêu chí đó.
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CCVCNLĐ làm công tác chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số văn bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
4. Tổng số văn bản đi trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT | Thiết bị | Số lượng |
1 | Máy chủ |
|
2 | Máy tính để bàn |
|
3 | Máy tính xách tay |
|
4 | Máy in |
|
5 | Máy quét |
|
………………..
|
|
| 2. <Chức năng 2> |
|
|
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
III | Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc nguồn xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
IV | Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố) |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ | 100 |
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số | 10 |
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số | 67 |
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số | 12 |
5. Nhóm chỉ số về chính sách | 11 |
STT | Nội dung Bộ Chỉ số | Điểm số tối đa | Số liệu | Giải thích, chứng minh số liệu | Điểm tự đánh giá |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT | 10 |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy tính sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành) | ||||
| Đơn vị phải cung cấp danh sách những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm | ||||
2 | Có đầu tư hệ điều hành có bản quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá | 3 | Điền số lượng hệ điều hành có bản quyền được đầu tư mới | Cung cấp hóa đơn, chứng từ mua bản quyền |
|
| Trên 5 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 5 bản quyền trở xuống, điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối đa | ||||
| Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này. Đối với các đơn vị khai đạt 100% thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì đánh giá 0 điểm | ||||
3 | Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính | 2 | có/không |
|
|
| - Đạt 100%: 2 điểm; - Đạt từ 90% - dưới 100%: 1 điểm; - Đạt dưới 90%: 0 điểm) | ||||
4 | Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 2 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 1 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm | ||||
| Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
II | ỨNG DỤNG CNTT | 67 |
|
|
|
1 | Hệ thống thư điện tử thành phố (các trường hợp không sử dụng do chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa, cập nhật thông tin tài khoản thì vẫn tính vào danh sách không sử dụng của cơ quan) | 3 |
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ CCVCNLĐ của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCC sử dụng: .... |
|
| Cách tính: Trên 95%: 2 điểm Từ trên 80-95%: 1,5 điểm Từ 70-80%: 1 điểm Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
2 | Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH) | 24 |
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ văn bản đến được Ban Giám đốc và Lãnh đạo Văn phòng của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên Hệ thống QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc và không bút phê/Tổng số văn bản đến | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | - Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến của Ban lãnh đạo Sở, lãnh đạo VP - Số lượng văn bản được lãnh đạo cơ quan lưu kết thúc không qua bút phê: |
|
2.2 | 100% văn bản đến được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 2 | Đạt/không đạt |
|
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
2.3 | 100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi | 2 | Đạt/không đạt |
|
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
2.4 | Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi có đính kèm dự thảo: ... Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một cửa điện tử: ... |
|
2.5 | Tỷ lệ văn bản đi từ văn bản đến/Tổng số văn bản đi | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| - Trên 40%: 1 điểm - Từ 20%-40%: 0,5 điểm - Dưới 20%: 0 điểm |
|
|
|
|
2.6 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố | 5 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định: ... |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH) - 0 văn bản: 5 điểm - Từ 1-5 văn bản: 3 điểm - Từ 6-10 văn bản: 1 điểm - Trên 10 văn bản: 0 điểm. | ||||
2.7 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan) | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn: |
|
| - Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 4 điểm. - Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm. - Có từ 50% đến dưới 70% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm. - Dưới 50% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.8 | Thực hiện gửi liên thông văn bản điện tử thông qua trục liên thông văn bản quốc gia | 2 | Tỷ lệ | Điền số lượng văn bản gửi, nhận |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản không được gửi liên thông đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan có thể gửi theo Trục liên thông văn bản quốc gia) - 0 văn bản: 2 điểm - Từ 1-5 văn bản: 1 điểm - Trên 5 văn bản: 0 điểm. |
|
|
|
|
2.9 | Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên phần mềm QLVBĐH | 3 | Tỷ lệ | Điền số lượng văn bản gửi, nhận |
|
| - Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 1 điểm - Đạt 100% số người lập hồ sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 1 điểm. (Sử dụng kết quả đánh giá của Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
3 | Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH | 11 |
|
|
|
| (Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) |
|
|
|
|
3.1 | Văn bản đến khi được quét từ bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
3.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ | 5 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá. | ||||
| - Đạt trên 90%: 5 điểm - Đạt trên 70%-90%: 4 điểm - Đạt trên 50%-70%: 2 điểm - Đạt trên 30%-50%: 1 điểm - Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm | ||||
3.3 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá) |
|
|
|
|
3.4 | Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
4 | Trang thông tin điện tử | 13 |
|
|
|
| (Đối với các hạng mục có quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử hoặc không có nội dung liên quan theo yêu cầu thì điểm số mục đó được trừ khỏi điểm tổng nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh) | ||||
4.1 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan. | 1 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi có phân loại văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực) | ||||
4.2 | Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | 2 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
| (Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án) | ||||
4.3 | Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định | 1 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
| Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có). |
|
|
|
|
4.4 | Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ quan (Được tính điểm khi đăng trên 50 tuần/năm) | 1 |
|
|
|
4.5 | Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá | 2 | Tỷ lệ đáp ứng |
|
|
4.6 | Số tin bài do cơ quan tự viết | 2 | Điền số tin, bài viết |
|
|
| (Có trên 50 tin tự viết/năm thì đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số tin/50 * điểm tối đa | ||||
| Đối với các cơ quan có trang báo điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên kết trên trang thông tin điện tử cơ quan) | ||||
4.7 | Tỷ lệ trả lời các phản ánh của cơ quan báo chí và được Sở TT&TT, UBND thành phố đề nghị trả lời | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
4.8 | Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...) | 1 | Có/không |
|
|
4.9 | Có Chuyên mục về "Chuyển đổi số" trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm | 2 |
|
|
|
4.10 | Cổng TTĐT có các tính năng về mạng xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội) | 0,5 |
|
|
|
4.11 | Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
5 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành | 16 |
|
|
|
5.1 | Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành | 5 |
|
|
|
| Điểm đạt được tính bằng cách cộng các tiêu chí sau: |
|
|
|
|
| - Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào sử dụng: + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm Dữ liệu được tính là phát sinh thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu để sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
| - Đã hình thành các API chia sẻ dữ liệu tự động: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Đã có tính năng SSO với hệ thống eGov Đà Nẵng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Tất cả danh mục dùng chung trong hệ thống đều sử dụng danh mục chia sẻ từ hệ thống eGov, Trục LGSP: 1 điểm |
|
|
|
|
| Nếu có quan chưa được cấp kinh phí xây dựng thì không tính điểm tiêu chí này và quy về thang điểm 100 |
|
|
|
|
5.2 | Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng | 3 |
|
|
|
| Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần mềm đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm. Tổng số điểm không quá điểm tối đa của tiêu chí này. |
|
|
|
|
5.3 | Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ, ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng | 2 | Điền số lượng CSDL | Tên các CSDL được tính điểm |
|
| - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính 0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính 0,5 điểm: - Tổng điểm đạt được không quá điểm tối đa | ||||
5.4 | Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
5.5 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này |
|
|
|
|
5.6 | Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá | 4 | Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần Thông tin chung |
|
|
| (Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng) | ||||
III | NGUỒN NHÂN LỰC SỐ | 12 |
|
|
|
| Công chức chuyên trách CNTT có trình độ đại học CNTT trở lên | 2 | Điền Đạt hoặc Không đạt | Cung cấp văn bằng, chứng chỉ liên quan |
|
2 | Công chức chuyên trách CNTT có chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT | 1 |
|
|
|
| Không tính các chứng chỉ tham dự lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày) |
|
|
|
|
3 | Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc | 2 | Có/không | Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn và các bằng chứng triển khai thực tế |
|
| Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin, lập hồ sơ công việc điện tử và các nội dung khác về CNTT, CĐS..., mỗi nội dung tập huấn được 1 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa |
|
|
|
|
4 | Công chức chuyên trách CNTT tham gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức | 2 | Số lượng lớp tham gia |
|
|
| Các lớp tập huấn: các chức năng mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT |
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| Văn bản cần góp ý bao gồm: Nghị quyết về Chuyển đổi số, Đề án về Chuyển đổi số, Kiến trúc CNTT 2.0, Kế hoạch phát triển CQĐT 2021-2025 | ||||
| (Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi góp ý) | ||||
6 | Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố. | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Báo cáo định kỳ về an toàn, an ninh thông tin) | ||||
| (Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi báo cáo) | ||||
7 | Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
IV | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CNTT | 11 |
|
|
|
1 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá | 2 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 1 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
2 | Có văn bản ban hành danh sách tất cả các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số | 2 |
|
|
|
3 | Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi số | 3 |
|
|
|
| Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra và hoàn thiện, ban hành: 3 điểm |
|
|
|
|
| Đã gửi Sở TT&TT thẩm tra nhưng chưa hoàn thiện, ban hành: 1,5 điểm |
|
|
|
|
| Đã ban hành nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của cơ quan cho CNTT, bao gồm: | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | - Tổng chi cho CNTT: ... (triệu đồng) - Tổng chi thường xuyên: ... |
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...): | ||||
| - Kinh phí cho ứng dụng CNTT: | ||||
| (Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...) | ||||
| - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo CNTT: | ||||
| (Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100tr * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4* Điểm tối đa) | ||||
| Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB) | ||||
V | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
1.1 | Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KH&CN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.) | 2 |
|
|
|
1.2 | Cơ quan hoặc CCVCNLĐ thuộc cơ quan đạt được những giải thưởng về CNTT cấp Thành phố trở lên trong năm đánh giá. | 2 |
| Cơ quan phải cung cấp được giấy chứng nhận, bằng khen hoặc tương đương của UBND thành phố hoặc của các cơ quan Trung ương |
|
| Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó) | ||||
1.3 | CCVCNLĐ của cấp Sở có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm) | 1 | Điền số lượng sáng kiến đã được công nhận |
|
|
1.4 | Tổ chức các chương trình, sự kiện, hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp, người dân | 1 |
|
|
|
1.5 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm) | 2 |
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
2.1 | Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm | Theo số phần mềm |
|
|
|
| (Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng, các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...) | ||||
2.2 | Không sử dụng điện thoại Bộ phận một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của thành phố. | 1 |
|
|
|
2.3 | Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hết hạn. | 0,5 |
|
|
|
2.4 | Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
2.5 | Có triển khai chương trình, dự án ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật. | 1 |
|
|
|
2.6 | Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...) | 1 |
|
|
|
2.7 | Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố) | 2 |
|
|
|
| Không thông báo kịp thời để xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm; | ||||
2.8 | Không khắc phục kịp thời sự cố an toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT: | 2 |
|
|
|
| Không hoàn thành xử lý theo thời hạn quy định: trừ 1 điểm | ||||
| Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm | ||||
| Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm | ||||
2.9 | Được UBND thành phố cấp kinh phí trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng: | 3 |
|
|
|
| - Không sử dụng kinh phí và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm | ||||
| - Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm | ||||
| - Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm | ||||
| - Không gửi hồ sơ nghiệm thu theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm | ||||
2.10 | Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó) | Theo số lãnh đạo CQ |
|
|
|
2.11 | Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc) | 1 |
|
|
|
2.12 | Có thiết bị (máy xếp hàng tự động, màn hình thông báo,) được bố trí khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc không sử dụng (hằng ngày) hoặc hư hỏng Mỗi thiết bị trừ 1 điểm; tối đa trừ 3 điểm | 3 |
|
|
|
2.13 | Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá. | 1 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn Đà Nẵng)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục IV Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm = Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá “Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không” và không
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành:………… dịch
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT | Thiết bị | Số lượng |
1 | Máy chủ |
|
2 | Máy tính để bàn |
|
3 | Máy tính xách tay |
|
4 | Máy in |
|
5 | Máy quét |
|
6 | Thiết bị định tuyến (router) |
|
7 | Thiết bị chuyển mạch (switch) |
|
8 | Thiết bị tường lửa phần cứng (firewall) |
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3, 4
STT | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ | Địa chỉ liên kết của dịch vụ công | Năm xây dựng | Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận và giải quyết năm 2020 | Tổng hồ sơ trực tuyến mức độ 3,4 trong năm 2020 |
1 | <Cung cấp tên dịch vụ hành chính công theo đúng quyết định công bố> |
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng của cơ quan
STT | Tên phần mềm | Văn bản thẩm định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu tư | Mô tả chức năng chính của phần mềm | Phạm vi áp dụng (Chỉ nội bộ cơ quan sử dụng, Có chia sẻ cơ quan khác sử dụng) | Hiệu quả sử dụng (Tốt, Chưa tốt, Không sử dụng) |
I | Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan | Đối với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền. |
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
II | Phần mềm Bộ chuyên ngành triển khai |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
III | Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc nguồn xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
IV | Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố) |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ | 100 |
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số | 6 |
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số | 58 |
3. Nhóm chỉ số về DVCTT | 21 |
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số | 7 |
5. Nhóm chỉ số về chính sách | 8 |
STT | Nội dung Bộ Chỉ số | Điểm số tối đa | Số liệu | Giải thích, chứng minh số liệu | Điểm tự đánh giá |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ | 6 |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy chủ sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy chủ | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy chủ sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (Chỉ chọn 01 hệ điều hành và tính 01 lần đối với các máy chủ có sử dụng nhiều hệ điều hành) | ||||
2 | Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mã/Tổng số máy tính | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy tính sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (Chỉ chọn 01 hệ điều hành và tính 01 lần đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành) | ||||
3 | Có đầu tư hệ điều hành có bản quyền cho máy tính của CCVCNLĐ trong năm đánh giá. | 3 | Điền số lượng hệ điều hành có bản quyền được đầu tư mới | Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên quan |
|
| Trên 05 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 5 bản quyền trở xuống điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền đầu tư mới/5 * Điểm tối đa | ||||
| Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này. | ||||
4 | Máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) có sử dụng phần mềm diệt virus có bản quyền, phiên bản miễn phí hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính | 1 | Có/Không |
|
|
| (100% thì được 1 điểm, < 100% thì 0 điểm) | ||||
II | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ | 58 |
|
|
|
1 | Hệ thống một cửa điện tử | 15 |
|
|
|
| Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
1.1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được áp dụng trong phần mềm một cửa/ Tổng số thủ tục hành chính | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
1.2 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận trên phần mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ sơ) |
|
1.3 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần hồ sơ lên phần mềm một cửa khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa (Trong trường hợp thành phần hồ sơ không phù hợp để đính kèm, cơ quan cần cung cấp được danh sách thủ tục, lý do và thống kê số lượng hồ sơ tương ứng. Những hồ sơ này được trừ trong tổng số cần tính tỷ lệ) | 2,5 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ) |
|
1.4 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải quyết lên phần mềm một cửa khi trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa | 2,5 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử lý: ... (hồ sơ) |
|
1.5 | Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên phần mềm một cửa/Tổng hồ sơ một cửa | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn: ...(hồ sơ) |
|
1.6 | Có triển khai Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân | 1 | Có/Không |
|
|
1.7 | Có công khai kết quả đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân khi thực hiện thủ tục hành chính | 1 | Có/Không |
|
|
1.8 | Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần mềm Một cửa được ký số cơ quan | 1 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm; - Từ 50% đến dưới 90%: 0,5 điểm; - Có dưới 50%: 0 điểm Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ sơ của cơ quan |
|
|
|
|
1.9 | Tỷ lệ hồ sơ một cửa được công khai tình trạng tiếp nhận và giải quyết trên mạng Internet | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử công vụ | 3 |
|
|
|
| (Trong trường hợp đơn vị sử dụng hộp thư riêng của ngành, phải cung cấp được số liệu và tài liệu chứng minh đối với các tiêu chí) | ||||
| Trường hợp đơn vị sử dụng hộp thư điện tử công vụ của ngành và không có số liệu báo cáo thống kê thì không tính điểm nhóm tiêu chí này và quy về thang điểm 100 |
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ Lãnh đạo cơ quan (Trưởng/phó cơ quan) sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số Lãnh đạo | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng Lãnh đạo sử dụng: ... |
|
2.2 | Tỷ lệ CBCCVC của cơ quan sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc/Tổng số CBCCVC | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCC sử dụng: .... |
|
3 | Hệ thống Phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành (QLVBĐH) | 12 |
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ văn bản được Ban Lãnh đạo của cơ quan trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên HT QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến của Ban lãnh đạo Sở: ... |
|
3.2 | Tỷ lệ văn bản đến được nhập trên HT QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được nhập: ... |
|
3.3 | Tỷ lệ văn bản đi được nhập trên HT QLVBĐH/Tổng số văn bản đi | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi được nhập: ... |
|
3.4 | Có đính kèm dự thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| Từ 50% văn bản đi có đính kèm dự thảo: 2 điểm | ||||
| Từ 30% đến dưới 50% văn bản đi có đính kèm dự thảo: 1 điểm | ||||
| Từ 10% đến dưới 30% văn bản đi có đính kèm dự thảo: 0,5 điểm | ||||
3.5 | Tỷ lệ văn bản được gửi liên thông của cơ quan đối với các cơ quan ngành dọc | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 30 văn bản gửi đến các cơ quan, đơn vị có tiếp nhận liên thông) |
|
|
|
|
3.6 | Gửi liên thông văn bản điện tử thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia | 3 | Điền số lượng văn bản phát sinh |
|
|
| ‘- Phần mềm QLVBĐH không có chức năng gửi văn bản qua Trục liên thông văn bản quốc gia hoặc có nhưng không phát sinh văn bản: 0 điểm - Phần mềm có chức năng và đã phát sinh dưới 50 văn bản: 1 điểm - Phần mềm có chức năng và đã phát sinh dưới 150 văn bản: 2 điểm - Phần mềm có chức năng và đã phát sinh từ 150 văn bản trở lên: 3 điểm |
|
| ||
3.7 | Lập hồ sơ công việc điện tử trên phần mềm QLVBĐH | 1 | Điền số lượng văn bản phát sinh |
|
|
| ‘- Phần mềm QLVBĐH không có chức năng lập hồ sơ công việc điện tử: 0 điểm - Phần mềm có chức năng nhưng chưa phát sinh hồ sơ: 0,5 điểm - Phần mềm có chức năng và đã phát sinh hồ sơ: 1 điểm | ||||
4 | Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH | 10 |
|
|
|
| (Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) |
|
|
|
|
4.1 | Sử dụng chữ ký số của cơ quan khi ban hành văn bản điện tử. | 2 | Điền số lượng văn bản | Liệt kê số và ngày ban hành của các văn bản đã lấy mẫu đạt |
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
4.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 2 |
|
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) |
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ văn bản đến khi được quét từ bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
4.4 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ | 4 | Điền số lượng văn bản | Liệt kê số và ngày ban hành của các văn bản đã lấy mẫu đạt |
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
5 | Trang thông tin điện tử | 7 |
|
|
|
| (Đối với các hạng mục có quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh) | ||||
5.1 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan. | 0,5 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi có phân loại văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực) | ||||
5.2 | Công bố, công khai đầy đủ Bộ Thủ tục hành chính hiện hành của cơ quan trên Trang thông tin điện tử | 0,5 | Có/Không |
|
|
5.3 | Có chức năng riêng và đăng thông tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | 1 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án) | ||||
5.4 | Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có). |
|
|
|
|
5.5 | Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi đăng trên 50 tuần/năm) | ||||
5.6 | Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch 5 năm phát triển ngành, lĩnh vực và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá | 1 |
|
|
|
5.7 | Số tin bài do cơ quan tự viết | 1 | Điền số tin, bài viết |
|
|
| (Có trên 50 tin tự viết/năm thì đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =….. | ||||
| Đối với các cơ quan có trang báo điện tử riêng, chỉ tính điểm khi có liên …… | ||||
5.8 | Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm | 1,0 |
|
|
|
5.9 | Có phiên bản ứng dụng di động hoặc tính năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động | 0,5 | Có/không |
|
|
5.10 | Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...) | 0,5 | Có/Không |
|
|
6 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành | 11 |
|
|
|
6.1 | Số lượng phần mềm (bao gồm ứng dụng di động) được xây dựng mới, nâng cấp hoặc được Bộ ngành triển khai mới, đã chính thức sử dụng trong năm đánh giá (không tính website, dịch vụ công trực tuyến và các phần mềm có chức năng tương tự các phần mềm đã có mục riêng chấm điểm ở trên) | 2 | Điền số lượng phần mềm | Tên các phần mềm xây dựng mới được tính điểm |
|
| (Mỗi phần mềm 1 điểm. Mục này tối đa không quá 2 điểm.) | ||||
6.2 | Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng | 3 |
|
|
|
| Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần mềm chuyên ngành đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm. Tổng số điểm không quá điểm tối đa của tiêu chí này. |
|
|
|
|
6.3 | Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ, ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng | 2 | Điền số lượng cơ sở dữ liệu | Tên các cơ sở dữ liệu chuyên ngành được tính điểm |
|
| (Mỗi cơ sở dữ liệu riêng lẻ được tính 1 điểm. Tối đa mục này là 3 điểm) | ||||
6.4 | Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên ngành đã được xây dựng hoặc được cơ quan ngành dọc triển khai trước năm đánh giá | 4 | Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần Thông tin chung |
|
|
| (Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A) | ||||
III | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 21 |
|
|
|
| Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
1 | Có giải pháp truyền thông phổ biến; có văn bản hướng dẫn, khuyến khích thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm | 2 | Điền Có hoặc Không | Mô tả rõ giải pháp: ... |
|
| Trường hợp việc sử dụng DVCTT là bắt buộc đối với các thủ tục đã triển khai thì đạt điểm tối đa tiêu chí này |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Trong trường hợp có quy định cụ thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các quy định liên quan) | ||||
3 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4 trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Trong trường hợp có quy định cụ thể về việc tổ chức, công dân phải nộp trực tiếp hồ sơ đối với một số thủ tục thì không tính số thủ tục này ở mẫu số nếu cơ quan cung cấp được các quy định liên quan) | ||||
4 | Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:…….. - Tổng số DVCTT mức 3:.... |
|
| Nếu cơ quan có 100% DVCTT mức độ 4 thì điểm mục này được tính theo điểm mục 6 | ||||
5 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3 | 3 |
| Số lượng hồ sơ được nộp trực tuyến: ... hồ sơ Tổng số hồ sơ các DVCTT mức độ 3: ... hồ sơ |
|
| Cách tính: Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ (của các DVCTT mức độ 3) * điểm tối đa | ||||
6 | Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 4:... |
|
| Đạt 60% thì được tính điểm tối đa, dưới 60% thì được tính theo công thức: tỉ lệ /60% x điểm tối đa | ||||
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm. Chỉ tính đối với trường hợp thủ tục có phát sinh hồ sơ | ||||
7 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4 | 3 | Điền số điểm đạt được | Số dịch vụ công trực tuyến mức 4 có trên 50 hồ sơ/năm: ...dịch vụ. 1. Tỷ lệ sơ trực tuyến của DVC |
|
| Cách tính: Điểm tổng cộng = số hồ sơ trực tuyến/tổng số hồ sơ (của các DVCTT mức độ 4) * điểm tối đa | ||||
8 | Đã đưa vào sử dụng chính thức hình thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC thông qua dịch vụ bưu chính công ích | 1 |
|
|
|
| - Có phát sinh trên 50 hồ sơ hoặc 100% hồ sơ được trả trực tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực tiếp không thông qua bưu điện theo quy định): 1 điểm - Có phát sinh dưới 50 hồ sơ hoặc đạt ít nhất 80% hồ sơ được trả trực tuyến (không kể những hồ sơ phải trả trực tiếp không thông qua bưu điện theo quy định): 0,5 điểm - Không phát sinh hoặc chưa triển khai: 0 điểm |
|
|
|
|
9 | Đã đưa vào sử dụng ứng dụng di động dịch vụ công trực tuyến do bộ, ngành chủ quản hoặc tự cơ quan xây dựng (chỉ tính điểm khi có văn bản hoặc hình thức khác giới thiệu tới tổ chức, cá nhân để biết, sử dụng) | 1 | Có/Không |
|
|
10 | Đã đưa vào sử dụng chính thức chức năng thanh toán trực tuyến phí, lệ phí TTHC Trường hợp cơ quan không cung cấp thủ tục hành chính có phí, lệ phí thì không tính tiêu chí này trong thang điểm của đơn vị và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | 1 |
|
|
|
III | NGUỒN NHÂN LỰC SỐ | 7 |
|
|
|
1 | Có Bộ phận CNTT được bố trí từ 2 CCVC đúng chuyên ngành CNTT, có trình độ đại học CNTT trở lên | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt |
|
|
2 | CCVC chuyên trách CNTT không được giao kiêm nhiệm nhiệm vụ khác | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt |
|
|
3 | Có tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng trình độ về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc | 2 | Điền Đạt hoặc Không đạt |
|
|
4 | Có tham gia đầy đủ khóa đào tạo, tập huấn về CNTT, ATTT do cơ quan chủ quản ngành dọc và thành phố triển khai | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt |
|
|
| (Chỉ tính điểm khi cung cấp được tài liệu chứng minh tham gia) | ||||
5 | CCVCNLĐ của cơ quan (không tính cơ quan trực thuộc) có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế | 1 | Điền số lượng sáng kiến đã được công nhận |
|
|
| (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm) | ||||
6 | Có nhân lực CNTT đạt chứng chỉ quốc tế về an toàn thông tin, quản trị mạng | 1 | Có/không |
|
|
IV | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ | 8 |
|
|
|
1 | Có phụ cấp ưu đãi cho cán bộ chuyên trách CNTT hàng tháng | 1 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
2 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá | 2 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 1 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
3 | Có danh sách tất cả các CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước tại cơ quan và kế hoạch, lộ trình số hóa các CSDL này để khai thác ở dạng số | 1 |
|
|
|
4 | Tổ chức các chương trình, sự kiện, hội nghị, hội thảo chuyển đổi số chuyên ngành để nâng cao nhận thức, tập huấn kỹ năng cho doanh nghiệp, người dân | 1 |
|
|
|
5 | Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của cơ quan cho CNTT, bao gồm: | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Tính theo số liệu quyết toán, trong đó: |
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...): | - Tổng chi cho CNTT:... (triệu đồng) | |||
| - Kinh phí cho ứng dụng CNTT: | - Tổng chi thường xuyên: ... (triệu đồng) | |||
| (Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...) |
|
| ||
| - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo CNTT: |
| |||
| (Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa) |
| |||
| Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn, chứng từ cho kinh phí này.) |
| |||
V | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng | 10 |
|
|
|
1.1 | Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN hoặc cơ quan chủ quản) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá. (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.) | 2 |
|
|
|
1.2 | Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá. | 2 |
|
|
|
| Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó) | ||||
1.3 | Có chức năng nhắn tin SMS cho tổ chức, công dân về tình trạng hồ sơ thủ tục hành chính đã nhận. | 1 |
|
|
|
1.4 | Lãnh đạo cơ quan có xử lý trên 90% hồ sơ một cửa trên phần mềm một cửa của cơ quan | 1 |
|
|
|
1.5 | Triển khai tiện ích hẹn giờ giao dịch thủ tục hành chính cho tổ chức, công dân | 1 |
|
|
|
1.6 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số | 2 |
|
|
|
| Chỉ tính điểm khi cung cấp trên Cổng dữ liệu mở của thành phố, không tính dữ liệu cung cấp trên Cổng thông tin điện tử, Cổng DVCTT hoặc các trang thông tin khác |
|
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm |
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
2.1 | Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hết hạn. | 1 |
|
|
|
2.2 | Các thủ tục hành chính đã có quyết định bãi bỏ hoặc thay đổi, tuy nhiên, các dịch vụ công trực tuyến mức 3 hoặc 4 tương ứng với các thủ tục đó không được cập nhật kịp thời trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan. | 1 |
|
|
|
2.3 | Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...) | 2 |
|
|
|
2.4 | Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...) | 2 |
|
|
|
2.5 | Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin | 2 |
|
|
|
| Không thông báo kịp thời để xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm; | ||||
2.6 | Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan | 1 |
|
|
|
2.7 | Được UBND thành phố cấp kinh phí trong nguồn sự nghiệp CNTT | 3 |
|
|
|
| - Không sử dụng kinh phí và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm | ||||
| - Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm | ||||
| - Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm | ||||
| - Không gửi hồ sơ nghiệm thu theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm | ||||
2.9 | Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá. | 1 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các quận, huyện)
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế cho Phụ lục V Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn bị trước và
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục này rồi thì không
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng minh số liệu
Điểm = Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá “Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành: ……….. dịch vụ. Trong đó:
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT | Thiết bị | Số lượng |
1 | Máy chủ |
|
2 | Máy tính để bàn |
|
3 | Máy tính xách tay |
|
4 | Máy in |
|
5 | Máy quét |
|
6 | Thiết bị định tuyến (router) |
|
7 | Thiết bị chuyển mạch (switch) |
|
8 | Thiết bị tường lửa phần cứng (firewall) |
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3, 4
STT | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ trực tuyến | Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận và giải quyết năm 2021 | Tổng hồ sơ trực tuyến mức độ 3,4 trong năm 2021 |
1 | <Cung cấp tên dịch vụ hành chính công theo đúng quyết định công bố> |
|
|
|
2 | … |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng của cơ quan
STT | Tên phần mềm | Văn bản thẩm định phê duyệt | Mô tả chức năng chính của phần mềm | Phạm vi áp dụng | Hiệu quả sử dụng |
I | Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan | Đối với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền. |
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
II | Phần mềm Bộ chuyên ngành triển khai |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
III | Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc nguồn xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
IV | Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố) |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần
- Không sử dụng: phần mềm chưa hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ | 100 |
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số | 7 |
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số | 57 |
3. Nhóm chỉ số về DVCTT | 20 |
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số | 6 |
5. Nhóm chỉ số về chính sách | 6 |
6. Nhóm chỉ số về xây dựng xã hội số | 4 |
STT | Nội dung Bộ Chỉ số | Điểm số tối đa | Số liệu | Giải thích, chứng minh số liệu | Điểm tự đánh giá |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ | 7 |
|
|
|
1 | Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy tính sử dụng hệ điều hành bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (Đối với các máy tính có sử dụng nhiều hệ điều hành, chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần) | ||||
| Đơn vị phải cung cấp danh sách những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm |
|
|
|
|
2 | Có đầu tư hệ điều hành có bản quyền cho máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) của CBCCVC trong năm đánh giá. | 2 | Điền số lượng hệ điều hành có bản quyền được đầu tư mới | Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên quan |
|
| Trên 10 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 10 bản quyền trở xuống điểm được tính theo công thức: Điểm = Số bản quyền đầu tư mới/10 * Điểm tối đa | ||||
| Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này. Đối với các đơn vị khai đạt 100% thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì đánh giá 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng máy tính sử dụng phần mềm virus bản quyền hoặc nguồn mở: ... |
|
| (100% thì được 1 điểm, < 100% thì 0 điểm) | ||||
4 | Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày : 0 điểm | ||||
| Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
5 | Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cấp phòng | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cấp phòng đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm | ||||
| Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
5 | Đã đăng ký chứng thư số chuyên dùng cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính phục vụ số hóa | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Những cơ quan không có bộ phận tiếp nhận, số hóa hồ sơ hoặc sử dụng nhân lực từ Bưu điện thành phố để tiếp nhận thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
II | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ | 57 |
|
|
|
1 | Hệ thống một cửa điện tử | 9 |
|
|
|
1.1 | Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung | 1 | Đạt/Không đạt | Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ sơ) |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ) |
|
| Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá |
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả giải quyết trả hoặc xác nhận vào đơn cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có đính kèm kết quả xử lý: ... (hồ sơ) |
|
1.4 | Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ đúng và sớm hạn: ...(hồ sơ) |
|
| (Xuất số liệu này trên phần mềm một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh giá hoặc lỗi kỹ thuật phần mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông báo cho bộ phận kỹ thuật trong ngày xảy ra sự cố) |
|
|
| |
| - Đạt 100%: 1 điểm; - Đạt từ 95%-dưới 100%: 0,5 điểm; - Đạt dưới 95%: 0 điểm |
|
|
| |
1.5 | Có sử dụng hiệu quả phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh | 1 | Đánh giá Đạt hoặc Không đạt |
|
|
| Chỉ tính điểm nếu phát sinh dữ liệu thường xuyên |
|
|
|
|
1.6 | Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành văn bản kết quả giải quyết hồ sơ | 1 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Có trên 90% hồ sơ: 1 điểm; - Từ 70% đến dưới 90%: 0,5 điểm; - Có dưới 70%: 0 điểm Tỷ lệ = số lượng hồ sơ được kết nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn) |
|
|
|
|
1.7 | Tỷ lệ kết quả đầu ra đính trên phần mềm Một cửa được ký số cơ quan | 1 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Đạt 100% hồ sơ: 1 điểm; - Từ 70% đến dưới 100%: 0,5 điểm; - Có dưới 70%: 0 điểm Kiểm tra mẫu trên ít nhất 20 hồ sơ của cơ quan từ ngày 01/07/2022 |
|
|
|
|
1.8 | Đã triển khai sử dụng hiệu quả chức năng Chứng thực điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | 1 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ sơ trở lên: 1 điểm - Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm - Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn thành và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử thành phố (các trường hợp không sử dụng do chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa tài khoản thì vẫn tính vào danh sách không sử dụng của cơ quan) | 3 |
|
|
|
2.1 | CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCCVC /Số lượng CBCCVC: …./…. |
|
| Trên 95%: 2 điểm Từ trên 80-95%: 1,5 điểm Từ 70-80%: 1 điểm Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ CBCCVC của các phường, xã trực thuộc sử dụng thường xuyên hệ thống thư điện tử trong công việc/Tổng số CBCCVC của phường, xã trực thuộc | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng CBCCVC phường, xã sử dụng/Số lượng CBCCVC phường, xã: …./…. |
|
| - 100% số phường/ xã đạt tỉ lệ 100% người dùng thư điện tử: 1 điểm - Từ 50% đến dưới 100% số phường/xã đạt tỉ lệ 100% người dùng: 0,5 điểm - Dưới 50% số phường/ xã đạt tỉ lệ 100% người dùng: 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH) | 15 |
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ văn bản đến được Ban Lãnh đạo của cơ quan hoặc Chánh Văn phòng, lãnh đạo phòng chuyên môn trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM QLVBĐH hoặc lãnh đạo cơ quan, phòng ban lưu kết thúc và không bút phê/Tổng số văn bản đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản có bút phê, ý kiến của Ban lãnh đạo UBND quận, huyện: ... |
|
3.2 | 100% văn bản đến được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được nhập:... |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.3 | 100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi được nhập: ... |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.5 | Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi có đính kèm dự thảo:... Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một cửa điện tử: ... |
|
| (Không tính văn bản được chuyển từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi) |
|
|
|
|
3.6 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố (đối với UBND và Văn phòng UBND quận/huyện) | 2 |
| Số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định: ... |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH) - 0 văn bản: 2 điểm - Từ 1-5 văn bản: 1 điểm - Trên 5 văn bản: 0 điểm. |
| |||
3.7 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố (đối với phòng chuyên môn) | 1 |
|
|
|
| Kiểm tra ít nhất 20 văn bản đi tại 02 phòng chuyên môn và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định: - Cả 02 phòng đều không có văn bản không đạt: 1 điểm - Chỉ có 01 phòng có văn bản không đạt: 0,5 điểm - Cả 02 phòng đều có văn bản không đạt: 0 điểm |
| |||
3.8 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố (đối với các phường/xã trực thuộc) | 1 |
|
|
|
| Kiểm tra mẫu ít nhất 20 văn bản đi tại các phường/xã trực thuộc và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (số lượng đơn vị được kiểm tra tùy tình hình thực tế nhưng không ít hơn 02 đơn vị): - Không có đơn vị có văn bản không đạt: 1 điểm - Có ít nhất 01 nhưng không quá 50% đơn vị có văn bản không đạt: 0,5 điểm - Trên 50% đơn vị được kiểm tra có văn bản không đạt: 0 điểm |
| |||
3.9 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan) | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn: .... |
|
| - Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm. - Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm. - Có từ 50% đến dưới 70% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0,5 điểm. - Dưới 50% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.10 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại phòng chuyên môn) | 1 |
|
|
|
| Kiểm tra tại 02 phòng chuyên môn: - Có 02 phòng đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm - Chỉ có 01 phòng đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0,5 điểm - Trường hợp còn lại: 0 điểm |
|
|
|
|
3.11 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại phường/ xã trực thuộc) | 1 |
|
|
|
| - Có 100% số phường/xã trực thuộc đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 1 điểm - Có từ 50% đến dưới 100% số phường/xã trực thuộc đảm bảo ít nhất 80% văn bản được tiếp nhận trong vòng 04 giờ làm việc và tổng cộng ít nhất 95% văn bản được tiếp nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0,5 điểm - Trường hợp còn lại: 0 điểm |
|
|
|
|
3.12 | Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên phần mềm QLVBĐH | 3 |
|
|
|
| - Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 0,5 điểm - Đạt 100% số người lập hồ sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 0,5 điểm. (Sử dụng kết quả đánh giá của Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
| Kiểm tra tại Văn phòng UBND quận, huyện (bao gồm nội dung của UBND quận, huyện và văn phòng) và 02 phòng chuyên môn, mỗi đơn vị tối đa 01 điểm |
|
|
|
|
4 | Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH | 9 |
|
|
|
| (Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) |
|
|
|
|
4.1 | Văn bản đến khi được quét từ bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan | 1 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
4.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo UBND quận/huyện và ký số cơ quan hợp lệ | 3 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản và tính tỷ lệ văn bản đạt: - Đạt trên 90%: 3 điểm - Đạt trên 70%-90%: 2 điểm - Đạt trên 50%-70%: 1 điểm - Đạt từ 50% trở xuống: 0 điểm | ||||
4.3 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo phòng và ký số cơ quan hợp lệ | 2 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| Lấy mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn bản đi trong năm đánh giá ở mỗi phòng được kiểm tra | ||||
| - Đạt trên 90%: 2 điểm - Đạt trên 70%-90%: 1,5 điểm - Đạt trên 50%-70%: 1 điểm - Đạt trên 30%-50%: 0,5 điểm - Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm | ||||
4.4 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) |
|
|
|
|
4.5 | Tỷ lệ văn bản đi của phòng chuyên môn được ký số của phòng cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| Lấy mẫu 03 phòng, ít nhất 20 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá ở mỗi phòng được kiểm tra |
|
|
|
|
4.6 | Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan triển khai sử dụng chức năng ký số trên sim điện thoại PKI | 1 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
5 | Trang thông tin điện tử | 9 |
|
|
|
| (Đối với các hạng mục có quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh) | ||||
5.1 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan. | 0,5 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi có phân loại văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực) | ||||
5.2 | Đặt banner về "Thủ tục hành chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố | 0,5 | Có/không |
|
|
5.3 | Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng dịch vụ | 0,5 | Có/không |
|
|
5.4 | Có chuyên mục đăng thông tin đầy đủ về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công | 1 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi đăng tải đầy đủ: Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất; Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án) | ||||
5.5 | Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có). |
|
|
|
|
5.6 | Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ quan | 0,5 | Có/không |
|
|
| (Được tính điểm khi đăng trên 50 tuần/năm) | ||||
5.7 | Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và báo cáo 6 tháng, báo cáo năm và kế hoạch, phương hướng trong năm đánh giá | 1 |
|
|
|
5.8 | Số tin bài do cơ quan tự viết | 1 | Điền số tin, bài viết |
|
|
| (Có trên 50 tin tự viết/năm thì đạt điểm tối đa, dưới 50 tin thì tính điểm =số tin/50 * điểm tối đa | ||||
5.9 | Tỷ lệ các câu trả lời các phản ánh của cơ quan báo chí và có UBND thành phố hoặc Sở TT&TT đề nghị | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
5.10 | Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...) | 0,5 | Có/không |
|
|
5.11 | Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 20 bài/năm | 1 |
|
|
|
5.12 | Cổng TTĐT có các tính năng về mạng xã hội (ví dụ: có chức năng chia sẻ bài viết từ Cổng TTĐT đến mạng xã hội) | 0,5 |
|
|
|
5.13 | Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
6 | Phần mềm ứng dụng chuyên ngành | 12 |
|
|
|
6.1 | Triển khai sử dụng có hiệu quả CSDL và phần mềm Quản lý nhà nước chuyên ngành | 3 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành phần mềm và đưa vào sử dụng: + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 90% phân hệ: 3 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 70% phân hệ: 2 điểm + Phát sinh dữ liệu thường xuyên tại ít nhất 50% phân hệ: 1 điểm Dữ liệu được tính là phát sinh thường xuyên khi phát sinh tại 02 tháng gần nhất, nếu vì lý do đặc thù chỉ phát sinh tại một số thời điểm trong năm thì phải có phát sinh ít nhất 01 lần trong năm đánh giá, không tính dữ liệu khởi tạo ban đầu để sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
6.2 | Số lượng CSDL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đã được số hóa để lưu trữ, sử dụng | 2 |
|
|
|
| Mỗi CSDL được lưu trữ trên phần mềm chuyên ngành đạt 0,5 điểm, mỗi CSDL được lưu trữ trên MS excel, MS access hoặc các ứng dụng có chức năng tương tự đạt 0,25 điểm. Tổng số điểm không quá điểm tối đa của tiêu chí này. |
|
|
|
|
6.3 | Hiệu quả sử dụng phần mềm chuyên ngành đã được xây dựng trước năm đánh giá | 3 | Điền số điểm đạt tại Mục 9 phần Thông tin chung |
|
|
| (Sử dụng điểm số được tính tại Mục 9, Phần A, chỉ tính các phần mềm được cơ quan tự xây dựng) | ||||
6.4 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này |
|
|
|
|
6.5 | Tỷ lệ trả lời đúng, sớm hạn ý kiến của các tổ chức, cá nhân trên Cổng góp ý Đà Nẵng/ Tổng số ý kiến gửi đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
6.6 | Chia sẻ CSDL của cơ quan hoặc Bộ, ngành chủ quản và đã được các sở, ban, ngành khác của thành phố sử dụng | 1 | Điền số lượng CSDL | Tên các CSDL được tính điểm |
|
| - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP được tính 1 điểm, đã thực hiện chia sẻ theo phương thức khác được tính 0,5 điểm trong trường hợp đã có cơ quan khác sử dụng - Mỗi CSDL chia sẻ thông qua LGSP nhưng chưa có đơn vị khác sử dụng được tính 0,5 điểm: - Tổng điểm đạt được không quá điểm tối đa |
| |||
6.7 | Hiệu quả sử dụng Hệ thống báo cáo điện tử dùng chung của thành phố | 1 |
|
|
|
| - Đã cấu hình đầy đủ người dùng cơ quan và đơn vị cấp dưới (nếu có): 0,5 điểm - Đã phát sinh báo cáo được gửi, nhận và tổng hợp trên phần mềm: 0,5 điểm | ||||
III | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 20 |
|
|
|
1 | Triển khai các giải pháp tuyên truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố | 1 |
| Mô tả rõ giải pháp:... |
|
| - Chỉ tính điểm khi ban hành trước tháng 12 năm đánh giá - Mỗi nội dung 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển khai ở mức 1,2,3) | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến |
|
| - Đạt từ 100% trở lên: 1 điểm - Đạt từ 90% - dưới 100%: 0,5 điểm - Đạt dưới 90%: 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 3:.... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 3 thì tính 0 điểm Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.5 | ||||
4 | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3 | 3 |
| Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.8 | ||||
5 | Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ | 4 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát sinh hồ sơ | - Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 4:... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm. | ||||
6 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4 | 4 | Điền số điểm đạt được | Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa | ||||
7 | Đã triển khai chính thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến | 1 |
|
|
|
| - Có phát sinh từ 100 hồ sơ trở lên: 1 điểm - Có phát sinh dưới 100 hồ sơ: 0,5 điểm - Không phát sinh hoặc chưa triển khai: 0 điểm |
|
|
|
|
8 | Đã triển sử dụng biên lai điện tử cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử | 0,5 |
|
|
|
| - Hoàn thành cấu hình và kết nối với phần mềm Một cửa: 1 điểm - Không đạt: 0 điểm |
|
|
|
|
9 | Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ được giải quyết | 0,5 |
|
|
|
10 | Hiệu quả triển khai thanh toán trực tuyến | 1,5 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành cấu hình thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm - Đã phát sinh trên 30 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 1 điểm - Đã phát sinh trên 10 - 30 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 0,5 điểm |
|
|
|
|
11 | Có hình thức thông báo, hướng dẫn triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | 0,5 |
|
|
|
IV | NGUỒN NHÂN LỰC SỐ | 6 |
|
|
|
1 | Công chức chuyên trách CNTT có trình độ đại học CNTT trở lên | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt |
|
|
2 | Công chức chuyên trách CNTT có chứng chỉ, bằng cấp chuyên sâu hoặc giấy khen, giải thưởng của cơ quan chuyên ngành... về quản trị mạng, an toàn thông tin, quản lý dự án CNTT | 0,5 |
|
|
|
| Không tính các chứng chỉ tham dự lớp tập huấn ngắn ngày (dưới 7 ngày) |
|
|
|
|
3 | Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ và đơn vị trực thuộc | 0,5 | Điền Đạt hoặc Không đạt | Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn |
|
| Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin và các nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi nội dung tập huấn được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa |
|
|
|
|
4 | Công chức chuyên trách CNTT tham gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức | 1 | Số lượng lớp tham gia |
|
|
| Các lớp tập huấn: các chức năng mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT |
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi góp ý) | ||||
6 | Tỷ lệ báo cáo định kỳ cơ quan đã thực hiện/Tổng số báo cáo định kỳ theo quy định của UBND thành phố. | 0,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Báo cáo định kỳ về an toàn, an ninh thông tin) | ||||
| (Văn bản gửi báo cáo trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi báo cáo) | ||||
7 | Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà | 1,5 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
V | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CNTT | 6 |
|
|
|
1 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/Chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá | 1,5 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm |
|
|
|
|
2 | Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ quan đúng thời hạn quy định | 1 | Có/không |
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 1 điểm |
|
|
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Không ban hành hoặc ban hành kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân thực hiện DVCTT của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
4 | Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của cơ quan cho CNTT, bao gồm: | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Tính theo số liệu quyết toán, trong đó: |
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...): | - Tổng chi cho CNTT: ... (triệu đồng) | |||
| - Kinh phí cho ứng dụng CNTT: | - Tổng chi thường xuyên: ... (triệu | |||
| (Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...) |
| |||
| - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo CNTT: |
| |||
| (Nếu tổng số tiền đạt trên 100 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/100 * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa) |
| |||
| Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB) |
| |||
VI | XÂY DỰNG XÃ HỘI SỐ | 4 |
|
|
|
1 | Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây dựng xã hội số vào Nghị quyết của quận/huyện ủy hoặc Kế hoạch 05 năm của UBND quận/huyện | 1 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
2 | Xây dựng tài liệu tuyên truyền về chuyển đổi số | 1 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Chỉ chấp nhận các tài liệu như video, tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường). Mỗi tài liệu được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa. |
|
|
|
|
3 | Tổ chức chương trình truyền thanh hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân | 1 | Có/không |
|
|
| mỗi hội thảo, sự kiện được tính 0,5 điểm; tối đa không quá 01 điểm, được tính điểm khi có kế hoạch triển khai và tin, bài trên trang thông tin điện tử về sự kiện |
|
|
|
|
4 | Đã xây dựng kênh kết nối với người dân thông qua mạng xã hội nhằm tuyên truyền, giới thiệu và thúc đẩy công tác chuyển đổi số | 1 | Có/không |
|
|
VII | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
1.1 | Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.) | 2 |
|
|
|
1.2 | Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá. | 2 |
|
|
|
| Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó) | ||||
1.3 | Trong năm đánh giá, có kế hoạch, thực hiện kế hoạch và ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT của các UBND phường, xã trực thuộc. | 1 |
|
|
|
| Điểm = Tỷ lệ phường, xã thuộc quận, huyện đạt Tốt * 6 + Tỷ lệ phường, xã thuộc quận, huyện đạt Khá * 4 |
|
|
|
|
1.4 | Có văn bản ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
1.5 | Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn làm dịch vụ qua mạng (từ 5% hồ sơ trở lên) | 1 |
|
|
|
1.6 | 100% đơn vị trực thuộc UBND quận, huyện đã triển khai ứng dụng QLVBĐH (kể cả trường học công lập) | 1 |
|
|
|
1.7 | CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm. Không tính sáng kiến của phường, xã trực thuộc) | 1 | Điền số lượng sáng kiến đã được công nhận |
|
|
1.8 | Có giải pháp sáng tạo trong việc số hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này. Không tính điểm nếu nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc 1.5 trong nhóm tiêu chí này |
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
2.1 | Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến) | Theo số dịch vụ |
|
|
|
2.2 | Mỗi phần mềm ứng dụng được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng chưa triển khai sử dụng trừ 1 điểm | Theo số phần mềm |
|
|
|
| (Các phần mềm chậm đưa vào sử dụng, các phần mềm không có dữ liệu phát sinh trong 1 tháng gần nhất, các phần mềm bị lỗi không chạy được trong buổi đánh giá...) | ||||
2.3 | Sử dụng đường kết nối Internet của nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN) | 1 |
|
|
|
2.4 | Không sử dụng điện thoại Bộ phận một cửa để liên hệ với tổ chức, công dân (đầu số 3881 888) theo quy định của thành phố. | 1 |
|
|
|
2.5 | Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hết hạn. | 0,5 |
|
|
|
2.6 | Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
2.7 | Có triển khai chương trình, dự án ứng dụng CNTT từ nguồn ngân sách Nhà nước (ứng dụng có gắn kết với Hệ thống thông tin CQĐT) nhưng không gửi Sở TT&TT thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật. | 1 |
|
|
|
2.8 | Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...) | 1 |
|
|
|
2.9 | Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố) | 2 |
|
|
|
| Không thông báo kịp thời để xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm; | ||||
2.10 | Không khắc phục kịp thời sự cố an toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT: | 2 |
|
|
|
| Không hoàn thành xử lý theo thời hạn quy định: trừ 1 điểm | ||||
| Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm | ||||
| Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm | ||||
2.11 | Đăng ký chương trình, dự án ứng dụng và phát triển CNTT cho năm tiếp theo chậm so với thời hạn quy định | 1 |
|
|
|
2.12 | Được UBND thành phố cấp kinh phí trong nguồn sự nghiệp CNTT nhưng: | 3 |
|
|
|
| - Không sử dụng kinh phí và không thông báo đề nghị hủy trước 30/6 để chuyển chương trình, dự án: trừ 3 điểm | ||||
| - Có gửi hồ sơ thẩm định, nhưng không có kết quả thẩm định, không triển khai xây dựng: trừ 2 điểm | ||||
| - Hồ sơ yêu cầu sửa đổi, bổ sung từ 4 lần trở lên: trừ 1 điểm | ||||
| - Không gửi hồ sơ nghiệm thu theo Khung hướng dẫn trừ 1 điểm | ||||
2.13 | Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó) | Theo số lãnh đạo CQ |
|
|
|
2.14 | Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc) | 1 |
|
|
|
2.15 | Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá. | 1 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG ỨNG DỤNG CNTT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Dành cho UBND các phường, xã)
(Kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
HƯỚNG DẪN CHUNG - Phụ lục này thay thế Phụ lục VI Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
1. Các thông tin, văn bản dùng để xác minh cho số liệu (có hướng dẫn cung cấp cụ thể tại mỗi tiêu chí) phải được chuẩn bị trước và cung cấp đính kèm theo báo cáo cho Hội đồng đánh giá. Đối với các số liệu mà cơ quan không chuẩn bị và không cung cấp bằng chứng xác minh thì xem như không được tính điểm. Hội đồng đánh giá không xem xét đối với mọi trường hợp
2. Mỗi phần mềm ứng dụng chỉ được tính điểm 01 lần duy nhất trong toàn bộ Bộ chỉ số (tức là đã tính điểm ở Mục này rồi thì không được tính điểm ở Mục khác).
3. Đối với những tiêu chí hỏi về tỷ lệ: Điền tỷ lệ trong khoảng từ 0% đến 100% vào cột số liệu, tại cột Giải thích chứng minh số liệu ghi rõ cách tính tỷ lệ (số lượng đạt được/Tổng số) và điểm số của các tiêu chí hỏi về tỷ lệ được tính như sau:
Điểm = Tỷ lệ đạt được * Mức điểm tối đa của tiêu chí.
4. Đối với những tiêu chí đánh giá “Có”/“Không” thì điền “Có” hoặc “Không” vào cột số liệu. Nếu đánh giá là “Có” thì chứng minh cụ thể tại cột Chứng minh số liệu. Nếu đánh giá “Có” mà không chứng minh thì Hội đồng sẽ đánh giá “Không”
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan:
2. Tổng số CBCCVC làm công tác chuyên môn (không kể phục vụ, lái xe...): ... người.
3. Tổng số thủ tục hành chính của cơ quan theo Quyết định công bố thủ tục hành chính hiện hành: ……….
a) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 3: ... dịch vụ
b) Số thủ tục hành chính đã cung cấp trực tuyến mức 4: ... dịch vụ
4. Tổng số văn bản đến trong năm đánh giá: ... văn bản
5. Tổng số văn bản đi trong năm đánh giá: ... văn bản
6. Tổng số hồ sơ một cửa đã tiếp nhận trong năm đánh giá: ... hồ sơ
7. Thiết bị công nghệ thông tin:
STT | Thiết bị | Số lượng |
1 | Máy chủ |
|
2 | Máy tính để bàn |
|
3 | Máy tính xách tay |
|
4 | Máy in |
|
5 | Máy quét |
|
6 | Thiết bị định tuyến (router) |
|
7 | Thiết bị chuyển mạch (switch) |
|
8 | Thiết bị tường lửa phần cứng (firewall) |
|
8. Danh sách các dịch vụ hành chính công trực tuyến mức 3, 4
STT | Tên dịch vụ hành chính công | Mức độ | Địa chỉ liên kết của dịch vụ công | Năm xây dựng | Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận và giải quyết năm 2020 | Tổng hồ sơ trực tuyến mức độ 3,4 trong năm 2020 |
1 | <Cung cấp tên dịch vụ hành chính công theo đúng quyết định công bố> |
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
9. Danh sách các phần mềm ứng dụng của cơ quan
STT | Tên phần mềm | Văn bản thẩm định phê duyệt nguồn và kinh phí đầu | Mô tả chức năng chính của phần mềm | Phạm vi áp dụng | Hiệu quả sử dụng |
I | Phần mềm cơ quan đầu tư từ nguồn chi đặc thù hoặc nguồn chi thường xuyên của cơ quan | Đối với các phần mềm tự cán bộ công chức của cơ quan xây dựng thì phải cung cấp được văn bản phê duyệt của người có thẩm quyền. |
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> | 1. <Chức năng 1> |
|
| |
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
II | Phần mềm Bộ chuyên ngành triển khai |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
III | Phần mềm từ nguồn sự nghiệp CNTT hoặc nguồn xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
IV | Phần mềm từ nguồn vốn khác hoặc được chia sẻ sử dụng từ cơ quan khác (trừ các phần mềm dùng chung trên Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố) |
|
|
|
|
1 | <Tên phần mềm 1> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
| |||
2 | <Tên phần mềm 2> |
| 1. <Chức năng 1> |
|
|
2. <Chức năng 2> |
|
| |||
3. <Chức năng 3> |
|
| |||
|
|
|
- Sử dụng tốt: Người dùng thường xuyên sử dụng, dữ liệu của phần mềm phát sinh liên tục, ổn định trong năm.
- Sử dụng chưa tốt: Nếu phần mềm có gián đoạn về mặt dữ liệu (trong 2 tháng không có phát sinh dữ liệu, trừ trường hợp do tính chất công việc, phần mềm chỉ được dùng ở một số giai đoạn trong năm) thì không được tính điểm dù với bất kỳ lý do gì.
- Không sử dụng: phần mềm chưa hoàn thành hoặc bị lỗi không thể sử dụng.
Cách tính điểm cho phần mềm:
1. Phần mềm có chia sẻ cho các cơ quan khác cùng sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1,5 điểm
2. Phần mềm chỉ nội bộ cơ quan sử dụng và có hiệu quả sử dụng Tốt: 1 điểm
Mục này tối đa 4 điểm.
B. NỘI DUNG BỘ CHỈ SỐ | 100 |
1. Nhóm chỉ số về hạ tầng kỹ thuật số | 7 |
2. Nhóm chỉ số về ứng dụng công nghệ số | 50 |
3. Nhóm chỉ số về DVCTT | 24 |
4. Nhóm chỉ số về nhân lực số | 7 |
5. Nhóm chỉ số về chính sách | 7 |
6. Nhóm chỉ số về xã hội số | 5 |
STT | Nội dung Bộ Chỉ số | Điểm số tối đa | Số liệu | Giải thích, chứng minh số liệu | Điểm tự đánh giá |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT SỐ | 7 |
|
|
|
1 | Máy tính trạm (máy tính để bàn/ xách tay) có sử dụng phần mềm phòng chống mã độc tập trung/Tổng số máy tính | 1 | Điền tỷ lệ đạt | - Số máy tính có phần mềm virus có bản quyền: - Cung cấp hóa đơn, chứng từ liên quan |
|
| (100% thì được 1 điểm, < 100% thì 0 điểm) |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy trạm (máy tính để bàn/ xách tay) sử dụng hệ điều hành có bản quyền hoặc nguồn mở/Tổng số máy tính | 2 | Điền tỷ lệ đạt | Số máy tính có hệ điều hành có bản quyền: ... |
|
| Đơn vị phải cung cấp danh sách những máy tính được trang bị bản quyền HĐH, đơn vị kiểm tra thực hiện đánh giá mẫu, nếu có ít nhất 01 máy trong danh sách không đáp ứng thì đánh giá 0 điểm | ||||
| (Chỉ chọn 1 hệ điều hành và tính 1 lần đối với các máy tính sử dụng nhiều hệ điều hành) | ||||
3 | Có đầu tư hệ điều hành có bản quyền cho máy trạm | 3 | Điền số lượng |
|
|
| Trên 03 bản quyền đạt điểm tối đa. Từ 3 bản quyền trở xuống, điểm = số bản quyền/3 * điểm tối đa | ||||
| Đối với các đơn vị đã đạt tỷ lệ 100% bản quyền hệ điều hành thì đạt điểm tối đa mục này. Đối với các đơn vị khai đạt 100% thì thực hiện kiểm tra mẫu ít nhất 05 máy, nếu có ít nhất 01 máy không đạt thì đánh giá 0 điểm | ||||
4 | Kịp thời gửi đề nghị cấp mới, thu hồi, điều chỉnh thông tin chứng thư số cho lãnh đạo cơ quan | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Công văn đề nghị thu hồi, cấp mới, điều chỉnh chứng thư số lãnh đạo cơ quan |
|
| Có công văn gửi BCYCP hoặc STTTT trong vòng 07 ngày khi phát sinh nhu cầu cấp mới, thu hồi hoặc thay đổi thông tin chứng thư số lãnh đạo cơ quan đối với 100% trường hợp phát sinh: 1 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng gửi BCYCP hoặc STTTT sau hơn 07 ngày và không quá 14 ngày: 0,5 điểm | ||||
| Có ít nhất 01 trường hợp phát sinh nhưng không gửi BCYCP hoặc STTTT hoặc gửi sau hơn 14 ngày: 0 điểm | ||||
| Những cơ quan không có phát sinh thì không tính điểm tiêu chí này và thực hiện quy đổi về thang điểm 100 | ||||
II | ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ | 50 |
|
|
|
1 | Hệ thống một cửa điện tử | 10 |
|
|
|
1.1 | Tiếp nhận và xử lý 100% hồ sơ một cửa trên phần mềm Một cửa điện tử dùng chung | 1 | Đạt/Không đạt | Tổng số hồ sơ được tiếp nhận: ...(hồ sơ) |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm thành phần hồ sơ khi tiếp nhận/Tổng hồ sơ một cửa | 2 | Điền tỷ lệ đạt được | Tổng số hồ sơ có thực hiện đính kèm thành phần hồ sơ: ... (hồ sơ) |
|
| Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp có thành phần phức tạp không thể thực hiện quét thành phần hồ sơ, nếu cơ quan có quy định phù hợp thì không bị trừ điểm khi đánh giá |
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ hồ sơ có đính kèm kết quả hoặc xác nhận vào đơn giải quyết trả cho tổ chức, công dân/Tổng hồ sơ một cửa | 2 | Điền tỷ lệ đạt | - Số lượng hồ sơ đính kèm kết quả - Số lượng hồ sơ điền vào đơn |
|
| Trường hợp không có tệp tin đính kèm do UBND cấp quận không kèm theo khi xử lý hồ sơ liên thông sẽ được loại trừ nếu cung cấp được danh sách hồ sơ |
|
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, sớm hạn trên phần mềm/Tổng hồ sơ một cửa | 2 | Điền tỷ lệ đạt |
|
|
| (Xuất số liệu này trên phần mềm một cửa. Không xem xét các hồ sơ trễ hạn do lỗi chủ quan của đơn vị được đánh giá hoặc lỗi kỹ thuật phần mềm, yếu tố khách quan (nếu có) nhưng không thông báo cho bộ phận kỹ thuật trong ngày xảy ra sự cố) |
|
|
|
|
| - Đạt 100%: 2 điểm; - Đạt từ 95%-dưới 100%: 1 điểm; - Đạt dưới 95%: 0 điểm |
|
|
|
|
1.5 | Đã sử dụng chức năng ký số của lãnh đạo cơ quan trên phần mềm một cửa và kết nối với phần mềm QLVBĐH để ban hành văn bản kết quả giải quyết hồ sơ | 2 | Điền số lượng hồ sơ |
|
|
| - Có trên 75% hồ sơ: 2 điểm; - Từ 50% đến dưới 75%: 1 điểm; - Có dưới 50%: 0 điểm Tỉ lệ = số lượng hồ sơ được kết nối với QLVBĐH/(tổng số hồ sơ trả kết quả - số hồ sơ được xác nhận vào đơn) |
|
|
|
|
1.6 | Đã triển khai sử dụng chức năng Chứng thực điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | 1 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành xử lý từ 20 hồ sơ trở lên: 1 điểm - Đã hoàn thành xử lý từ 5 đến dưới 20 hồ sơ: 0,5 điểm - Chưa hoàn thành hoặc Đã hoàn thành và xử lý dưới 5 hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
2 | Hệ thống thư điện tử thành phố Đà Nẵng (các trường hợp không sử dụng do chuyển công tác, nghỉ hưu,... nhưng không thông báo kịp thời về Sở TT&TT để khóa tài khoản thì vẫn tính cho đơn vị) | 3 |
|
|
|
2.1 | Lãnh đạo cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc | 1 | Điền Có hay Không | Số lãnh đạo có sử dụng: ... |
|
| Nếu có ít nhất 01 trường hợp khai báo có sử dụng nhưng đoàn kiểm tra xác nhận không sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
2.2 | CBCCVC của cơ quan trở lên sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong công việc | 2 | Điền tỷ lệ đạt | Số CBCC có sử dụng: ... |
|
| Cách tính: Trên 95%: 2 điểm Từ trên 80-95%: 1,5 điểm Từ 70-80%: 1 điểm Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVBĐH) | 18 |
|
|
|
3.1 | 100% văn bản đến được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đến | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được nhập: ... |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.2 | 100% văn bản đi được nhập trên Hệ thống QLVBĐH/Tổng số văn bản đi | 1 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi được nhập: ... |
|
| (Đạt 100%: đạt điểm tối đa, đạt dưới 100%: 0 điểm) |
|
|
|
|
3.3 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo UBND phường, xã trực tiếp bút phê và có ý kiến khi chuyển xử lý trên PM QLVBĐH hoặc lãnh đạo phường, xã trực tiếp lưu kết thúc và không bút phê | 2 | Tỷ lệ đạt được |
|
|
3.4 | Tỷ lệ văn bản đi có đính kèm dự thảo trên phần mềm khi xử lý để trình các cấp lãnh đạo/Tổng số văn bản đi | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi có đính kèm dự thảo: ... Số lượng văn bản đi từ phần mềm Một cửa điện tử: ... |
|
| (Không tính văn bản được chuyển từ phần mềm Một cửa điện tử trên tổng số văn bản đi) |
|
|
|
|
3.5 | Gửi liên thông văn bản điện tử trong thành phố | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định: ... |
|
| Kiểm tra ít nhất 50 văn bản đi và đếm số lượng văn bản đi không được gửi liên thông đúng quy định (trong nơi nhận có cơ quan sử dụng phần mềm QLVBĐH) - 0 văn bản: 4 điểm - Từ 1-5 văn bản: 3 điểm - Từ 6-10 văn bản: 2 điểm - Trên 10 văn bản: 0 điểm. | ||||
3.6 | Tỷ lệ văn bản liên thông được văn thư tiếp nhận đúng thời hạn trên phần mềm/Tổng số văn bản được gửi đến liên thông (tính tại văn thư cơ quan) | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | Số lượng văn bản đến được tiếp nhận liên thông đúng thời hạn: .... |
|
| - Có ít nhất 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có 100% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 4 điểm. - Có từ 70% đến dưới 80% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 3 điểm. - Có từ 50% đến dưới 70% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc, tổng cộng có từ 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 2 điểm. - Dưới 50% văn bản được nhận trong vòng 04 giờ làm việc hoặc tổng cộng dưới 95% văn bản được nhận trong vòng 08 giờ làm việc: 0 điểm. |
|
|
|
|
3.7 | Đã lập hồ sơ công việc điện tử trên phần mềm QLVBĐH | 2 | Tỷ lệ | Điền số lượng văn bản gửi, nhận |
|
| - Đạt 100% hồ sơ đủ điều kiện được lập điện tử: 1 điểm - Đạt 100% số người lập hồ sơ công việc điện tử nếu có phát sinh hồ sơ đủ điều kiện lập điện tử: 1 điểm. |
|
|
|
|
4 | Ứng dụng chữ ký số trên Phần mềm QLVBĐH | 10 |
|
|
|
| (Không tính điểm đối với các văn bản không tuân thủ ký số theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP) |
|
|
|
|
4.1 | Văn bản đến khi được quét từ bản giấy lên Hệ thống QLVBĐH có chữ ký số của cơ quan | 2 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản bất kỳ trong năm đánh giá) | ||||
4.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số lãnh đạo cơ quan và ký số cơ quan hợp lệ | 4 | Điền tỷ lệ mẫu đạt được |
|
|
| Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá. | ||||
| - Đạt trên 90%: 4 điểm - Đạt trên 70%-90%: 3 điểm - Đạt trên 50%-70%: 2 điểm - Đạt trên 30%-50%: 1 điểm - Đạt từ 30% trở xuống: 0 điểm | ||||
4.3 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số cơ quan cùng ngày với ngày phát hành văn bản hoặc trong ngày làm việc tiếp theo | 4 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Lấy mẫu ít nhất 50 văn bản đi trong năm đánh giá) |
|
|
|
|
5 | Trang thông tin điện tử | 9 |
|
|
|
| (Đối với các hạng mục có quy định riêng về việc không được đưa thông tin lên Trang thông tin điện tử thì chỉ đạt điểm của mục đó nếu cơ quan cung cấp được các văn bản chứng minh) | ||||
5.1 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan. | 0,5 |
|
|
|
| (Được tính điểm khi có phân loại văn bản theo Trung ương, địa phương và có chức năng lọc văn bản dễ dàng theo loại văn bản, số ký hiệu, ngày ban hành, trích yếu, cấp ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực) | ||||
5.2 | Đặt banner về "Thủ tục hành chính", "Dịch vụ công trực tuyến" và dẫn tới chuyên mục tương ứng của cơ quan tại Cổng DVCTT thành phố | 0,5 | Có/không |
|
|
5.3 | Đăng tải đầy đủ danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (theo QĐ 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng) và có đường dẫn liên kết để tổ chức, công dân đăng ký sử dụng dịch vụ | 0,5 | Có/không |
|
|
5.5 | Có mục về Thông tin báo chí đặt trên trang chủ và đăng tải các nội dung theo quy định | 0,5 |
|
|
|
| Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí của thành phố; thông tin về người phát ngôn gồm: họ và tên, điện thoại, email; các thông cáo báo chí (nếu có). |
|
|
|
|
5.6 | Đăng đầy đủ lịch làm việc của cơ quan | 1 | Có/không |
|
|
| (Được tính điểm khi đăng trên 50 tuần/năm) | ||||
5.7 | Đăng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội dài hạn | 1 |
|
|
|
5.8 | Đăng báo cáo kinh tế xã hội 6 tháng, báo cáo năm | 1 |
|
|
|
5.9 | Đăng, viết tin, bài về tình hình các lĩnh vực trên địa bàn (Có trên 24 tin, bài/năm thì đạt điểm tối đa, dưới 24 tin thì tính điểm =số tin/24 * điểm tối đa) | 1 |
|
|
|
5.10 | Có Chuyên mục về Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị và có đăng nhiệm vụ chuyển đổi số của cơ quan, tin bài chuyển đổi số ít nhất 06 bài/năm | 1 |
|
|
|
5.11 | Có phiên bản ứng dụng di động hoặc tính năng thay đổi giao diện phù hợp với thiết bị di động | 0,5 | Có/không |
|
|
5.12 | Có chức năng hỗ trợ người khuyết tật (tăng cỡ chữ, đọc văn bản,...) | 0,5 | Có/không |
|
|
5.13 | Cổng TTĐT được kết nối với hệ thống giám sát (EMC) và đánh giá mức độ tín nhiệm của Bộ Thông tin và Truyền thông | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung đáp ứng đạt 0,5 điểm |
|
|
|
|
III | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | 24 |
|
|
|
1 | Triển khai các giải pháp tuyên truyền, giới thiệu Cổng Dịch vụ công trực tuyến thành phố | 2 |
| Mô tả rõ giải pháp: ... |
|
| - Chỉ tính điểm khi ban hành trước tháng 12 năm đánh giá - Mỗi nội dung 0,5 điểm, tối đa 2 điểm |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức 4/ Tổng số TTHC (không tính các thủ tục có quy định của bộ, ngành TW phải triển khai ở mức 1,2,3) | 3 | Điền tỷ lệ đạt được | Cung cấp hợp đồng sử dụng dịch vụ Bưu chính công ích để trả hồ sơ và danh mục hồ sơ trả kết quả trực tuyến |
|
| - Đạt từ 100% trở lên: 3 điểm - Đạt từ 90% - dưới 100%: 2 điểm - Đạt từ 80% - dưới 90%: 1 điểm - Đạt dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
|
3 | Số lượng DVCTT mức 3 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ | 3 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Số lượng DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 3:.... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 3 thì tính 0 điểm Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.5 | ||||
4 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 3 | 3 |
| Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa Nếu cơ quan đã triển khai 100% DVCTT mức 4 thì tỷ lệ đạt của tiêu chí này được tính bằng tỷ lệ đạt đối với tiêu chí III.6 | ||||
5 | Số lượng DVCTT mức 4 phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến /Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ | 4 | Điền tỷ lệ dịch vụ mức 4 có phát sinh | - Số lượng DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến:.... - Tổng số DVCTT mức 4:... |
|
| Nếu không có dịch vụ công trực tuyến mức 4 thì tính 0 điểm. | ||||
6 | Tỉ lệ hồ sơ trực tuyến mức 4 | 4 | Điền số điểm đạt được | Điền tỷ lệ đạt được |
|
| Điểm đạt = Tỷ lệ đạt * Điểm tối đa | ||||
7 | Đã triển khai chính thức tiếp nhận, trả kết quả TTHC qua dịch vụ bưu chính và/hoặc đại lý dịch vụ công trực tuyến | 1 |
|
|
|
| - Có phát sinh từ 50: 1 điểm - Có phát sinh dưới 50 hồ sơ: 0,5 điểm - Không phát sinh hoặc chưa triển khai: 0 điểm |
|
|
|
|
8 | Đã triển sử dụng biên lai điện tử cho phí, lệ phí thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử | 1 |
|
|
|
| - Hoàn thành cấu hình và kết nối với phần mềm Một cửa: 1 điểm - Không đạt: 0 điểm |
|
|
|
|
9 | Phát sinh ít nhất 30% đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, công dân trên tổng số hồ sơ được giải quyết | 1 |
|
|
|
10 | Hiệu quả triển khai thanh toán trực tuyến | 1,5 |
|
|
|
| - Đã hoàn thành cấu hình thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 0,5 điểm - Đã phát sinh trên 10 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 1 điểm - Đã phát sinh trên dưới 10 hồ sơ thanh toán trực tuyến trong năm (kể cả qua kênh VietinBank/Momo và kênh Cổng DVCQG): 0,5 điểm |
|
|
|
|
11 | Có hình thức thông báo, chính thức triển khai việc chứng thực bản sao điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | 0,5 |
|
|
|
IV | NGUỒN NHÂN LỰC SỐ | 7 |
|
|
|
1 | Có bố trí cán bộ có chuyên môn về CNTT để phụ trách CNTT tại cơ quan | 3 | Điền trình độ cao nhất về CNTT của CB CNTT | Cung cấp văn bản |
|
| Đại học: 3 điểm; Cao đẳng: 2 điểm; Trung cấp: 1 điểm, Chứng chỉ tin học cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT 0,5 điểm | ||||
2 | Cơ quan có tổ chức tập huấn, bồi dưỡng về CNTT cho CCVCNLĐ | 1 | Điền Đạt hoặc Không đạt | Cung cấp Kế hoạch, kết quả tập huấn |
|
| Tập huấn sử dụng phần mềm một cửa, quản lý văn bản và điều hành, sử dụng chữ ký số, an toàn, an ninh thông tin và các nội dung khác về CNTT, CĐS... mỗi nội dung tập huấn được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa |
|
|
|
|
3 | Công chức chuyên trách CNTT tham gia đầy đủ các đợt đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về CNTT, ATTT do cơ quan chuyên trách của Thành phố tổ chức | 1 | Số lượng lớp tham gia |
|
|
| Các lớp tập huấn: các chức năng mới trên hệ thống egov, diễn tập AT-ANTT |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản góp ý của cơ quan/Tổng số văn bản đề nghị góp ý về CNTT | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
| (Văn bản gửi góp ý trễ hạn so với yêu cầu xem như không gửi góp ý) | ||||
5 | Tỷ lệ CBCCVC tham gia các khóa học trực tuyến chuyển đổi số trên Nền tảng học kỹ năng trực tuyến mở đại trà | 1 | Điền tỷ lệ đạt được |
|
|
V | CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CNTT | 7 |
|
|
|
1 | Có Kế hoạch ứng dụng CNTT/chuyển đổi số và đánh giá tổng kết công tác ứng dụng CNTT/chuyển đổi số của cơ quan năm đánh giá | 1,5 | Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
| Có Kế hoạch ban hành trước tháng 3 năm đánh giá: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung Kế hoạch có đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| Nội dung đánh giá kết quả thực hiện của năm kề trước bám sát nội dung được đề ra của năm: 0,5 điểm |
| Điền Có hoặc Không | Văn bản số: ... |
|
2 | Có chính sách hỗ trợ chi phí thanh toán trực tuyến hoặc chi phí sử dụng dịch vụ bưu chính công ích khi người dân thực hiện DVCTT của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
3 | Xây dựng kế hoạch số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực của cơ quan đúng thời hạn quy định | 1 | Có/không |
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn theo ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 1 điểm |
|
|
|
|
| - Xây dựng kế hoạch đúng hạn nhưng không lấy ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Nội vụ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
| - Không ban hành hoặc ban hành kế hoạch sau thời hạn quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ chi ngân sách thường xuyên của cơ quan cho CNTT, bao gồm: | 4 | Điền tỷ lệ đạt được | Tính theo số liệu quyết toán, trong đó: |
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị (máy tính, máy quét, mạng LAN...): | - Tổng chi cho CNTT: ... (triệu đồng) | |||
| - Kinh phí cho ứng dụng CNTT: | - Tổng chi thường xuyên: ... (triệu đồng) | |||
| (Kinh phí dành cho mua sắm phần mềm, phát triển, nâng cấp, triển khai phần mềm ứng dụng, chi phí cho tư vấn, thiết kế, bảo trì hệ thống, chi phí cho đường truyền Internet, phí tên miền, phí lưu ký phần mềm (hosting)...) |
| |||
| - Kinh phí cho tập huấn, đào tạo CNTT: |
| |||
| (Nếu tổng số tiền đạt trên 50 triệu đồng hoặc tỷ lệ lớn hơn 4% thì đạt điểm tối đa, ngược lại: Điểm = Số tiền/50 * Điểm tối đa hoặc Điểm = Tỷ lệ/4 * Điểm tối đa) |
| |||
| Cơ quan phải cung cấp được hóa đơn, chứng từ cho kinh phí này, không tính nguồn chi sự nghiệp CNTT và XDCB) |
| |||
VI | XÂY DỰNG XÃ HỘI SỐ | 5 |
|
|
|
1 | Đưa các nhiệm vụ, chỉ tiêu về xây dựng xã hội số vào Nghị quyết của đảng ủy cấp phường hoặc Kế hoạch 05 năm của UBND cấp phường | 1 |
|
|
|
2 | Xây dựng tài liệu tuyên truyền về chuyển đổi số | 1 |
|
|
|
| Chỉ chấp nhận các tài liệu như video, tờ rơi, sổ tay... (không tính điểm cho văn bản hành chính thông thường). Mỗi tài liệu được 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa. |
|
|
|
|
3 | Tổ chức chương trình truyền thanh hoặc hội nghị, sự kiện để giới thiệu về chuyển đổi số đến người dân | 1 |
|
|
|
4 | Số lượng thành viên Tổ Công nghệ số cộng đồng tham gia khóa bồi dưỡng về Chuyển đổi số trên nền tảng MOOCS do thành phố tổ chức | 1 |
|
|
|
| Tỷ lệ k = Số lượng học viên / Số Tổ CNS cộng đồng của địa phương (<= 1) Số điểm = Điểm tối đa * k |
|
|
|
|
5 | Đã xây dựng kênh kết nối với người dân thông qua mạng xã hội nhằm tuyên truyền, giới thiệu và thúc đẩy công tác chuyển đổi số | 1 |
|
|
|
VII | ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
|
|
|
1 | Điểm thưởng |
|
|
|
|
1.1 | Cơ quan có chủ trì thực hiện các đề tài khoa học liên quan đến ứng dụng CNTT được cấp thẩm quyền (Sở KHCN) ra quyết định công nhận trong năm đánh giá. (Mỗi đề tài được tính 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm.) | 2 |
|
|
|
1.2 | Cơ quan hoặc CBCCVC thuộc cơ quan đạt được những giải thưởng về CNTT cấp thành phố trở lên trong năm đánh giá. | 2 |
|
|
|
| Mỗi giải thưởng đạt 01 điểm. Mục này tối đa 02 điểm. Không tính bằng khen của UBND thành phố về xếp hạng ứng dụng CNTT trong năm trước đó) | ||||
1.3 | Có văn bản ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện ưu tiên giảm thời gian giải quyết đối với các hồ sơ được nộp trực tuyến và công khai trên website của đơn vị hoặc bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
|
|
|
1.4 | Tham gia triển khai, sử dụng hiệu quả, thường xuyên Phần mềm Thanh tra, khiếu nại tố cáo của Thanh tra Thành phố (kiểm tra dữ liệu phát sinh) | 1 |
|
|
|
1.5 | Triển khai, sử dụng hiệu quả hẹn làm dịch vụ qua mạng (số hồ sơ làm hẹn làm dịch vụ 5% trở lên so với tổng hồ sơ xử lý) | 1 |
|
|
|
1.6 | Lãnh đạo cơ quan đã đăng ký sử dụng chức năng ký số trên SIM PKI | 1 |
|
|
|
1.7 | CCVCNLĐ của cơ quan có sáng kiến về CNTT đã được Hội đồng thi đua khen thưởng của đơn vị công nhận và đã áp dụng thực tế (Mỗi sáng kiến được tính 0,5 điểm. Tối đa không quá 1 điểm) | 1 | Điền số lượng sáng kiến đã được công nhận |
|
|
1.8 | Cung cấp dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành trên Cổng dữ liệu thành phố để phục vụ phát triển kinh tế số | 2 |
|
|
|
| (Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tối đa không quá 02 điểm) |
|
|
|
|
1.9 | Có giải pháp sáng tạo trong việc số hóa và tái sử dụng kết quả số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1 |
|
|
|
| Mỗi nội dung được tính 0,5 điểm, tổng điểm không vượt quá điểm tối đa của tiêu chí này. Không tính điểm nếu nội dung đã được đăng ký sáng kiến cơ quan và tính điểm ở tiêu chí 1.1 hoặc 1.5 trong nhóm tiêu chí này |
|
|
|
|
2 | Điểm trừ |
|
|
|
|
2.1 | Mỗi dịch vụ công trực tuyến được đầu tư từ nguồn ngân sách thành phố nhưng không sử dụng hiệu quả trừ 0,5 điểm (có trên 50 hồ sơ trực tiếp nhưng không có hồ sơ trực tuyến) | Theo số dịch vụ |
|
|
|
2.2 | Sử dụng đường kết nối Internet của nhà cung cấp dịch vụ khác (kết nối thiết bị/ hệ thống song song với mạng MAN) | 1 |
|
|
|
2.3 | Trang thông tin điện tử thuộc diện Trang thông tin điện tử tổng hợp nhưng không chưa có giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hết hạn. | 0,5 |
|
|
|
2.4 | Có tuyển dụng nhân sự mới trong năm nhưng không đăng thông báo hoặc đăng không đầy đủ thông tin lên Trang thông tin điện tử của cơ quan | 0,5 |
|
|
|
2.5 | Vi phạm Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 27/5/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghiêm cấm sử dụng hộp thư điện tử công cộng trong hoạt động công vụ của các cơ quan, cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (công bố hộp thư điện tử công cộng sử dụng trong các văn bản hành chính, công bố trên website,...) | 2 |
|
|
|
2.6 | Có xảy ra sự cố an toàn thông tin đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan; dẫn đến lộ lọt thông tin, mất quyền điều khiển hệ thống thông tin, hoặc vi phạm Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước thuộc thành phố Đà Nẵng (Quyết định 4159/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND thành phố) | 2 |
|
|
|
| Không thông báo kịp thời để xử lý trừ 2 điểm nếu thông báo kịp thời để xử lý trừ 1 điểm; | ||||
2.7 | Không khắc phục kịp thời sự cố an toàn thông tin, lỗ hổng bảo mật đối với máy tính, hệ thống thông tin của cơ quan khi có thông báo, hướng dẫn của các cơ quan chuyên trách về ATTT: | 2 |
|
|
|
| Không hoàn thành xử lý theo thời hạn quy định: trừ 1 điểm |
|
|
| |
| Không có văn bản hướng dẫn cho CBCCVC của cơ quan và không Cc cho Sở TT&TT: trừ 0,5 điểm |
|
|
| |
| Không phản hồi kết quả xử lý bằng văn bản gửi Sở TT&TT trừ 0,5 điểm |
|
|
| |
2.8 | Quản lý, sử dụng chữ ký số không đúng quy định (giao chữ ký số cho cá nhân khác sử dụng, không quản lý theo chế độ Mật,...). Kiểm tra thực tế lãnh đạo được cấp chữ ký số nhưng không trực tiếp ký: trừ 1 điểm mỗi lãnh đạo cấp trưởng, phó) | Theo số lãnh đạo CQ |
|
|
|
2.9 | Có cán bộ chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc nhưng chậm bàn giao chữ ký số cho Sở TT&TT, thông báo hủy email công vụ (trễ từ 1 tháng trở lên kể từ ngày có hiệu lực chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc) |
|
|
|
|
2.10 | Có thiết bị (camera giám sát, máy xếp hàng tự động, màn hình thông báo) được bố trí tại khu vực một cửa mà chưa đưa vào sử dụng hoặc không sử dụng (hàng ngày) hoặc hư hỏng (mỗi thiết bị trừ 0,5 điểm) Mỗi thiết bị trừ 0,5 điểm; tối đa trừ 1,5 điểm | 1,5 |
|
|
|
2.12 | Trễ hạn hoặc không cung cấp đầy đủ thông tin của Phiếu số liệu đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT năm đánh giá. | 1 |
|
|
|
- 1Kế hoạch 463/QĐ-UBND năm 2021 về xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 2Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 400/QĐ-UBND quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Kế hoạch 78/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2023 về tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, thúc đẩy chuyển đổi số trong công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số của các cơ quan, địa phương trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
- 8Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1726/QĐ-BTTTT năm 2020 về phê duyệt Đề án "Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Kế hoạch 463/QĐ-UBND năm 2021 về xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 400/QĐ-UBND quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 14Quyết định 766/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 16Kế hoạch 78/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2023 về tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, thúc đẩy chuyển đổi số trong công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 73/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Quang Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực