Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2023/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2019/QĐ-UBND NGÀY 11/3/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC DO BAN QUẢN LÝ NƯỚC SẠCH VÀ VSMT HUYỆN TUY PHƯỚC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá ngày 20/6/2012; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 453/TTr-STC ngày 28 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định (đối với công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước quản lý, vận hành), cụ thể như sau:
Đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước quản lý, vận hành tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT | Đối tượng tiêu thụ | Đơn giá (đồng/m3) |
| Giá bán lẻ Công trình cấp nước xã Phước Sơn, công trình cấp nước xã Phước Quang, công trình cấp nước xã Phước Thuận |
|
1 | Hộ dân cư |
|
a | Hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 4.200 |
b | Hộ gia đình (trừ đối tượng ở mục a) sử dụng dưới 20m3/hộ/tháng | 7.500 |
c | Hộ gia đình, hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng từ 20m3/hộ/tháng trở lên (tính từ m3 thứ 20 trở lên) | 8.800 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | 10.600 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.400 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ | 16.700 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023.
Đơn vị thu, đối tượng nộp không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019, Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định và Quyết định số 87/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước; Trưởng Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 16/2023/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn tại Nhà máy nước Hòa Sơn (giai đoạn 1) do Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và công nghệ môi trường HQ sản xuất, cung ứng trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 3Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 4Quyết định 81/2023/QĐ-UBND quy định về đối tượng cho vay xây dựng công trình nước sạch và công trình vệ sinh môi trường tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội
- 5Quyết định 03/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 59/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 87/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 16/2023/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn tại Nhà máy nước Hòa Sơn (giai đoạn 1) do Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và công nghệ môi trường HQ sản xuất, cung ứng trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 15Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Quảng Ngãi quản lý, vận hành
- 16Quyết định 81/2023/QĐ-UBND quy định về đối tượng cho vay xây dựng công trình nước sạch và công trình vệ sinh môi trường tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác sang Ngân hàng Chính sách xã hội
- 17Quyết định 03/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị và khu vực nông thôn do Thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 73/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định quản lý, vận hành
- Số hiệu: 73/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra